Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

doc 4 trang Hải Bình 01/11/2025 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_6_nam_hoc_2023_2024_truong_th.doc
  • docxMT, BĐT TOÁN 6.docx
  • docxBẢNG ĐẶC MA TRẬN ĐỀ KTCKI TOÁN 6- THCS VIỆT ANH năm học 2023-2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH & THCS VIỆT -ANH MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài : 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Ghi chữ cái chỉ đáp án đúng vào bài làm của em. Câu 1. Viết số 27 bằng số La Mã. A. XXVI. B. XXVII. C. XXVIII. D. XXIV. Câu 2: Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau? A. 45 B. 78 C. 180 D. 210 Câu 3: Khẳng định nào sai ?: A. -5 < 0 ; B. 10 4 ; C. 5 0 ; D. -2 < 1. Câu 4: Tập hợp các ước nguyên của 7 là: A. Ư(7) = {1; 7} B. Ư(7) = {-1; -7} C. Ư(7) = {0; 7; 14; } D. Ư(7) = {1; -1; 7; -7} Câu 5: Số nhỏ nhất trong các số nguyên âm – 2012; - 2009; - 2011; - 2010 là: A. - 2009. B. - 2010. C. - 2011. D. - 2012 Câu 6. Số đối của số -2022 là A. 2022. B. 0. C. - 2021. D. 2022. Câu 7. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 9 cm 4 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3D. Hình 4. Câu 8. Cho các hình sau hình nào là hình lục giác đều A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 3 Câu 9: Hình nào dưới đây KHÔNG có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4) Câu 10: Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình 2 và hình 3 B. Hình 1 và hình 2 C. Hình 3 và hình 1. D. Cả ba hình trên
  2. Câu 11: Hình ảnh sau có mấy trục đối xứng? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Câu 12: Trong các hình của biển báo giao thông sau, hình nào có tâm đối xứng? H 1 H 2 H 3 A. H1 B. H2 C. H 3 D. H1, H2, H3 II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 21 15 b) 52. 28 72.52 c) 21 7 21 13 d)15.23 4.32 2.7 19700 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: x 1 x a) x 1 7 3 b) 4. 3x 4 2 2.9 c) 2 2 32 Bài 3(1,0 điểm): Trong Hội khỏe Phù Đổng, số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu bạn học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 . Bài 4 (1,5 điểm): 1.Vẽ hình bình hành ABCD biết AB = 3cm, AD = 5cm ( Để nguyên nét com pa, không cần nêu cách vẽ). 2. Ông Ba thuê thợ làm cỏ mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40m và chiều rộng bằng 3 chiều dài. 4 a) Tính diện tích mảnh vườn b) Hỏi Ông Ba phải trả bao nhiêu tiền công thợ biết giá thợ làm cỏ là 3 nghìn đồng 1 mét vuông. Bài 5 (1,0 điểm): a)Tìm số nguyên n để (n+3)  (n+1). b) Cho dãy hình theo quy luật, mỗi hình đều được ghép bởi các hình vuông như hình vẽ dưới đây. Tính tổng số hình vuông trong 100 hình đầu tiên của dãy hình đã cho.
  3. UBND QUẬN LÊ CHÂN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS VIỆT -ANH MÔN TOÁN LỚP 6 – NĂM HỌC 2023 - 2024 THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT (Đáp án gồm 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. án B A B D D D A A B A D B II.TỰ LUẬN (7 điểm): BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a) ) (-21) + (-15) = - ( 21+15) 0,25 = - 36 0,25 b) 52 . (- 28) - 72. 52 = 52. ( -28 -72) 0,25 Bài 1 = 52. (-100) = -5200 0,25 (2,0 điểm) (HS chưa tính nhanh mà đúng cho cả phần b) 0,25đ). c) ( -21 ) + 7 – ( - 21 – 13) = -21 + 7 + 21 +13 0,25 = ( -21 + 21) + ( 7 + 13) = 0 + 20 = 20 0,25 (HS chưa tính nhanh mà đúng cho cả phần c) 0,25đ). d) 15.23 4.32 2.7 20220 15.8 4.9 14 1 0,25 120 36 14 1 120 21 141 0,25 a) x 1 7 3 0,25 x 1 4 x 4 1 x 3 Vậy x 3 0,25 Bài 2 b) 4 3x 4 2 2.9 4 3x 4 18 2 0,25 (1,5 điểm) 4 3x 4 20 3x 4 20: 4 3x 5 4 x 9:3 0,25 Vậy x 3 c)2x 1 – 2x 32 0,25 2x (2 1) 32 2x 25 0,25 x 5 Vậy x 5 ( cả 3 phần đều không có trả lời vậy thì trừ cả bài 0,25) Gọi số h/ sinh là x ( bạn) ( x N* ) 0,25 Vì số hs xếp thành thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ, do 0,25 đó : x12; x15và x18 nên x BC (12;15;18 ) Vì số hs trong khoảng từ 500 đến 600 quyển nên 500 ≤ x ≤ 600 12 = 22.3 0,25 15 = 3. 5 Bài 3 18 = 2 . 32 (1,0 điểm) Ta có: BCNN 12;15;18 22.32.5 180 BC 12;15;18 0;180;360;540;720.... Mà x BC 12;15;18 0;180;360;540;720.... và 500 x 600 0,25
  4. nên x 540 (Thỏa mãn ĐK) Vậy số học sinh là 540 bạn a) Vẽ đúng số đo AB, AD 0,25 Dùng com pa vẽ đúng điểm C, hoàn thiện hình bình hành 0,25 3 0,25 b)Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 40. 30 (m) Bài 4 4 (1,5 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 40.30 1200 m2 0,25 Số tiền bác An phải trả cho thợ để làm cỏ mảnh vườn là: 0,5 3000.1200 3600000 (đồng) a) Ta có : n + 3 = (n + 1 ) + 2 Mà n + 1  n + 1 0,25 Nên để (n + 3)  (n + 1) thì 2 n + 1 0,25 Bài 5 n + 1 Ư (2) = {- 1; -2; 1; 2} n {-2; -1; 0; 1} (1,0 điểm) Hình 1 có 1 ô vuông Hình 2 có 3 = 2.2 -1 ô vuông Hình 3 có 5 = 2.3 - 1 ô vuông Hình 4 có 7 = 2.4 - 1 ô vuông ..... 0,25 Hình 99 có 2.99 -1 = 197 ô vuông Hình 100 có 2.100 – 1 = 199 ô vuông Vậy tổng số các ô vuông từ hình 1 đến hình 100 là A 1 3 5 ... 197 199 Số các số hạng của tổng A là 100 số hạng 0,25 A 1 199 .100 : 2 10000 Ghi chú: - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa BGH XÁC NHẬN NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Thục