Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_7_nam_hoc_2023_2024_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + Ma trận)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GHK II- TOÁN 7 NĂM 2024 1. Dự kiến thời gian kiểm tra: Tuần 1 tháng 03/2023 2. Nội dung: Hết chương trình tuần 24 thực học. Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng % thức điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức Bài 1a TN 0,5đ Bài 5 và đại Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng 30 Bài 1b 0,5đ lượng tỉ lệ nhau 1,2,3,4,5 1 0,5đ (12 tiết) Giải toán về đại lượng tỉ lệ Bài 3 4,5 đ 15 1,5đ Biểu thức Bài 2a đại số và đâ Biểu thức đại số TN 6,7,8 0,5 đ 16 thức một 2 biến Đa thức một biến (8 tiết) Bài 2 b TN 18 9,10,11,12 1,0đ 3,4 đ Quan hệ Quan hệ giữa đường vuông giữa các yếu tố góc và đường xiên. TN 6 trong một 13,14,15 tam giác ( 6 tiết)
- 3 Bài toán có nội dung hình 2,1 đ học và vận dụng giải quyết Bài vấn đề thực tiễn liên quan Bài 4a Bài 4b 4c 15 1,5 đ 0,5 đ đến hình học 0,5 đ Tổng câu 15 5 2 2 Tỉ lệ % 30 40 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – LỚP 7 TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH Năm học 2023 – 2024 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy chỉ ra một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm của em: Câu 1. Tỉ số 3,5: 6,3 cùng với tỉ số nào dưới đây lập thành tỉ lệ thức A. 9 :5 B. 5:9 C. 7 :9 D. 5: 7 Câu 2. Cho đẳng thức 8.5 = 4.10 ta lập được tỉ lệ thức là 8 5 5 10 5 4 5 8 A. = B. = C. = D. = 4 10 4 8 8 10 4 10 12 3 Câu 3. Cho tỉ lệ thức . Giá trị của x là x = 4 A. – 12 B. 16 C. – 16 D. – 18 Câu 4. Cho 4 số a,b,c,d ∈ ℤ;b;d ≠ 0. Kết quả nào sau đây đúng? a c a c a c a c A. b = d = b d C. b = d = b d a c a c a c a c B. b = d = d b D. b = d = b d 푡 Câu 5. Từ tỉ lệ thức 푛 = ℎ ta suy ra được đẳng thức A. .푛 = 푡.ℎ B. .푡 = 푛.ℎ C. .ℎ = 푛.푡 D. .푛 = 푡.ℎ Câu 6. Các biến trong biểu thức đại số 3x + 2y – 2z là A. x, z B. x, y C. x, y, z; D. y, z. Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số ? A. 3.22 ―13 B. 3 ― 13 C. 3.22 D. ―5.2 + 6(23:4 ― 7.3) Câu 8. Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai kích thước x và y là A. + B. 2( + ) C. 2 D. Câu 9. Trong các đa thức sau, đa thức một biến là 1 A. 2 . B. C. 3 D. 2 . +1 풙 ―2 + 5 2 5 ―3 + 12 Câu 10. Thu gọn đa thức Q(x) = 5x6 + 3x3 – 2x + 4x – 5x6 + 1 ta được đa thức: A. 3x3 – 2x + 1B. 3x 3 + 2x + 1 C. 3x3 – 6x + 1D. 3x 3 + 6x + 1 Câu 11. Bậc của đa thức 5 ― 4 + 6 +1 là A. 4. B. 5. C. 6. D.7. Câu 12. Hệ số cao nhất của đa thức 2x2 – x + 5 là: A. 2 B. 5 C. - 1 D. 1 Câu 13. Cho tam giác ABC có A tù. Khi đó cạnh dài nhất của tam giác ABC là: A. BC B. AB
- C. AC D. 3 cạnh dài bằng nhau Câu 14. Bộ 3 độ dài nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác? A. 9cm, 9cm, 18cm B. 5cm, 7cm, 10cm C. 3cm, 5cm, 1cm D. 21cm, 12cm, 9cm Câu 15. Tam giác ABC có B = 600,C = 500thì : A. AB > BC > AC B. BC > AC > AB C. AB > AC > BC D. BC > AB > AC II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Tìm x, y biết: x 3 x y a) b) và 5 = 20 20 = 9 x ― y = ― 22 Bài 2 (1,5 điểm). a) Tính giá trị biểu thức A = 2x3–3xy + y3tại x 1 và y 2 b) Cho đa thức B(x) = 6x3 ―7 ― 5x2 + x4 ―3 + 2x2 ― x4. Tìm bậc của đa thức B(x). Bài 3 (1,5 điểm). Hai đội vận tải cùng hợp đồng chuyên chở hàng hóa. Mỗi xe của các đội cùng được điều động chở một số chuyến như nhau và khối lượng mỗi chuyến chuyên chở bằng nhau. Cho biết đội 1 có 13 xe, đội 2 có 16 xe và đội 2 vận chuyển được nhiều hơn đội 1 là 36 tấn hàng. Hỏi mỗi đội chở được bao nhiêu tấn hàng? Bài 4 (2,5 điểm). Cho ΔABC vuông tại A. Tia phân giác góc B cắt AC tại E. Kẻ EH vuông góc với BC. a) Chứng minh ΔABE = ΔHBE. b) So sánh AE và EC. c) Gọi F là giao điểm của HE và AB. Chứng minh BF > BE 2 3 4 Bài 5 (0,5 điểm). Cho 4x = 3y và 5 = 6. Tính giá trị biểu thức = 3 4 5 .Hết đề .
- UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – LỚP 7 TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH (Đề thi gồm có 02 trang) Năm học 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút HƯỚNG DẪN I/ TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.ÁN B B C C C C B B D B C A A B B II/ TỰ LUẬN BÀI NỘI DUNG ĐIỂM x 3 1 a) 5 = 20 3.5 ⇒ = 0,25 20 3 ⇒ = 4 3 Vậy = 4 0,25 x y b) 20 = 9 và x ― y = ― 22 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y ― ―22 0,25 = = = = ―2 20 9 20 ― 9 11 Suy ra x = - 40; y = -18 Vậy x = - 40; y = -18 0,25 2 a) Tính giá trị biểu thức A = 2x3–3xy + y3 tại = ― 1 và = 2 Thay x 1 và y 2 vào biểu thức A, ta được: 0,25 A = 2.( ―1)3 ― 3.( ―1).2 + 23 = 12 Vậy tại = ― 1 và = 2 thì A = 12 0,25 b) Cho đa thức B(x) = 6x3 ―7 ― 5x2 + x4 ―3 + 2x2 ― x4. Tìm bậc của đa thức B(x). +) Rút gọn 0,5 B(x) = 6x3 ― 3x2 ― 10 +) Bậc của đa thức B là bậc 3 0,5 3 - Gọi số tấn hang đội 1, đội 2 chở được lần lượt là a và b (tấn) 0,5 (a,b > 0) - Số tấn hàng chở được và số xe mỗi đội là hai đại lượng tỉ lệ 0,25 thuận với nhau, nên ta có: 13 = 16 - Đội 2 vận chuyển được nhiều hơn đội 1 là 36 tấn hàng nên 0,25 b – a = 36
- - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: ― 36 0,5 = = = = 12 13 16 16 ― 13 3 Suy ra: a = 156; b = 192 (TMĐK) Vậy, đội 1 chở được 156 tấn hang, đội 2 chở được 192 tấn 0,25 hàng. 0,25 4 Vẽ đúng hình 0,5 a) Xét ΔABE BAE = 900 và ΔHBE (BHE = 900), có: 0,25 BE: chung ABE = EBH (BE là phân giác ABC) 0,5 ⇒ΔABE = ΔHBE (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 b) ΔABE = ΔHBE (CMT) ⇒AE = EH (hai cạnh tương ứng) 0,25 Xét ΔEHC vuông tại H, có: EC > EH hay EC > AE 0,25 c) - Chứng minh được AF = HC ⇒ BC = BF 0,25 - Chứng minh được BC > BE ⇒đpcm 0,25 3 6 5 Có: 4x = 3y và 0,25 ⇒x = 4 5 = 6⇒z = 5 186 Suy ra M = 245 0,25

