Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 13 trang hoangloanb 13/07/2023 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_co_da.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. 2 Ước chung và bội chung. (12 tiết) Tam giác đều, 2 hình vuông, lục (6,7) Các hình giác đều. 0,5đ phẳng 2 trong Hình chữ nhật, 2 1 20 thực tiễn Hình thoi, hình (5,8) (17) (6 tiết) bình hành, hình 0,5đ 1,0đ thang cân. Thu thập, phân 2 loại, biểu diễn (9,10) 2 Thu thập dữ liệu theo các 0,5đ (11,12) và tổ tiêu chí cho 0,5đ 3 chức dữ trước 15 liệu Mô tả và biểu 1 1 (5 tiết) diễn dữ liệu trên (15) (16) các bảng, biểu 0,25đ 0,25đ đồ Tổng: Số câu 11 2 5 1 2 1 20 Điểm 2,75đ 2,0đ 1,25đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 47,5% 22,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 30 tiết
  2. 4 tính. Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp các số tự – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và 2 3,4TN nhiên. Số bội. nguyên tố. Ước – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. chung và bội chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. 20aTL – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn 20bTL hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 19TL thuộc).
  3. 6 Nhận biết: Mô tả và biểu – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê. diễn dữ liệu 1 trên các bảng, 15TN Thông hiểu: 1 biểu đồ 16TN – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê.
  4. 8 Câu 6. Cho hình vẽ Hình lục giác đều là A.hình e. B. hình b. C. hình e và g. D. hình g. Câu 7: Trong các hình sau đây hình nào là hình tam giác đều? A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 8: Hình nào dưới đây là hình chữ nhật? A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 3
  5. 10 Câu 11. Cho bảng 1 như sau: Có bao nhiêu học sinh không nuôi con vật nào? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 12. Quan sát bảng 1 như trên. Hãy cho biết có mấy loại con vật được nuôi. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 13. Biểu diễn số 2 022 là A. 2. 1000 + 2.100 + 2 B. 2. 1000 + 2.10 + 2 C. 2. 100 + 2.10 + 2 D. 2. 100 + 2.100 + 2 Câu 14. Số 9 được ghi bởi số La Mã là A. XI. B. VIV. C. IX. D. XIX. Câu 15. Hãy đọc bảng thống kê xếp loại rèn luyện lớp 6A như sau: Xếp loại rèn luyện Tốt Khá Đạt Số học sinh 25 3 2 Hãy cho biết có bao nhiêu bạn rèn luyện Tốt. A. 25 B. 3 C. 2 D. 0
  6. 12 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 GIỮA KỲ I (22-23) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án đề 1 B D C B D D A B C D A C B C A A Đáp án đề 2 C B D D A B B D A C C D A A B C PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm Câu 17 Vẽ hình đúng 0,5 (1,0 điểm) AC = 5cm. 0,5 Câu 18 Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) (2,0 điểm) 0,25 a/ 46 . 48 + 52 .46 = 46 . (48+52) 0,25 = 46. 100 =4600 0,5 b/ 600:{3.[19+(14 – 5)2)]} 0,25 = 600:{ 3.[19 + 92]} 0,25 = 600:{ 3 . [ 19 + 81]} 0,25 = 600:{ 3 . 100 } = 600 : 300 0,25 =2 Câu 19 Số hộp quà nhiều nhất mà Đào có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24) 0,25 12 = 22. 3; 20 = 22. 5; 24 = 23. 3 (1,0 điểm) 0,25 ƯCLN(12, 20, 24) = 22 = 4 0,25 Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Đào có thể chia được là 4 hộp. 0,25