Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS TT Thạch Giám
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS TT Thạch Giám", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS TT Thạch Giám
- A. x 7 B. x 7;x 7 C. x = - 7 D. Một đáp án khác Câu 11: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 12. B. 15 C. 11. D.18 Câu 12: Trong cách xếp sau theo thứ tự tăng dần, cách xếp nào đúng? A. 26; 15; 12;0;8 B. 15; 12; 26;0;8 C. 8;0; 12; 15; 26 D. 0; 26; 15; 12;8 Câu 13: Hình vuông có cạnh 8cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là: A. 32cm và 64cm . B. 32cm và 64cm2 . C. 32cm2 và 64cm . D. 64cm và 32cm2 . Câu 14: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 12cm và 16cm thì diện tích của nó là: A. 960cm2 . B. 120cm2 C. 96cm2 . D. 192cm2 Câu 15: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 Câu 16: Hình thang có diện tích 60cm2 và có độ dài đường cao là 6cm thì tổng hai cạnh đáy của hình thang đó bằng? A. 10cm B. 20cm C. 5cm D. 54cm B.TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 26 + (-18) b) 20.64 36.20 1290 c) 24 (24 60 : 22 ) Câu 18: (1,5 điểm) Tìm x biết: x 68 – 2 x 4 12 2 3 .7 35 a) x – 17 = 5 b) c) Câu 19: (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 48cm. Hãy tính diện tích hình vuông ABCD. Câu 20: (1,5 điểm) a) Một Liên đội khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của liên đội đó trong khoảng từ 160 đến 190.Tính số học sinh của liên đội đó. b) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, có thể bơi dưới nước, nhưng khi bị truy đuổi nó có thể vọt lên khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Nếu một con cá chuồn đang ở vị trí –169cm so với mực nước biển và bơi rồi bay vọt lên 286cm so với vị trí hiện tại thì nó sẽ ở vị trí nào so với mực nước biển ? Câu 21: (1,0 điểm) a) Tìm số nguyên x biết: 17 M (x + 2) b) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 + + + + + < 42 52 62 72 1002 3
- 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + < + + + + 42 52 62 72 1002 3.4 4.5 5.6 6.7 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 + + + + + < ― + ― + ― + ― + + ― đ 42 52 62 72 1002 3 4 4 5 5 6 6 7 99 100 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 + + + + + < ― < 42 52 62 72 1002 3 100 3 đ