Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_co_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 Lớp 6 . Môn: TOÁN , Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên . Lớp 6/ SBD: Họ tên, chữ ký giám thị Mã phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ tên, chữ ký giám khảo Mã phách A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm). Thời gian làm bài: 15 phút Khoanh tròn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D. 2 Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 6 4 12 5 A. ; B. ; C. ; D. . 15 10 30 2 1 Câu 2: Khi đổi hỗn số 5 thành phân số, ta được phân số nào sau đây là đúng? 2 8 7 5 11 A. ; B. ; C. ; D. . 2 2 2 2 4 3 Câu 3: Kết quả của của phép tính là: 7 7 1 7 A. -1; B. 1; C. ; D. . 7 14 3 3 Câu 4: Kết quả của phép tính : là: 5 4 4 5 4 5 A. ; B. ; C. ; D. . 5 4 5 4 5 7 Câu 5: Kết quả của phép tính là: 3 3 2 2 A. ; B. ; C. 4; D. – 4. 3 3 6 7 Câu 6: của là: 5 4 42 21 1 A. ; B. ; C. 2 ; D. Cả A,B,C đều đúng. 20 10 10 Câu 7: Phân số nào sau đây là phân số thập phân: 17 34 25 100 A. ; B. ; C. ; D. . 12 100 99 34 Câu 8: Kết quả của phép tính ( - 0,342) + ( - 12,78) là: A. 13,112; B. – 12,434;C. –13,112; D. – 12,162. Câu 9: Kết quả của phép tính 32,1 – (– 29,325) là: A. 61,425; B. – 61,425; C. 2,775; D. – 61,245. Câu 10: Kết quả của phép tính 2,72.(-3,25) là: A. 8,84;B. – 8,84; C. – 88,4; D. 88,4.
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 BÌNH CHÁNH Lớp 6 . Môn: TOÁN , Thời gian làm bài: 90 phút B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 1 14 11 6 1 3 a) ; b) . ; c) (- 0,75).(- 0,25) ; d) 2 : . 13 13 3 22 10 5 Bài 2. (1,5 điểm). a) Tìm giá trị của x, biết: 2,5. x = 6,27. 3 6 b) Tìm giá trị của x, biết: x . 15 5 c) Tính giá trị của biểu thức : P = (2,07 + a) – (12,005 – b) với a = 3,005 ; b = 4,23. Bài 3: (2 điểm). a) Lớp 6A có 42 học sinh. Số học sinh giỏi là 12 em. Hỏi số học sinh giỏi chiểm bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp?.(làm tròn đến hàng phần mười). b) Đoạn thẳng AB có độ dài 8cm. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM có độ dài là 3cm. Hỏi đoạn thẳng MB có độ dài là bao nhiêu?. c) Cho đoạn thẳng MN có độ dài 12cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN, K là trung điểm của đoạn thẳng MI. Tính độ dài đoạn thẳng IK. x 9 Bài 4: (0,5 điểm). Tìm các giá trị của x, biết: . 4 x TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 BÌNH CHÁNH Lớp 6 . Môn: TOÁN , Thời gian làm bài: 90 phút B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 1 14 11 6 1 3 a) ; b) . ; c) (- 0,75).(- 0,25) ; d) 2 : . 13 13 3 22 10 5 Bài 2. (1,5 điểm). a) Tìm giá trị của x, biết: 2,5. x = 6,27. 3 6 b) Tìm giá trị của x, biết: x . 15 5 c) Tính giá trị của biểu thức : P = (2,07 + a) – (12,005 – b) với a = 3,005 ; b = 4,23. Bài 3: (2 điểm). a) Lớp 6A có 42 học sinh. Số học sinh giỏi là 12 em. Hỏi số học sinh giỏi chiểm bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp?.(làm tròn đến hàng phần mười). b) Đoạn thẳng AB có độ dài 8cm. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM có độ dài là 3cm. Hỏi đoạn thẳng MB có độ dài là bao nhiêu?. c) Cho đoạn thẳng MN có độ dài 12cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN, K là trung điểm của đoạn thẳng MI. Tính độ dài đoạn thẳng IK. x 9 Bài 4: (0,5 điểm). Tìm các giá trị của x, biết: . 4 x
- MN 12 Vì I là trung điểm của đoạn thẳng MN nên MI 6cm 2 2 0,25 MI 6 Vì K là trung điểm của đoạn thẳng MI nên IK 3cm 2 2 0,25 4(0,5đ) x 9 Bài 4: (0,5 điểm). Tìm các giá trị của x, biết: . 4 x x 9 2 x 6 0,25 x.x 9.4 x 36 0,25 4 x x 6 Lưu ý: Mọi cách giải khác đáp án mà đúng vẫn đạt điểm tối đa.