Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6

pdf 17 trang hoangloanb 14/07/2023 2441
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6

  1. Đề cương ôn tập học kì II 7 5 7 5 A. m B. m C. m D. m 8 8 4 4 2 Câu 8. Kết quả của phép tính 0,342 12,78 : là: 3 A. 19,512 B. 8,748 C. 19,683 D. 18,828 Câu 9. Làm tròn số thập phân 81,24835 đến hàng phần trăm ta được số: A. 81,248 B. 81,25 C. 81,2 D. 81,24 Câu 10. Mỗi học sinh lớp 6A của trường THCS Ban Mai được đăng kí 1 cỡ áo theo bảng thống kê sau: Cỡ áo S M L XL XXL Số học sinh 7 12 9 5 2 Tổng số học sinh lớp 6A là: A. 26 học sinh B. 35 học sinh C. 32 học sinh D. 45 học sinh Câu 11. Cho biểu đồ tranh dưới đây thống kê số quả táo mà bốn bạn Tuấn, Lan, Nhi, Minh hái được. Từ biểu đồ tranh trên, em hãy cho biết bạn hái được nhiều táo nhất là bạn nào? A. Tuấn B. Lan C. Nhi D. Minh Trang 2
  2. Đề cương ôn tập học kì II Câu 18. Cho H DC . Đỉnh và các cạnh của góc là: A. Đỉnh H, các cạnh HD, HC B. Đỉnh C, các cạnh CH, CD C. Đỉnh D, các cạnh DH, DC D. Đỉnh D, các cạnh HD, HC Câu 19. Cho đoạn thẳng sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. C là trung điểm của AD B. B là trung điểm của AD C. C là trung điểm của BD D. B là trung điểm của AC Câu 20. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90 . B. Góc có số đo nhỏ hơn 180 là góc tù. C. Góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 là góc nhọn. D. Góc có số đo bằng 180 là góc bẹt. II. TỰ LUẬN A. Bài tập cơ bản 1. Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1. Thực hiện phép tính: 5 2 1 2 3 1 1 3 13 3 2 a) b) c) . . 8 3 4 3 4 2 6 17 15 17 15 Trang 4
  3. Đề cương ôn tập học kì II 19 15 8 4 16 7 a) x . b) x . 36 16 27 13 35 36 1 4 1 1 c) : 2x 1 d) 2 : x 7 1,5 7 21 4 3 x x 2 x 1 1 12 18 4 e) 2x 0 f) 7 7 7 4 2 7 12 18 Bài 6. Tìm x, biết: 4 1 3 1 a) x 30% b) x x 3 0 5 4 7 11 1 c) x 1 3,5 : 7% d) x 25%x 8 5 3 1 11 2 e) x x 1 f) 0,75x x 1 x 45% 4 2 4 5 3. Dạng 3: Bài toán có nội dung thực tế Bài 7. Ba người công nhân làm một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất mất 10 giờ; người thứ hai mất 6 giờ, người thứ ba phải mất 7,5 giờ mới hoàn thành công việc: Hỏi nếu làm chung thì: a) Trong một giờ, cả ba người làm được mấy phần công việc? b) Cả ba người cùng làm thì sau bao nhiêu giờ thì hoàn thành công việc ? Bài 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 34 m, chiều rộng 15 m . Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu hoạch được 0,3 tạ thóc. a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. b) Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên toàn bộ thửa ruộng. Bài 9. Để chất đầy một kho thóc, người chủ đã cho vận chuyển thóc từ nơi thu 14 mua về kho bằng 25 chuyến xe, mỗi chuyến xe chở được tấn thóc. 5 Trang 6
  4. Đề cương ôn tập học kì II b) Trong chương trình khuyến mãi, một chiếc ti vi A được bán với giá 14 triệu 250 nghìn đồng. Hỏi ti vi A được giảm bao nhiêu phần trăm so với giá gốc bán ra ban đầu? Bài 15. Cuối học kì I, số học sinh có học lực loại Giỏi của lớp 6B là 12 bạn, chiếm 30% tổng số học sinh cả lớp. Còn lại số học sinh khá và học sinh trung bình. a) Tìm tổng số học sinh của lớp 6B. b) Tìm số học sinh có học lực loại khá và trung bình của lớp 6B, biết rằng số học sinh học lực khá chiếm 55% tổng số học sinh cả lớp. 2 Bài 16. Bạn An đọc một cuốn sách, ngày đầu An đọc được số trang sách, ngày 5 2 thứ hai An đọc được trang sách còn lại, ngày thứ ba An đọc 10 trang sách cuối 3 cùng. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? 1 1 Bài 17. Cuối học kì I lớp 6A có số học sinh đạt học sinh giỏi, số học sinh đạt 8 2 học sinh khá. Còn lại là học sinh trung bình. Biết số học sinh khá nhiều hơn số học sinh trung bình là 5 em. a) Tính số học sinh lớp 6A. b) Tính số học sinh mỗi loại. 1 Bài 18. Buổi tối (từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút), bạn Nam định dành giờ để phơi 6 1 5 quần áo, giờ để rửa bát và giờ để làm bài tập. Thời gian còn lại, bạn Nam 5 6 định dành để xem bộ phim kéo dài 1 giờ 20 phút. Hỏi bạn Nam có đủ thời gian xem hết bộ phim không? 4. Dạng 4: Thống kê và xác suất Trang 8
  5. Đề cương ôn tập học kì II DOANH THU CỦA CỬA HÀNG TRONG SÁU THÁNG ĐẦU NĂM 80 70 70 60 g 50 50 n ồ 50 đ u ệ i 40 r T 30 20 18 20 15 10 0 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? b) Sự chênh lệch doanh thu giữa tháng có doanh thu cao nhất và tháng có doanh thu thấp nhất là bao nhiêu triệu đồng? c) Tính tổng doanh thu của cửa hàng đó trong sáu tháng đầu năm. Bài 21. Cho biểu đồ sau: Trang 10
  6. Đề cương ôn tập học kì II a) Màu xanh b) Màu đỏ c) Màu vàng Bài 24. Bạn Khánh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được như sau. Số chấm 1 2 3 4 5 6 xuất hiện Số lần 15 20 18 22 10 15 Hãy tính xác suất thực nghiệm: a) Xuất hiện mặt k là số chẵn. b) Xuất hiện mặt k là số lớn hơn 2. Bài 25. Một chứa bình chứa những quả bóng màu đỏ và màu trắng (cùng số lượng và kích thước). Lấy ngẫu nhiên một quả bóng và ghi lại màu của quả bóng được lấy ra từ bình. a) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong thí nghiệm này. b) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra nếu lấy ra đồng thời hai quả bóng. Khi đó, sự kiện Lấy được ít nhất một quả bóng màu trắng có xảy ra hay không? Bài 26. Một cửa hàng ghi lại số lượng khách mua hàng vào các thời điểm trong ngày và được bảng sau: 6 giờ đến 9 9 giờ hơn đến 12 giờ hơn 15 giờ hơn Thời điểm giờ 12 giờ đến 15 giờ đến 18 giờ Số lượng 120 45 27 108 khách a) Tính số lượng khách mua hàng trong ngày. b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Thời điểm có dưới 50 khách . c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Thời điểm có trên 100 khách. Trang 12
  7. Đề cương ôn tập học kì II b) Kẻ tia Oy là tia đối của tia Ox, lấy điểm E thuộc tia Oy và vẽ tia ME. Kể tên các điểm nằm trong E MB. c) Kể tên các cặp tia đối nhau có trong hình vẽ (các tia trùng nhau chỉ kể 1 lần). d) Kể tên 4 góc bẹt có trong hình vẽ. Bài 31. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết IA 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Bài 32. Cho đoạn thẳng AB 12 cm. Trên đoạn thẳng AB, lấy điểm C sao cho AC 10 cm. Lấy điểm M nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BM. Tính dộ dài đoạn thẳng MC và MB. Bài 33. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA 3,5 cm, OB 7 cm. a) So sánh độ dài đoạn OA và OB? b) Tính độ dài đoạn AB? c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? Bài 34. Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM 4 cm. Trên tia Oy lấy hai điểm N,P sao cho ON 4 cm và OP a cm , với 0 a 4. a) Điểm O là trung điểm của đoạn MN không? Vì sao? b) Xác định giá trị của a để P là trung điểm của đoạn ON? Bài 35. Vẽ hình theo diễn đạt sau: a) Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng và hai tia AB, AC. b) Vẽ tia Ay cắt đường thẳng BC tại N không nằm giữa B và C. c) Vẽ tia Ax cắt đường thẳng BC tại điểm M nằm giữa B và C. Bài 36. Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc trong hình vẽ sau: Trang 14
  8. Đề cương ôn tập học kì II b) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa đoạn thẳng AB nhưng không chứa tia AC, hãy vẽ D AB 40 . c) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? a) Tính số đo C AD. B. Bài tập nâng cao 1 2 22 23 22008 Bài 1. Tính tổng S . 1 22009 1 1 1 1 1 1 1 2 3 48 49 Bài 2. Biết C và D . Hãy 2 3 4 48 49 50 49 48 47 2 1 C tính . D Bài 3. Chứng minh A B , biết : 2 5 7 9 11 1 A 5.7 7.12 12.19 19.28 28.39 39.40 1 1 1 1 1 B 20 44 77 119 170 1 1 1 3 4 Bài 4. Cho tổng S . Chứng minh S 31 32 60 5 5 1 1 1 3 Bài 5. Tìm x, biết: x ,x 2 2.4 4.6 2x 2 .2x 16 1 1 1 1 Bài 6. Chứng minh rằng: A 1. 22 32 42 1002 2n 5 Bài 7. Cho A . n 2 a) Tìm điều kiện của n để A là phân số. b) Tìm các giá trị n để A là số nguyên lớn nhất. Trang 16