Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Pố Lồ

docx 7 trang hoangloanb 14/07/2023 2601
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Pố Lồ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Pố Lồ

  1. A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2. Câu 19 ( 0,25 điểm). Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm Câu 20 ( 0,25 điểm). Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C. Câu 21 ( 0,25 điểm). Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M. Câu 22 ( 0,25 điểm). Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 23 ( 0,25 điểm). Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4. 36 Câu 24 ( 0,25 điểm). Kết quả rút gọn phân số là 12 A. 2 . B. 3 . C. 6 . D . 4 . Câu 25 ( 0,25 điểm). Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? 5 5 3,7 B. 8 D. A. 0 C. . 4,3 6 7 7 Câu 26 ( 0,25 điểm). Số đối của phân số là: 9 7 9 9 7 A. . B. . C. . D. . 9 7 7 9 ―6 Câu 27 ( 0,25 điểm). Phân số bằng: 15 2 ―2 ―2 ―6 A. B. C. D. 5 5 15 5 Câu 28 ( 0,25 điểm). Chọn kết quả đúng về cách viết của hỗn số dương: 5 3 3 3 A. 2 B. - C. -3 D. 7 7 5 74 Câu29 ( 0,25 điểm). Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -6235,3561 là : A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 Câu30 ( 0,25 điểm). Chỉ ra số thập phân âm trong các số thập phân sau A.-(-2315,24). B.2315,23. C. 2315. D. -2315,20. Câu 31( 0,25 điểm). Số đối của số -4235,346 là A. -7235,346 B. 4235,346 C. 7235,35 D. 7235,34 Câu 32 (0,25 điểm). Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào? A. Khi chúng tạo thành một tam giác. B. Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng. C. Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng. D. Khi chỉ có 2 trong ba điểm thuộc một đường thẳng. Câu 33 (0,25 điểm). Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giữa hai điểm C và D ? A. A. B. C . C. E. D. D . Câu 34 (0,25 điểm). Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ? A. Có hai đường thẳng. B. Có vô số đường thẳng. C. Không có đường thẳng nào. D. Có một đường thẳng. Câu35 (0,25 điểm). Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau?
  2. Câu 44 ( 2,0 điểm). Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài 4 7 bằng chiều rộng. Người ta để diện tích đám đất đó trồng cây, 30% diện 3 12 tích còn lại đó để đào ao thả cá. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích cả đám đất? Câu 45. ( 2,0 điểm). Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN(a, b) = 420; ƯCLN(a, b) = 21 và a + 21 = b. Câu 46 (1,0 điểm). Cho B = 3 + 32 + 33 + + 360. Hãy cho biết B có chia hết cho 13 không? Hết HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM( 10,0 điểm ). Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C C D A D C D B C B án Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp D C C B C A C C D A D B án Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Đáp C D B A C D B B C D D C án Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
  3. 43 Diện tích hình chữ nhật là: 27.27 729 m2 0,25 (1,0 điểm) Chiều dài hình chữ nhật là: 729 : 22,5 32,4 (m) 0,25 Chu vi hình chữ nhật là: (32,4 22,5).2 109,8 (m) 0,5 44 4 0,25 Chiều dài đám đất là:60. 80 (m) (2,0 điểm) 3 Diện tích đám đất là: 60.80 4800 (m2) 0,25 7 0,5 Diện tích trồng cây là: 4800. 2800 (m2) 12 0,25 Diện tích còn lại là: 4800 2800 2000 (m) Diện tích ao cá: 2000.30% 600(m2) 0,25 Diện tích ao bằng: 600 : 4880 0,125 12,5%. 0,5 45 Từ dữ liệu đề bài cho, ta có: ( 2,0 điểm) + Vì ƯCLN(a, b) = 21, nên tồn tại các số tự nhiên m 0,25 và n khác 0, sao cho: a = 21m; b = 21n (1) 0,25 và ƯCLN(m, n) = 1 (2) + Vì BCNN(a, b) = 420, nên theo trên, ta suy ra: 0,25 BCNN 21m; 21n 420 21.20 BCNN m; n 20 (3) 0,25 + Vì a + 21 = b, nên theo trên, ta suy ra: 21m 21 21n 0,25 21. m 1 21n m 1 n (4) Trong các trường hợp thoả mãn các điều kiện (2) và 0,25 (3), thì chỉ có Trường hợp: m = 4, n = 5 hoặc m = 2, n = 3 là thoả 0,25 mãn điều kiện (4). Vậy với m = 4, n = 5 hoặc m = 2, n = 3 ta được các số phải tìm là: a = 21.4 = 84; b = 21.5 = 105 0,25