Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

docx 7 trang hoangloanb 14/07/2023 2221
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

  1. 2 Các Nội dung Nhận biết: phép 1: 1 – Nhận biết được thứ tính Thứ tự (0,2 2,5% tự thực hiện các phép trong thực hiện 5đ) tính (Câu 3). tập hợp phép tính. số tự Vận dụng: nhiên, – Vận dụng được các số tính chất của phép nguyên. tính (kể cả phép tính Nội dung luỹ thừa với số mũ tự 2: nhiên) để tính nhẩm, 2 Thực hiện tính nhanh một cách (3, 35% phép tính; hợp lí (Câu 13). 5đ) tìm số – Vận dụng được các chưa biết. tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) trong bài toán tìm x (Câu 14). 3 Dấu Nhận biết: hiệu – Nhận biết được chia Nội dung khái niệm số nguyên 2 hết, ước 1: Ước và tố, hợp số (Câu 5). (0,5 5% và bội. bội. – Nhận biết được đ) ƯCLN của các số tự nhiên (Câu 6). Thông hiểu: Nội dung – Vận dụng được dấu 2 2: Dấu hiệu chia hết cho 2, (0, 5% hiệu chia 5, 9, 3 để xác định 5đ) hết. một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3
  2. câu câ câ câ câ 10 1,5 u u u u điểm điể 1,2 0,2 6,5 0,5 m 5 5 điểm điể điể điể m m m Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% II. ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Em hãy chọn câu trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm. Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG” là: (A) {NHA; TRANG}; (B) {N; H; A; T; R; A; N; G}; (C) {N; H; A; T; R; G}; (D) {NHA TRANG}. Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? (A) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3; (B) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9; (C) Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì (D) Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết chia hết cho 2; cho 9. Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: (A)  →   → ( ); (B) ( ) →   → ; (C)  → ( ) →  ; (D)   →  → ( ). Câu 4. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là số nguyên tố? (A) {1; 3; 5; 7}; (B) {11; 13; 15; 19}; (C) { 41; 43; 47; 49}; (D) {2; 5; 11; 31}. Câu 5. Trong tập hợp số nguyên Z, tập hợp các ước của 11 là: (A) {1; -1}; (B) {11; -11}; (C) { 1; 11}; (D) {-1; 1; 11; -11}. Câu 6. ƯCLN(6;12) là: A, 6 B. 12 C. 2 D. 72 Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng? (A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau; (B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau; (C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc (D) Hình thang có hai đường chéo với nhau. bằng nhau. Câu 8. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả đúng là: (A) 0 < 5 < -13; (B) 0 < -13 < 5; (C) -13 < 0 < 5; (D) 5 < -13 < 0.
  3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 9 m, A 3 m E K 5 m B chiều rộng 7 m. Người ta chia mảnh vườn thành bốn khu gồm hai khu hình vuông cạnh 3 m, hai 3 m khu hình chữ nhật có chiều dài 5 m , chiều rộng 3 m và chừa lại phần lối đi (màu trắng). G Q F L a) Tính diện tích phần lối đi. I S b) Người ta muốn lát gạch toàn bộ lối đi bằng H T những viên gạch hình vuông có cạnh bằng 50 cm. Tính số gạch cần dùng. 3 m D 5 m J R 3 m C Câu 17 (0,5 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p 2, p 4 cũng là số nguyên tố. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B D D A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A D C PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm 13 a)23.25 75.23 1300 23. 25 75 1300 0,5 23.100 1300 2300 1300 1000. b)36:32 5.22 36:9 5.4 0,5 4 20 16. 2 0,5 c)183 80: 20 4 5 24 183 80: 20 4.1 183 80:16 183 5 188. 0,5 d) 125 148 5. 25 125 148 125 125 148 125 125 125 148 148 14 a)x 21 6 0,5 x 6 21 x 15