Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Đề 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_7_de_1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7 - Đề 1
- A.1800 B. 900 C. 450 D. 1350 Cõu 13. Nội dung đỳng của tiờn đề ƠClớt A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, cú một đường thẳng song song với a B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, khụng cú quỏ hai đường thẳng song song với a C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ cú một đường thẳng song song với a D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, cú nhiều hơn một đường thẳng song song với a Cõu 14. Cõu 15. Cõu 16. II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể) 0 3 ―5 31 ―5 2 4 3 2 92.33 a) . + . b) + . ― c) d) 3 ― ― 7 + 1 7 33 7 33 7 7 3 37 8 2 .16 Bài 2. (1 điểm) Tỡm x biết: 3 4 7 9 3 6 a) x : :3 b) x :3 5 10 50 5 50 c d ã 0 1200 Bài 3. (2 điểm) Cho hỡnh vẽ sau, biết dBb =120 . b C B a) Hóy giải thớch vỡ sao a //b và tớnh Bã AD . ã a b) Tia phõn giỏc của BAa cắt đường thẳng b tại M. D A Tớnh à MB 3 5 7 19 Bài 4. (1 điểm) Tớnh A = 12.22 22.32 32.42 92.102 2
- x p m t t t 25° 30° 25° q A n A y A A. Gúc mAt B. Gúc pAq C. . Gúc xAy D. Cả ba gúc trờn. Cõu 11: Cho điểm M khụng thuộc đường thẳng a. Qua điểm M vẽ được bao nhiờu đường thẳng song song với đường thẳng a? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vụ số. Cõu 12: Cho định lớ :“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ hai gúc trong cựng phớa bự nhau.”. Giả thiết của định lớ là : A. Hai gúc trong cựng phớa bự nhau. B.Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. C.Một đường thẳng. D. Hai đường thẳng song song. Cõu 13: Cho hỡnh vẽ . Gúc đối đỉnh với gúc A2 là: c 2 1 3 4 A 2 1 d 3 4 B ả à à ả A. A4 B. B3 C. A3 D. A2 Cõu 14: Cho hỡnh vẽ bờn. Để 2 đường thẳng a và b song song m với nhau cần cú x bằng: a 0 0 A. 75 B. 105 750 C. 1150 D. 150 x 3 4 b Cõu 15: So sỏnh hai số hữu tỉ x và y ta cú 4 3 A. x y D. x ≥ y. Cõu 16. Cho ∆ABC cú àA 600 ; Cả 700 . Gúc ngoài của tam giỏc tại đỉnh B cú số đo là: A.80° B.70° C.50° D.130° II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1. 1 a) Biểu diễn cỏc số hữu tỉ 1,75; -1,25 và trờn cựng trục số. 4 b) Sắp xếp cỏc số hữu tỉ trờn theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Bài 2 (1,0 điểm): Tỡm x , biết 3 2 2 2 4 2 1 a) x 2 b) 9 x 1 : 5 3 3 9 9 4 Bài 3 (2.0 điểm): Tớnh bằng cỏch hợp lớ nhất (nếu cú thể): 2 3 3 5 31 5 2 5 A : B . . 2 7 7 2 17 33 17 33 17 4
- Cõu 7. Cho ΔABC = ΔMNP suy ra A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D. Cả B và C đỳng. 2 3 Cõu 8. So sỏnh hai số hữu tỉ x = và y = ta cú 3 4 B. x y D. x ≥ y. Cõu 9. Cho mã On 800 , Ot là tia phõn giỏc của mã On. Số đo mã Ot bằng A. 1000. B. 500. C. 800 D. 400. Cõu 10. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ hai gúc so le trong A. bằng nhau B. bự nhau C. kề nhau D. kề bự. Cõu 11. Cho điểm M khụng thuộc đường thẳng a. Qua điểm M vẽ được bao nhiờu đường thẳng song song với đường thẳng a? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vụ số. Cõu 12. Tổng ba gúc của một tam giỏc bằng A. 2700 B. 2400 C. 1800 D. 900 4 1 Cõu 13. Kết quả phộp tớnh là: 3 1 1 5 17 A. B. C. D. 27 81 35 60 Cõu 14. Cho hỡnh vẽ . Gúc đối đỉnh với gúc A2 là: c 2 1 3 4 A 2 1 d 3 4 B ả à à ả A. A4 B. B3 C. A3 D. A2 Cõu 15. Kết quả của phộp tớnh 63.62:( ― 36) viết dưới dạng một luỹ thừa là: 6