Đề tham khảo thi học kì 2 môn Toán Lớp 6

docx 11 trang hoangloanb 14/07/2023 780
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi học kì 2 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề tham khảo thi học kì 2 môn Toán Lớp 6

  1. Câu 5: Bảng điểm tổng kết HKI của lớp 6A gồm 3 môn Toán, Văn, Anh như sau: Môn Toán Văn Anh Xếp loại Giỏi 35 20 20 Khá 0 10 8 Trung bình 0 5 7 Em hãy tính xác suất thực nghiệm xếp loại giỏi của ba môn Toán, Văn, Anh. Câu 6: Trên tia Ay lấy điểm M, N sao cho AM = 6cm, AN = 2cm a) Tính độ dài MN b) Lấy điểm K thuộc tia Ay sao cho AK = 4cm. Điểm K có là trung điểm của MN không? Vì sao? Câu 7: Cho hình vẽ sau. Trong hình vẽ có bao nhiêu góc. Kể tên các góc đó. ĐỀ 3: Câu 1: Thực hiện phép tính: 2 5 7 2 3 2 8 4 a) b) . . c) 25% - 3 6 12 7 11 7 11 7 1 0,75 2 + 20230 4 2 8 1 5 Câu 2: Tìm x, biết: a.) 2x b)5 x 0,5 15 45 3 6 Câu 3: Một miếng đất có diện tích 320 m2 dùng để trồng 3 loại hoa: Hướng dương, Hồng, Cúc. Diện tích 1 trồng Hồng chiếm diện tích miếng đất. Diện tích trồng Cúc chiếm 50% diện tích còn lại. Tính diện tích 5 trồng của mỗi loại hoa. Câu 4: Em hãy vẽ tất cả các trục đối xứng (nếu có) của các hình dưới đây:
  2. 5 9 7 9 7 6 7 9 7 8 8 6 5 8 7 9 8 6 5 6 a) Lập bảng thống kê điểm số của học sinh lớp 6A. b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “học sinh đạt điểm 5”. c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “học sinh đạt điểm ít nhất 8 điểm” Câu 6: Trên tia Oa lấy điểm P, Q sao cho OP = 5cm, OQ = 2cm a) Tính độ dài đoạn thẳng A b) Lấy điểm H trên tia Oa sao cho OH = 8cm. Chứng tỏ Q là trung điểm của PH Câu 7: Cho hình vẽ sau. Trong hình vẽ có bao nhiêu góc. Kể tên các góc đó. D ĐỀ 5: Câu 1: Thực hiện phép tính: B C 1 3 7 7 8 7 3 12 1 7 2 a) b)   c) . : 0,25 3 8 12 19 11 19 11 19 5 3 8 3 5 7 7 8 16 Câu 2: Tìm x, biết: a) 2 .x 1 b) 2x  4 8 12 2 3 3 1 Câu 3:Một cửa hàng bán 270m vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán số vải. Ngày thứ hai bán số vải 3 4 bằng số vải còn lại sau khi bán ngày thứ nhất. Tính số vải cửa hàng bán mỗi ngày. 9 Câu 4: Hình nào sau đây có tâm đối xứng? Xác định tâm đối xứng (nếu có) của chúng. Câu 5: Một chiếc thùnga) kín có một số quả bóng màu b)xanh, đỏ, tím, vàng. Trong một c)trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Bình thực hiện trò chơi 100 lần và được kết quả như bảng sau: Màu Số lần Xanh 43 Đỏ 22 Tím 18 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: Vàng 17 a) Bình lấy được quả bóng màu xanh. b) Bình lấy được quả bóng màu vàng.
  3. C. A, O, C và B, O, D D. A, O, C và B, O, A Câu 9. [NB] Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Chọn đáp án sai. A. AB < MN B. EF < IK C. AB = PQ D. AB = EF Câu 10. [NB] Kể tên các tia trong hình vẽ sau A.Ox B.Ox, Oy, Oz, Ot C.Ox, Oy, Ot D.xO, yO, zO, tO Câu 11. [NB] Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra: A.“Số chấm nhỏ hơn 5” B.“Số chấm lớn hơn 6” C.“Số chấm bằng 0” D.“Số chấm bằng 7” Câu 12. [TH] Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 22 20 8 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp” là: A.0,22 B.0,4 C.0,44 D.0,16 Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có ) 2 1 5 3 1 7 5 7 4 7 2 a) [NB] b) [TH]50% 2 0,5 c) [VD] . . . 3 4 6 4 6 23 11 23 11 23 11 Bài 2 (1,0 điểm) [VDC] Một cửa hàng treo bảng khuyến mãi như sau, nếu chỉ mua một đôi dép thì giá giữ nguyên, nếu mua hai đôi dép thì đôi thứ hai được giảm giá 30%, nếu mua ba đôi dép thì đôi thứ ba được giảm giá 50 %. Bạn Bình mua 3 đôi dép ở cửa hàng trên thì bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền? Biết rằng giá ban đầu của mỗi đôi dép là 60 000 đồng. Bài 3 (1,0 điểm) [NB] Em hãy vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của hình chữ nhật. Bài 4 (1,75 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 2cm, ON = 6cm. a) [NB] Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? b) [VD] Vẽ H là trung điểm của MN, tính độ dài đoạn thẳng MH (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ). Bài 5 (0,75 điểm) Gieo một con xúc xắc 4 mặt 50 lần và quan sát số ghi trên đỉnh của con xúc xắc, ta được kết quả như sau: Tính XS thực nghiệm để:
  4. C. x· Ay . D. xµy . Câu 9. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. Ngựa. B. Bò.C. Hổ.D. Dê. Câu 10. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số? A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số ca mắc mới Covid-19 trong một ngày của 63 tỉnh thành nước ta. Câu 11. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng (kg) 39 40 41 42 43 45 Số học sinh 1 4 3 4 1 2 Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 45 kilogam là A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. Câu 12. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món bánh mì? A. 4.B. 20. C. 5.D. 25. Câu 13. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 14. Gieo một con xúc xắc sáu mặt 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là 7 2 2 9 A. .B. .C. . D. . 13 7 13 13 Câu 15. Tung hai đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần ta được kết quả như bảng dưới đây: Sự kiện Hai mặt sấp Một mặt sấp, một mặt ngửa Hai mặt ngửa Số lần 5 12 3 Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện một mặt sấp, một mặt ngửa là 1 3 3 2 A. . B. . C. .D. . 4 5 20 5
  5. 6 0,16 11 1 A. B. C. D. 11 10 60 6 9 Câu 3. Phân số bằng với phân số là: 4 18 18 18 27 A. B. C. D. 4 8 8 12 12 Câu 4.Số nghịch đảo của là: 5 5 12 12 5 A. B. C. D. 12 5 5 12 Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900. C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900. B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 Câu 6. Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là: A. (R;O) B. (O.r) C. (O;R) D. (O/R) Câu 7. Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng: A. x· Oz z·Oy x· Oy B. x· Oy ·yOz x· Oz C. ·yOx x· Oz ·yOz D. x· O y ·y O z Câu 8.Số đo của góc vuông là : A. 900 B. 450 C. 1800 D. 800 II. TỰ LUẬN (8điểm) Câu 9: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính 9 5 4 2 1 8 19 6 a/ b/  c/ 1 (0,5) : 13 13 9 6 3 15 30 15 Câu 10.(1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ x 10 12 3 1 2 3 1 3 b/ x  c/  x : 2 1 4 6 7 7 5 7 Câu 11 (2,0 điểm): Xếp loại học lực 3 Lớp 6ª có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 6,25%. Số học sinh trung bình chiếm số 4 học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh khá của lớp 6ª là bao nhiêu phần trăm?