Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Niệm (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Niệm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Niệm (Có đáp án)
- A. 140 B. 144 C. 214 D. 220 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 13 8 43 4 3 5 2 5 5 5 a) 5,68 – 2,5 + 0,32. b) 1 .0,75 25% c) 0,75 : 2,5. d) . . 15 15 80 5 4 9 7 9 7 9 Bài 2(1 điểm): Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của các cặp đại lượng sau (kết quả làm tròn đến hai số đằng sau dấu phẩy). a) 1000m và 6km ; d) 24 kg và 3 tạ Bài 3 (1 điểm ): Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B không thuộc đường thẳng xy. Nối A với B. a) Kể tên các các góc có trong hình vẽ. b) trong các góc đó hãy chỉ ra góc bẹt. Bài 4 (1điểm ): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau 16 18 17 16 17 16 16 18 16 17 16 13 40 17 16 17 17 20 16 16 a) Lập bảng thống kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. b) Có bao nhiêu gia đình sử dụng tiết kiệm nước sạch (dưới 15m 3/ tháng). Em hãy cho biết lợi ích của việc tiết kiệm nước sạch. Bài 5 (1,0 điểm ) Trên tia Bx lấy hai điểm A và C sao cho BA=3cm , BC = 4cm a) Trong ba điểm C, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính AC? b) Trên tia đối của tia Bx lấy điểm O sao cho BO= 4cm. B có phải là trung điểm của OC không? Vì sao? 3 Bài 6 (1 điểm ): Kết thúc học kỳ I lớp 7A có số học sinh xếp loại giỏi bằng số học sinh được xếp loại 8 khá. Đến cuối năm có 7 học sinh vươn lên đạt loại giỏi và 1 học sinh loại giỏi bị chuyển loại xuống khá 9 nên số học sinh giỏi chỉ bằng số học sinh khá. Tính số học sinh lớp 7A biết cả hai học kỳ lớp 7A chỉ 13 có học sinh xếp loại văn hoá Khá và Giỏi. Hết Họ tên học sinh: Giám thị số 1: Số báo danh: Giám thị số 2:
- b) góc bẹt là góc xAy 0,5 Bài 4 a)Bảng thống kê 0,75 (1 điểm) Số m3 dùng trong một 13 16 17 18 20 40 tháng Số hộ gia đình 1 9 6 2 1 1 b/ - Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng). 0,25 Lợi ích của việc tiết kiệm nước sạch tiết kiệm chi tiêu trong gia đình, tiết kiệm nước còn giúp ngăn ngừa cạn kiệt nguồn nước ngầm, ngăn ngừa ô nhiễm nước ở các lưu vực và gián tiếp tiết kiệm điện năng sản xuất ra nước sạch. O B A C x a) ta có A nằm giữa B và C. 0,25 Khi đó ta có : BA+AC=BC AC BC BA AC 4 3 AC 1 Bài 5 Vậy, AC = 1cm. 0,25 (1,0 điểm ) b) ta có O thuộc tia đối của tia Bx, nên O và C nằm khác phía đối với B hay 0,25 B nằm giữa O và C. .(1) Mà theo đề bài: BO=BC=4cm(2) 0,25 Từ (1) và (2), suy ra B là trung điểm của OC Số học sinh cả lớp là: 3 8 11 (phần) 0,25 Bài 6(1đ) 9 3 3 0,25 6 học sinh ứng với số phần cả lớp: (cả lớp) 22 11 22 3 Số học sinh giỏi kỳ I chiếm học sinh cả lớp 11 9 Số học sinh giỏi kỳ II chiếm học sinh cả lớp 0,25 22 3 Số học sinh cả lớp là: 6 : 44 (học sinh) 22 0,25 Vậy số học sinh 7A là 44 bạn. • HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
- Câu 12. Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 ở một trường THCS. Theo em môn thể thao nào được yêu thích nhất? A. Bóng đá B. Bóng rổ C. Cầu lông D. Bơi lội II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a)12,75+6,4-2,75+3,6 7 6 1 8 15 2 1 15 4 7 3 1 b) 1 c) . . d) 15%. 4 7 4 7 19 3 3 19 19 4 2 4 Bài 2 (1 điểm): Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của các cặp đại lượng sau a) 550g và 1kg b)120 dm và 1 km Bài 3 (1 điểm) : Vẽ 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng BC. Điểm M khác B,C nằm trên đoạn thẳng BC a) Vẽ và kể tên các tia gốc A b) Kể tên góc bẹt trong hình vẽ Bài 4(1 điểm) : Số học sinh nữ khối 6 của các lớp trong một trường THCS như sau: Lớp D1 D2 D3 D4 D5 Số HS nữ 24 30 24 18 36 a) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê trên? b) Cho biết lớp nào có nhiều HS nữ nhất, lớp nào ít học sinh nữ nhất. Bài 5 (1 điểm ) Cho đường thẳng xy. Điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA 4cm , OB 6cm . a. Tính đoạn thẳng AB . b. Lấy C điểm thuộc tia Ox sao cho AC 8cm . Chứng tỏ O là trung điểm của AC 1 Bài 6(1 điểm) . Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất góp được tổng số tiền, 5 bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp được 16000 đồng. Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền? Hết Hd chấm: I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0.2điểm: 0,25 x 12 = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A C A A D A C B C D II.Tự luận (7 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a)12,75+6,4-2,75+3,6 =(12,75-2,75)+(6,4+3,6) 0,5 Bài 1 =10+10=20 (2 điểm) 7 6 1 8 7 1 6 8 b) 1 1 3 ( 2) 1 0,5 4 7 4 7 4 4 7 7
- A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649. 15 Câu 2: Đổi phân số ra hỗn số ta được: 4 1 1 3 7 A. 4 B. 7 C. 3 D. 2 4 2 4 4 2 Câu 3: Số nghịch đảo của là; 3 2 3 1 3 A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 4. Trong hình vẽ sau, khẳng định đúng là: A. Hai tia AO và AB đối nhau; B. Hai tia BO và By đối nhau; C. Hai tia AO và OB đối nhau; D. Hai tia Ax và By đối nhau. Câu 5.Số đoạn thẳng trong hình sau là B. 3 B. 4 C. 5 D.6 a A B C D Câu 6: Góc lớn nhất là: A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 7.Góc nhọn là góc : A. Nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông. C. Có số đo bằng 900 D. Có số đo bằng 1800 . Câu 8. Trong các phát biểu sau, dữ liệu không phải là số liệu là: A. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm; B. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học; C. Số học sinh thích ăn gà rán; D. Số học sinh thích xem phim. Câu 9: Thống kê số học sinh của mỗi lớp 6 tại một trường THCS. Dữ liệu không hợp lý là: A. 42. B. 40. C. 45 . D.65 Câu 10. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Số học sinh đạt điểm 8, điểm 9 và điểm 10 là: A. 1; B. 6; C. 7; D. 12. Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3:
- a/Vẽ hai tia MN và MP b/Vẽ tia Mx cắt đường thẳng NP tại H nằm giữa N và P Bài 4(1 điểm) : Số học sinh khối 6 đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thống kê bảng sau: Ngày Thứ hai Thứ ba Thứ năm Thứ sáu Số học sinh 32 16 24 40 a) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê trên? b) Ngày nào có số học sinh đến thư viện nhiều nhất?, ít nhất? Bài 5 (1 điểm ) Cho đường thẳng xy . Điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA 3cm , OB 5cm . a. Tính đoạn thẳng AB . b. Lấy C điểm thuộc tia Ox sao cho AC 6cm . Chứng tỏ O là trung điểm của AC 3 Bài 6(1 điểm) . Một cửa hàng bán một số mét vải trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán số mét vải. 5 2 Ngày thứ hai bán số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. Tính tổng số mét vải 7 của hàng đã bán. Hết Họ tên học sinh: Giám thị số 1: Số báo danh: Giám thị số 2: UBND QUẬN LÊ CHÂN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS VĨNH NIỆM HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
- a) Vẽ đúng hai tia MN và MP 0,5 b) Vẽ đúng tia Mx cắt đường thẳng NP tại H nằm giữa N và P 0,5 Bài 4 a/HS vẽ đúng biểu đồ tranh 0,75 (1 điểm) b/ Vào thứ sáu học sinh đến thư viện trường mượn sách đọc nhiều 0,25 nhất, thứ ba học sinh mượn sách ít nhất. 5cm 3cm y B A O C x 6cm Bài 5 a) Vì A nằm giữa hai điểm O và B nên (1,0 điểm OA AB OB 0,25 Hay AB OB OA 5 3 2(cm) ) 0,25 b) Vì O nằm giữa hai điểm A và C nên AO OC AC hay OC AC OA 6 3 3(cm) 0,25 AC => OA OC ( 3cm) . 2 Vậy O là trung điểm của AC 0,25 3 2 0,25 Số vải còn lại sau ngày bán thứ nhất bằng: 1 (tổng số) Bài 6(1đ) 5 5