Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán Lớp 6

docx 22 trang hoangloanb 14/07/2023 2581
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_giua_ki_2_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán Lớp 6

  1. 2 5 1 14 25 9 a,(VD) x b, (VD) x . 7 4 28 3 6 15 1 Bài 3 (VD)(1,5 điểm)Cô giáo có tổng cộng 30 chiếc kẹo. Cô phát cho Hạnh số kẹo. Sau 6 2 đó cô giáo phát cho Hà số kẹo còn lại. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu chiếc kẹo? 5 Bài 4 (2 điểm) a) (NB)Trên tia Ax, Vẽ các đoạn thẳng AB= 4cm; AC=1cm. b)(TH) Tính đoạn thẳng CB? c) (VD)Trên tia đối của tia BC, lấy điểm D sao cho BD= 3 cm. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao? 1 1 1 1 1 Bài 5(VDC) (1 điểm) Chứng minh rằng 20.23 23.26 26.29 77.80 9 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng. 7 Câu 1._NB_ Phân số nghịch đảo của phân số là 3 3 3 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 3 3 Câu 2._NB_ Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 1 5 7 0 A. . B. . C. . D. . 7 3 1,5 3 a c Câu 3._NB_ Hai phân số khi b d A. a.c b.d . B. a.d b.c . C. a d b c D. a d b c . Câu 4._TH_ Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 5 14 5 2 2 5 8 A. B. 0 C. D. 11 11 3 13 15 21 21 12 7 Câu 5._TH_ Kết quả của phép tính bằng 15 5 19 3 33 3 A. B. C. D. 20 5 15 5 Câu 6. _NB_ Số 5,2 là số đối của số: 5 2 A. 5,2 B.5,2 C. D. 2 5 Câu 7._TH_ Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là A. 25% B. 50% C. 75% D. 15% Câu 8._TH_ Làm tròn số a 521,456 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân: A. 521,4 B. 521,5 C. 521 D. 521,45 Câu 9. _NB_ Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng? d A B C
  2. ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng. 7 Câu 1._NB_ Phân số nghịch đảo của phân số là 3 3 3 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 3 3 Câu 2._NB_ Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 1 5 7 0 A. . B. . C. . D. . 7 3 1,5 3 a c Câu 3._NB_ Hai phân số khi b d A. a.c b.d . B. a.d b.c . C. a d b c D. a d b c . Câu 4._TH_ Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 5 14 5 2 2 5 8 A. B. 0 C. D. 11 11 3 13 15 21 21 12 7 Câu 5._TH_ Kết quả của phép tính bằng 15 5 19 3 33 3 A. B. C. D. 20 5 15 5 Câu 6. _NB_ Số 5,2 là số đối của số: 5 2 A. 5,2 B.5,2 C. D. 2 5 Câu 7._TH_ Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là A. 25% B. 50% C. 75% D. 15% Câu 8._TH_ Làm tròn số a 521,456 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân: A. 521,4 B. 521,5 C. 521 D. 521,45 Câu 9. _NB_ Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng? d A B C A. Điểm A thuộc đường thẳng d . B. Điểm C thuộc đường thẳng d . C. Đường thẳng AB đi qua điểm C . D. Ba điểm A, B , C thẳng hàng. Câu 10._NB_ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây? A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng . B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng. C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng. D. Cả ba đáp án trên đều sai. Câu 11._NB_ Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L . B. Chỉ có điểm L nằm giữa hai điểm K, N . C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K .
  3. ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. (NB) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 6,23 A. 4 B. 0,25 C. 5 D. 7 3 0 7,4 1 Câu 2. (NB) Số đối của phân số là: 3 1 1 A. 3 B. 3 C. D. 3 3 3 Câu 3. (NB) Phân số nào sau đây bằng phân số ? 4 13 3 6 10 A. B. C. D. 20 9 8 75 Câu 4. (TH) Hãy chọn đáp án đúng: 2 3 4 3 1 3 1 5 A. B. C. D. 4 4 5 5 4 4 6 6 2 Câu 5. (TH) của 15 là : 5 75 A.9 B. 6 C.6 D. 2 Câu 6. (TH) Làm tròn số 127,475 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân nào sau đây? A. 127,48 B. 127,4 C. 127,47 D. 127,5 Câu 7. (NB) Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau: “Đường thẳng b đi qua điểm A và điểm B không thuộc đường thẳng b”. Đáp án đúng là: A. A b; B b B. A b; B b C. A b; B b D. A b; B b Câu 8. (NB) Biết điểm B nằm giữa hai điểm A và C, khi đó ta có: A. A và C nằm cùng phía đối với điểm B B. A và B nằm khác phía đối với điểm C C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng D. B và C nằm khác phía đối với điểm A Câu 9. (NB) Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là: B I I A I B I A B A B Hình 1 Hình 2 A Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10. (NB) Trên tia Ox lấy các điểm P, Q, R sao cho OP=5, OQ=9, OR=7. Trong ba điểm P, Q, R điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm P.B. Điểm R. C. Điểm Q. D. Điểm O. Câu 11. (NB) Số đối của số -0,5 là: A. 5 B. -5 C. 0,5 D. 50 Câu 12. (TH) Biết AB=40 cm, CD=5 dm. Tỉ số phần trăm của AB và CD là: A. 125% B. 800% C. 8% D. 80%
  4. 2020 9 2020 2 Câu 5. (TH) Kết quả phép tính   bằng 2021 11 2021 11 2020 9 7 2020 A. . B. . C. . D. . 2021 11 11 2021 2 6 Câu 6. (TH) Tìm số nguyên y biết . 3 y A. 2 . B. 6.C. 3. D.9. Câu 7. (TH) Kết quả phép tính 1,3 3,4 4,7 5,6 4,3 là: A.1,3 B.3,4 . C.12,8. D. 4,3. 31 Câu 8. (NB) Phân số được viết dưới dạng số thập phân ? 10 A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1 Câu 9. (NB) Tính 25% của 20 ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 10. (NB) Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ? A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5 Câu 11. (NB) Cho hình vẽ. Hai tia nào đối nhau? A O B A. Hai tia OA và OB đối nhau B. Hai tia AO và OB đối nhau C. Hai tia OA và BO đối nhau D. Hai tia BA và OB đối nhau Câu 12. (TH) Trong hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? K J L N A. 3 . B. 4 C. 5. D. 6. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13. (1,5đ) (NB, TH) Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 1 1 a) A= + ; b) C = 6,3 + (- 6,3) + 4,9; c) 2 3 3 5 4 3 9 ; 7 14 7 12 14 Câu 14. (1,0 đ) (TH) Tìm x, biết: 1 2 3 a) x - 5,01 = 7,02 - 3 b) x . 5 3 5 Câu 15. (1,5 đ) (VD) 4 Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. Người 3 7 ta để diện tích đám đất đó trồng cây, 30 0 diện tích còn lại đó để đào ao thả cá. Diện 12 0 tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích cả đám đất? Câu 16. (2,0 đ) (TH - VD)
  5. Câu 11(NB). Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết AB 12cm , số đo của đoạn thẳng IB là A. 5cm . B. 6cm . C. 24cm . D. 12cm . Câu 12(TH).Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 13 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 3 4 (NB)a) 5 9 (TH)b) 36,3 + 20,22+ (-36,3) +(-20,22) 9 8 9 3 8 (VD)c) . . 17 5 17 5 17 Câu 14 (1,5 điểm). Tìm x , biết: 7 3 x 3 x 1 (TH)a) x (VD)b) 8 5 2 2 (TH)Câu 15 (1,5 điểm) Trường có 480 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 1 tổng số học sinh 3 toàn trường .Số học sinh nữ của khối 6 bằng 3 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam 5 khối 6? (VD)Câu 16 (1,5 điểm).Trên tia Ox lấy hai điểm A,B sao cho OA 4cm,OB 10cm . a) Trong ba điểm O;A;B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Gọi C là trung điểm AB . Tính độ dài đoạn thẳngOC . n 2021 (VDC)Câu 17 (1 điểm). Chứng minh M n ;n 2022 là phân số tối giản. n 2022 ĐỀ 8 Bài 1. (1,5 điểm) thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 5 6 5 44 5 5 1 1 a) (VD)   2022 b) (VD)  60% 14 19 14 19 14 6 3 2 c) (VD) 12,5 5,2 10,5 4,8 ; Bài 2. (2 điểm):Tìm x 11 23 11 3 1 a)(TH) x ; b) (VD)  x 18 36 8 8 8 3 1 1 c) (TH) x:1,5 1,2 d) (VD) x = 2 8 Bài 3( 1điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học 1 3 sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 5 8 a) (VD) Tính số học sinh mỗi loại của lớp? b) (VD) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp? Bài 4. (2 điểm) Cho điểm A thuộc tia Ox sao cho OA 5cm . Trên tia Ox lấy điểm B sao cho OB 3cm a) (TH)Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Tính độ dài đoạn thẳng AB
  6. Câu 11(NB) : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai: A. A∈d B. C∉d C. A∉d D. B∈ d Câu 12(NB): Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1.(1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 12 7 1 3 4 11 30 a) b) . 16 14 13 13 15 15 33 c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 0,75 Bài 2.(1 điểm) Tìm x biết: 1 2 1 a) x b) x:( 0,5) 1,2 3 5 3 Bài 3.(1,5 điểm): Lớp 6 A có 45 HS , trong đó có 1 số học sinh giỏi, học sinh khá chiếm 1 5 3 số còn lại, còn lại là học sinh trung bình và yếu. Tính số học sinh trung bình và yếu. Bài 4.(2 điểm): Cho điểm M trên tia OM sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia OM và cách O một khoảng bằng 7cm. a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK. n 5 Bài 5.(1 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: n 3 ĐỀ 10 Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 (NB): Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? A. 3 0 1,2 8 . B. . C. . D. . 7 16 15 Câu 2 (NB): Số nghịch đảo của phân số 3 là: 5 5 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 Câu 3 (TH): Biết tỷ số gạo khi xay thóc là 70%. Số kg gạo có trong 1 tấn thóc là A. 700kg. B. 70kg. C. 100kg. D. 1 tấn. 6 4 8 3 Câu 4 (TH): Hai phân số bằng nhau trong các phân số ; ; ; là: 1 0 5 1 0 5 6 3 6 8 8 4 A. và . B. và . C. và . 10 5 10 10 10 5 6 4 D. và . 10 5 131 Câu 5 (NB): Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được 1000
  7. Câu 1 (NB) Số đối của phân số 1 là 2 1 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 1 1 2 Câu 2 (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 0 1,2 8 A. . B. 5 . C. . D. . 7 16 15 32 Câu 3 (NB) Phân số bằng với phân số là 48 2 3 2 A. . B. . C. . D. 48 . 3 2 3 32 1 2 Câu 4 (TH) Kết quả của phép tính: là 2 5 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 7 10 2 5 4 Câu 5 (TH) Kết quả của phép tính ( 18). là 9 A.166 . B. 166 . C.8 D. – 8 9 9 Câu 6 (NB) Hàng phần trăm của 9,102 là A. 9. B. 1. C.0. D. 2 . Câu 7 (NB) Làm tròn số 12,643 đến hàng đơn vị ta được số A. 12,6 B. 13 C. 12 D. 12,64 Câu 8 (NB) Tỉ số của hai số 3 và 8 là 3 8 3 A. . B. . C. 3.8 . D. . 8 3 8 Câu 9 (NB) Cho hình vẽ sau. Khẳng định đúng là A. P b B. . M a C. N a . D. Q c . Câu 10 (NB) Cho hình vẽ sau. Khẳng định đúng là A. Ba điểm A, C, E thẳng hàng. B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. C. Ba điểm C, E, F thẳng hàng. D. Ba điểm A, D, F thẳng hảng. Câu 11 (NB) Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 5cm 7cm A C I B A. C là trung điểm của đoạn thẳng AI. B. I là trung điểm của đoạn thẳng BC. C. I là trung điểm của đoạn thẳng AB. D. C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Câu 12 (TH) Cho hình vẽ sau. Điểm nằm giữa hai điểm RN là
  8. Câu 7(NB). Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần trăm ? A. 3,14 B. 3,10 C. 3,15 D. 3,54 7 Câu 8(TH). Biết tấm vải là 7m. Tấm vải dài bao nhiêu mét? 11 88 A. 11 B. 18 C. 22 D. 7 Câu 9(NB). Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. M, A,B . B. B,A,C . C. N,A,B . D. C,A,N . Câu 10(NB). Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 11(NB). Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết AB 12cm , số đo của đoạn thẳng IB là A. 5cm . B. 6cm . C. 24cm . D. 12cm . Câu 12(TH).Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 13 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 3 4 (NB)a) TH)b) 36,3 + 20,22+ (-36,3) +(-20,22) 5 9 9 8 9 3 8 (VD)c) . . 17 5 17 5 17 7 3 x 3 x 1 Câu 14 (1,5 điểm). Tìm x , biết: (TH)a) x (VD)b) 8 5 2 2 (TH)Câu 15 (1,5 điểm) Trường có 480 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 1 tổng số học sinh 3 toàn trường .Số học sinh nữ của khối 6 bằng 3 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam 5 khối 6? (VD)Câu 16 (1,5 điểm).Trên tia Ox lấy hai điểm A,B sao cho OA 4cm,OB 10cm . a) Trong ba điểm O;A;B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Gọi C là trung điểm AB . Tính độ dài đoạn thẳngOC . n 2021 (VDC)Câu 17 (1 điểm). Chứng minh M n ;n 2022 là phân số tối giản n 2022 ĐỀ 13 Bài 1(TH) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 1 5 6 14 12 7 12 5 2 5 9 5 a) b) c) d)   6 6 13 39 11 19 19 7 11 7 11 7 Bài 2 (TH )(1,0 điểm) Tìm x, biết: a) 9,15.x 2,85.x 48 b) x 3,12 14, 6 8, 5 Bài 3 (VD)( 1,5điểm )
  9. Độ dài BC = ? A. 11 cm B. 8 cm C. 4cm D. 5 cm Câu 11.(NB) Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 24 B. -24 C. -2,4 D. 2,4 2 Câu 12.(NB) : Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ? 3 A. 3 B. 4 C. 5 D. 17 17 3 3 3 II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1(TH) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 3 2 2 3 2 6 1 3 5 3 1 a) b) c) : . d) . . 5 5 3 4 5 7 3 5 4 5 4 Bài 2 (TH)(1,0 điểm) Tìm x, biết: a) x + 3,4 =20,7 b) 2x 21,2 15,35.4 Bài 3 (VD)( 1,0điểm ) Khối 6 của trường THCS Mỹ Thuận có 88 học sinh, trong đó số học 5 sinh nam bằng tổng số học sinh cả khối. 8 a)Tính số học sinh nam và nữ của khối 6? b)Tính tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với số học sinh cả khối? Bài 4 (VD)( 2,0 điểm ) Cho 3 điểm A,B,C sao cho AB 3cm;BC 4cm; AC 7cm a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm B, C sao cho CM 1cm . Chứng tỏ điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AM . Tính độ dài đoạn thẳng AM Bài 5 (VDC)( 1 điểm ) 1 1 1 1 1 1 1 Cho S = . Hãy so sánh S với 51 + 52 + 53 + + 98 + 99 + 100 2 ĐỀ 15 II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm ) Câu 13.(TH+VD) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 5 7 1 3 7 13 7 6 10 5 6 7 a) b) c) d) . . 9 9 2 4 13 15 13 11 17 11 11 17 Câu 14.(TH) (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) x 4,5 12,8 b) 12,6 3x 7,5 Câu 15.(VD) (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: tốt, khá và đạt. Số học sinh xếp mức tốt chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh xếp mức đạt bằng 5 số học 8 7 sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp mức tốt so với số học sinh cả lớp? Câu 16.(TH+VD) (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=4cm, OB = 8cm a) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM=2cm. So sánh MA và AB 3 3 3 3 Câu 17.(VDC) (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí: A 5 20 44 77 ĐỀ 16 II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13 (TH-VD)(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
  10. Bài 1 (0,5 điểm): Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau: a) Kể tên các điểm thuộc đường thẳng a; b b) Điểm nào thuộc cả hai đường thẳng a và b. D a C O Bài 2 (TH) (1,0 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB 7cm . C là điểm nằm giữa A và B , AC 3cm . M là trung điểm của BC . Tính BM . Câu 3: Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA 6cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB 3cm. Gọi M,Nlần lượt là trung điểm của OA,OB . a) Tính OM , ON ? c) Tính độ dài đoạn thẳng MN? Bài 4. (2 điểm) Cho điểm A thuộc tia Ox sao cho OA 5cm . Trên tia Ox lấy điểm B sao cho OB 3cm a) (TH)Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Tính độ dài đoạn thẳng AB b)(VD) Lấy điểm C trên tiaOx sao cho A nằm giữa hai điểm O và C và AC 1cm .Điểm B có là trung điểm của OC không ? Vì sao ? Câu 5). Cho điểm M trên tia Om sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Om và cách O một khoảng bằng 7cm. d) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN e) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài các đoạn thẳng MK, OK. f) Điểm K thuộc tia nào trong hai tia OM và ON? Câu 6) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=4cm, OB = 8cm a) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM=2cm. So sánh MA và AB Bài 7: Cho 3 điểm A,B,C sao cho AB 3cm;BC 4cm; AC 7cm a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm B, C sao cho CM 1cm . Chứng tỏ điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AM . Tính độ dài đoạn thẳng AM Bài 8) Cho điểm A thuộc tia Ox sao cho OA 5cm . Trên tia Ox lấy điểm B sao cho OB 3cm a) (TTrong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Tính độ dài đoạn thẳng AB b)(VD) Lấy điểm C trên tiaOx sao cho A nằm giữa hai điểm O và C và AC 1cm .Điểm B có là trung điểm của OC không ? Vì sao ? Bài 9. Trên tia Bx lấy hai điểm A và C sao cho BA=2cm , BC = 3cm a) Trong ba điểm B, A, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính AC? b) Trên tia đối của tia Bx lấy điểm O sao cho OB=3cm . B có phải là trung điểm của OC không? Vì sao? Câu 10).Trên tia Ox lấy hai điểm A,B sao cho OA 4cm,OB 10cm . a) Trong ba điểm O;A;B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Gọi C là trung điểm AB . Tính độ dài đoạn thẳngOC . Bài 11 Trên tia Bx lấy hai điểm A và B sao cho BA=2cm , BC = 3cm a) (TH)( Trong ba điểm C,A,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính AC? b) (VD)( Trên tia đối của tia Bx lấy điểm O sao cho BO=BC=3cm . B có phải là trung điểm của OC không? Vì sao? Bài 12 (VD) (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB = 6cm a) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?