Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_7_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Tỉ lệ thức và đại - Hiểu được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Hiểu được dãy tỉ số bằng 1 1(TL) lượng tỉ lệ nhau - Xác định được bậc của đa thức một biến. 2(TN) Biểu thức đại số - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 2 và đa thức một - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia 1(TL) 1(TL) biến trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Làm quen với - Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của 2(TN) biến cố và xắc biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. 3 suất của một - Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn 1(TL) biến cố giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc, ). - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản 2(TN); của đường trung trực. 1(TL) - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: Quan hệ giữa các 1(TL) hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). 4 yếu tố trong một - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn tam giác giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ). 2(TL) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên 1(TL) quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Một số hình khối 4(TN) 5 - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai trong thực tế mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích 1(TL) 2
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 B. –8x 6 + 5x4 –3x2 + 4 + 6x3 C. –8x6 + 5x4 +6x3 + 4 –3x2 D. –8x 6 + 5x4 +6x3 –3x2 + 4 Câu 2: Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2. Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x). Ta được: A. h(x)= x3 – 1 và bậc của h(x) là 3B. h(x)= x 3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 3 C. h(x)= x4 +3 và bậc của h(x) là 4D. h(x)= x 3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 5 Câu 3: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố: A. Chắc chắnB. Không thểC. Ngẫu nhiênD. Không chắc chắn Câu 4: Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là: A. 0B. 1C. 2D.4 Câu 5: Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? A. Aµ > Bµ > Cµ B. Cµ > Aµ > Bµ C. Cµ < Aµ < Bµ D. Aµ < Bµ < Cµ Câu 6: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì " A. lớn hơnB. ngắn nhấtC. nhỏ hơnD. bằng nhau Câu 7: Cho ΔABC có: Aµ= 350 . Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân · giác của ACB . Số đo các góc A·BC; A·CB là: A. A·BC = 720; A·CB = 730 B. A·BC = 730; A·CB = 720 C. A·BC = 750; A·CB = 700 D. A·BC = 700; A·CB = 750 Câu 8: Cho hình vẽ sau. M Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng: A. 4,5 cm S B. 2 cm G C. 3 cm D. 1 cm P N R 1
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D B B A C C D A B C A D B. PHẦN TỰ LUẬN Bài Đáp án Thang điểm a) x : 27 = –2 : 3,6 x – 5 = 27 9 0,25 – 5.27 x = 9 0,25 x = –15 Vậy x = –15 2x +1 – 3 b) = –27 2x +1 2 1 2x +1 = 81 2 2x +1 = 92 0,25 2x +1 = 9 2x +1 = –9 2x = 8 0,25 2x = –10 x = 4 x = –5 Vậy x = 4 hoặc x = – 5 2 a) Q(x) 3x4 4x3 2x2 3x 2x4 4x3 8x4 1 3x 3 4 4 4 3 3 2 2 3x 2x 8x 4x 4x 2x 3x 3x 1 0,5 3 5 3x4 2x2 2 3 x4 0 x 3x4 0 x x2 0 x 2x2 0 x 0,5 5 5 Q(x) 3x4 2x2 x 3 3 Vậy Q(x) không có nghiệm 3 Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. 3
- Bài Đáp án Thang điểm x 2 2 x2 36 0,25 x2 4x 4 x2 36 4x 4 36 4x 32 x 8 Vậy độ dài cạnh của chiếc hộp lập phương bằng 8 cm 5