Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Đức

docx 13 trang hoangloanb 13/07/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Đức

  1. Câu 7: Trong các số sau số nào là số thực 4 A. 3 B. C. 0,5 D. Tất cả đều đúng. 3 Câu 8: Cho biểu thức x 5 thì giá trị của x là : A. x 5 B. x 5 C. x 25 D. x 5 hoặc x 5 Câu 9: Cho đẳng thức 5.63 9.35 Tỉ lệ thức nào sau đây là sai? 5 35 35 63 63 35 63 9 A. B. C. D. 9 63 9 5 9 5 35 5 Câu 10: Biết x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 3;5;4 . Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện câu nói trên? x y z x y z x y z x y z A. B. C. D. 3 4 5 4 5 3 3 5 4 4 3 5 Câu 11: Trong hình vẽ dưới đây, góc kề bù với N· AQ là A. P· AQ B M· AQ C. P· AM D. P· AN Câu 12: Cho hình vẽ, biết tia Oz là tia phân giác của x· Oy . Số đo của x· Oy là A. 320 B. 640 C. 160 D. 1480 Câu 13: Cho các bước vẽ tia phân giác IK của m· In bằng thước hai lề như sau: a) Đặt thước hai lề sao cho một cạnh của thước trùng với cạnh In của m· In ; Dùng bút vạch một vạch thẳng theo cạnh kia của thước. b) Đặt thước hai lề sao cho một cạnh của thước trùng với cạnh Im của m· In ; Dùng bút vạch một vạch thẳng theo cạnh kia của thước. c) Hai nét vạch thẳng vẽ ở bước 1 và bước 2 cắt nhau tại điểm K nằm trong m· In . Vẽ tia IK ta được tia phân giác của m· In .
  2. Câu 22: Một ô tô đi quãng đường 100 km với vận tốc v (km/h) và thời gian t (h). chọn câu trả lời đúng về mối quan hệ của v và t 1 A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 100 1 B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 100 C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 100 D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 100 Câu 23: Hình hộp chữ nhật có A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnhB. 6 mặt, 12 đỉnh, 8cạnh C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnhD. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 24: Một hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác, chiều cao hình lăng trụ đứng bằng 10cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ bằng 90cm. Chu vi của đáy hình tam giác là: A. 10cmB. 9 cm2 C. 9 cmD. 100 cm Câu 25: Cho hình vẽ bên, biết m // n . Số đo x là: A. 35o B. 125o C. 180o D. 55o . Câu 26: Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 4. Câu 27: Cho ABC , tìm số đo x ở hình bên: A. x 100o B. x 80o C. x 90o D. x 40o
  3. TRƯỜNG THCS Tân Đức KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HK1 Lớp 7A MÔN: TOÁN 7 Họ và tên: NGÀY: /01/2023 Năm học: 2022-2023 ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM THỊ GIÁM KHẢO ĐỀ: A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng? 3 1 9 A. Q. B. Z . C. Q D. 6 N . 7 2 5 2 Câu 2: : Số đối cùa là: 3 2 3 3 2 A. B. C. D. . 3 2 2 3 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. nếu a b thì a b B. nếu a b , a c thì b c C. nếu a b , c b thì a c D. số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm 5 11 2 Câu 4: Kết quả phép tính là: 6 6 3 14 7 A. 2 B. 2 C. D. 3 3 Câu 5: Chọn phát biểu đúng. A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x a3 B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x a2 C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 a D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 a 2 3 22 5 Câu 6: Cho các số sau ; ; ; số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 3 5 15 4 2 22 3 5 2 3 2 3 22 A. ; B. ; C. ; D. ; ; 3 15 5 4 3 5 3 5 15
  4. Để vẽ tia phân giác IK của m· In bằng thước hai lề, ta vẽ theo thứ tự là A.Bước 1 – a; Bước 2 – b; Bước 3 – c.B. Bước 1 – b; Bước 2 – a; Bước 3 – c. C. Bước 1 – c; Bước 2 – a; Bước 3 – b. D. Bước 1 – a; Bước 2 – c; Bước 3 – b. Câu 14: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng đường thẳng song song với đường thẳng đó" A. chỉ có mộtB. có vô số C. có haiD. có ba Câu 15 Câu nào sau đây không đúng? A. Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. B. Khi định lí được phát biểu dưới dạng: “Nếu thì ” phần nằm giữa từ “nếu” và “thì” là phần giả thiết, viết tắt GT, phần sau từ “thì” là phần kết luận, viết tắt KL. C. Chứng minh định lí dùng lập luận để từ giả thiết và những khẳng định đúng suy ra kết luận. D. Khi chứng minh định lí ta dùng cách đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận Câu 16: : Cho MNP , em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: A. MN NP MP B. MP NP MN C. MN NP MP MN NP D. B và C đều đúng Câu 17: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây? 2 2 1 2 A. B. C. D. 3 5 3 6 Câu 18: Phép tính nào sau đây không đúng? 3 4 12 A. x18 : x6 x12 x 0 B. x4 .x8 x12 C. x2 .x6 x12 D. (x ) x Câu 19: Giá trị của biểu thức 6,25 1,75 0,75 2,75 là A. 6 B. 6,5 C. 9,5 D. 10 Câu 20: Làm tròn số 331 698 với độ chính xác 50 là A. 331 600 B. 332 000 C. 331 700 D. 331 000 Câu 21: Dùng 15 máy thì tiêu thụ hết 105 lít xăng . Hỏi dùng 20 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? A. 96lítB. 110 lítC. 104 lítD. 140 lít
  5. Câu 28: Cho hình vẽ sau. Số đo góc x bằng A. 40o B. 50o C. 70o D. 60o B. TỰ LUẬN (3,0đ) Câu 1. (0,5đ) Thực hiện phép tính: 0 2 2 3 4 1 4 2 b) . b) 2 3 4 9 7 9 3 Câu 2. (0,5đ) Tìm x biết: x 5 x 1 4 b) b) 6 3 15 20 Câu 3. (1,0đ) Để có một ly nước chanh ngon, người ta pha các nguyên liệu gồm nước cốt chanh, o nước đường 80 o và nước lọc theo tỉ lệ 1;4;7 . Để pha 1,2 lít nước chanh theo công thức đó thì o cần bao nhiêu lít nước cốt chanh và bao nhiêu lít nước đường 80 o . Câu 4. (1,0đ) Cho tam giác ABC có µA 70o , hai tia phân của hai góc B và C cắt nhau tại I . Tia Cx lả tia đối của tia CB , tia phân giác của ·ACx cắt tia BI tại H (hình vẽ bên). · A a) Tính số đo BIC . H b) Tính số đo B· HC 70o I 3 1 1 4 2 2 B C x BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Học sinh điền đáp án đúng vào ô trống: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HK1 TOÁN 7 I. Trắc nghiệm (0,25đ *28 = 7,0đ) 1. A 2. A 3. C 4. A 5. B 6. B 7. D 8. D 9. B 10. C 11. B 12. B 13. B 14. A 15. D 16. D 17. C 18. C 19. D 20. C 21. A 22. D 23. D 24. C 25. D 26. D 27. D 28. A II.Tự luận (3,0đ) Câu Đáp án Điểm 2 3 4 a) . 3 4 9 0,25đ 2 3 1 0,25đ 1 3 9 3 0 2 (0,5 đ) 1 4 2 b) 2 0,25 đ 7 9 3 22 4 1 1 2 1 0,25đ 9 9 Tìm x biết: x 5 x 1 4 0,5 đ a) b) 6 3 15 20 2 x 5 5.6 (0,5 đ) a) hay x 10 6 3 3 0,25đ*2 x 1 4 x 1 1 3 b) hay nên x 1 3. Vậy x 3 1 4 15 20 15 5 15 3 Để có một ly nước chanh ngon, người ta pha các nguyên liệu gồm nước cốt chanh, nước đường 80 o và nước lọc theo tỉ lệ 1;4;7 . Để pha 1,2 lít (1,0 đ) o 1,0 đ nước chanh theo công thức đó thì cần bao nhiêu lít nước cốt chanh và o bao nhiêu lít nước đường 80 o . o Gọi x; y; z lần lượt là số lít nước cốt chanh, nước đường 80 o và nước lọc. Theo đề bài ta có: x y z và x y z 1,2 1 4 7 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25đ*4 x y z x y z 1,2 0,1 1 4 7 1 4 7 12 Nên x 0,1; y 0,4; z 0,7 Vậy để pha 1,2 lít nước chanh theo công thức đó thì cần 0,1 lít nước cốt o chanh và 0,4 lít nước đường 80 o .