Ôn tập Tiếng Anh Lớp 12 - Phần I: Phân biệt các từ/cụm từ dễ nhầm trong Tiếng Anh

docx 32 trang bichngan 26/12/2022 3860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Tiếng Anh Lớp 12 - Phần I: Phân biệt các từ/cụm từ dễ nhầm trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_tieng_anh_lop_12_phan_i_phan_biet_cac_tucum_tu_de_nha.docx

Nội dung text: Ôn tập Tiếng Anh Lớp 12 - Phần I: Phân biệt các từ/cụm từ dễ nhầm trong Tiếng Anh

  1. -"Alteration" sự thay đổi (nhẹ, về + I had to make some alterations in diện mạo, cấu trúc, tính cách). my research paper. - "Variation" sự thay đổi, biến + There are regional variations in đổi (về điều kiện, số lượng, mức house prices. ALTERATION/ độ trong giới hạn nhất định). VARIATION/ 6 - "Amendment" sự thay đổi (nhỏ; + There was an amendment to AMENDMENT/ về thiết kế, văn bản, tài liệu, luật existing laws. SHIFT lệ). - "Shift” sự thay đổi (về hướng + There has been a dramatic shift tập trung, hướng chính của cái gì) in public opinion towards peaceful negotiations. - “Altogether" tổng cộng, hoàn + That'll be $52.50 altogether, toàn, toàn bộ. please. ALTOGETHER/ 7 - "All together" dùng để nói về 1 + Put the dishes all together in the ALL TOGETHER nhóm người/ vật cùng chung sink. nhau và cùng nhau làm 1 việc gì. - “Among” giữa nhiều. + I saw a few familiar faces among AMONG/ the crowd. 8 BETWEEN - "Between" giữa hai. + Standing between the two adults was a small child. - “Angel": thiên thần, thiên sứ. + Be an angel and help me with - "Angle": góc. this. ANGEL/ 9 + The interior angles of a square ANGLE are right angles or angles of 90 degrees. - “Apologize (v)" ám chỉ việc + I must apologize to Isobel for my thừa nhận lỗi lầm, tỏ vẻ ân hận lateness. APOLOGIZE/ với những gì sai trái đã làm. 10 EXCUSE/ - "Excuse (v)" lý do để giải thích, + Please excuse me for arriving late SORRY viện cớ, bào chữa cho việc gì. - the bus was delayed. - "Sorry (a)” rất hổ thẹn và hối + I'm just sorry about all the hận. trouble I've caused her. - "Argument" sự tranh cãi, không + The children had an argument đồng tình. about/over what game to play. ARGUMENT/ - "Debate” cuộc tranh luận, cuộc + Over the year we have had DEBATE/ thảo luận (nghiêm túc về một vấn several debates about future 11 QUARREL đề gì). policy. DISPUTE/ - "Quarrel" sự cãi nhau; sự gây ROW chuyện, sự sinh sự; sự tranh + They had a bitter quarrel over chấp. some money three years ago and
  2. -“Collect” tập hợp, thu thập (gom lại các thứ với nhau, thường là + They decided to convene an tem, các món đồ sưu tầm). extraordinary general meeting. -"Convene" tập hợp, triệu tập (dùng trong lĩnh vực chính trị, cơ quan nhà nước cùng triệu tập để họp bàn). - "Award" phần thưởng, tặng + Marion Jones won the Jesse thưởng (do quan toà, hội đồng Owens award as the outstanding trọng tài, hội đồng giám khảo athlete of the year. quyết định ban cho). AWARD/ - “Reward/bounty” tiền thưởng, + A £100 reward has been offered 17 REWARD/ vật thưởng, phần thưởng (cho ai for the return of the necklace. PRIZE bắt được tội phạm, làm việc tốt ). + Carlos was awarded first prize in - “Prize" giải, giải thưởng (tại the essay competition. một cuộc thi, cuộc đua ngựa ). - "Baby" trẻ con mới chào đời, + Sandra had a baby on May 29th. chưa biết đi/ nói. BABY/ - "Infant" đứa bé còn ẵm ngửa, + She has five children, the INFANT/ đứa bé dưới 7 tuổi. youngest of whom is still an infant. 18 CHILD/ KID/ - “Child/kid" đứa bé ở độ tuổi + He took the kids to the park while TODDLER nhỏ, đặc biệt là trước mười tuổi. I was working. - “Toddler" đứa trẻ chập chững + Are these toys suitable for biết đi. toddlers? - Be about to do st: sẽ sớm làm gì + I was about to leave when Mark arrived. BE ABOUT/ - Be bound to do st: chắc chắn + You're bound to feel nervous 19 DUE/ làm gì/ có trách nhiệm pháp lý about your interview. BOUND TO DO ST làm gì. + The next meeting is due to be - Be due to do st: sẽ xảy ra (có held in three months' time. thời gian cụ thể). - "Believe" tin tưởng (được hình + He believes that all children are thành dựa vào 1 lý do, 1 phán born with equal intelligence. đoán nào đó hay dựa vào những BELIEVE/ 20 nhìn nhận, đánh giá của bạn hay TRUST của 1 ai đó chứ không dựa vào mối quan hệ gần gũi lâu dài với
  3. SHORE/ - "Beach" là bãi biển, có cát và + We spent the day on the beach. SEA/ sỏi. + You can walk for miles along the SEASIDE - "Shore" là bờ biển/sông/hồ. shore. + We went swimming in the sea. - “Sea" là vùng biển. + Let's go to the seaside at the - "Seaside" khu vực bờ biển mọi weekend! người tới nghỉ ngơi. Hai động từ trên đều có nghĩa là + He comes here by car. COME/ "tới", nhưng "come" = đến (cử + He goes there by taxi. 27 GO động từ xa đến gần); "go” = đi (cử động từ gần ra xa). Cả “common” và “popular” đều có nghĩa là "phổ biến", nhưng: - “Popular” mang ý nghĩa tích + That song was popular with cực. people from my father's generation. COMMON/ - “Common”: thông thường, phổ + Oil spills are common, as is the POPULAR/ 28 biến (xảy ra nhiều trong cuộc dumping of toxic industrial wastes. UNIVERSAL/ sống). GENERAL - "General" ám chỉ đến toàn thể, + There is general concern about toàn bộ một tầng lớp, một tập rising crime rates. thể. + The new reforms have not met - "Universal" tìm thấy ở khắp with universal approval within the mọi nơi, phổ thông, phổ quát. party. Cả 2 từ "complementary" và "complimentary" đều được phát âm là /kɒmplɪ'mentəri/, nhưng: - "Complementary” mang tính bổ + My family and my job both play COMPLEMENTARY/ sung. an important part in my life, 29 COMPLIMENTARY fulfilling separate but complementary needs. - "Complimentary” bày tỏ sự ngưỡng mộ, khen ngợi. + The reviews of his latest film have been highly complimentary. CONCEIVABLE/ -“Conceivable/ imaginable” có + It is conceivable that I'll see her IMAGINABLE/ thể tin được/hình dung được tomorrow. CREDIBLE/ (những điều chưa diễn ra). 30 BELIEVABLE/ - "Credible/ believable/ + It is just not credible that she TRUSTABLE/ trustable/plausible" có thể tin cheated. PLAUSIBLE
  4. khóc cho cái chết của người thân, khóc than cho số phận hẩm hiu. - "Whimper" khóc thút thít, rên + I said she couldn't have an ice rỉ. cream and she started to whimper. Cả 3 động từ "cure", "heal", "treat" đều có nghĩa là "chữa bệnh”. Nhưng chúng khác nhau về cấu trúc: CURE/ - Heal st: chữa lành cái gì. + The plaster cast helps to heal the 37 HEAL/ broken bone. TREAT - Treat sb for an illness: chữa + He is being treated for a rare skin khỏi bệnh. disease. - Cure sb of an illness: trị bệnh + Some people try hypnotism to (chưa biết đã khỏi bệnh chưa). cure themselves of addictions. - "Customer" khách hàng (người + Mary is a regular customer at the mua hàng/dịch vụ từ cửa hàng hairdressing salon. hoặc công ty). - "Client" khách hàng (người sử + He’s a sports agent and has a lot CUSTOMER/ dụng dịch vụ tư vấn, pháp lý, bảo of basketball players as clients. CLIENT/ hiểm, từ các chuyên gia, tổ chức 38 GUEST/ chuyên nghiệp). PASSENGER - "Guest" khách hàng (người thuê + 150 guests were invited to the khách sạn hoặc thuê một nơi ở wedding. tạm thời), khách mời. - "Passenger" hành khách. + Two passenger trains were involved in the accident. -"Deceptive” dối trá, cú lừa (sai + It’s deceptive - in the picture she lầm, nhầm lẫn chủ quan do cách posted on her facebook, she looked DECEPTIVE/ nhìn vẻ bề ngoài của cái gì). really beautiful, but in reality she 39 DECEITFUL/ was very ugly! DISHONEST - "Deceitfut/dishonest” lừa đảo, + Such an act would have been dối trá (do bản chất không chân deceitful and irresponsible. thành, cố tình che dấu sự thật). Cả 2 từ "defuse" và "diffuse” đêu phát âm giống nhau là /dɪ'fju:z/, nhưng: DEFUSE/ 40 - “Defuse”: xoa dịu, tháo ngòi nổ. + The two groups will meet next DIFFUSE week to try to defuse the tension. - “Diffuse”: lan tỏa. + Television is a powerful means of diffusing knowledge.
  5. - “Earnings” thu nhập nói chung + Average earnings for skilled từ công việc hoặc lợi nhuận công workers are rising. ty kiếm được. - "Revenue" doanh thu, số tiền + Taxes provide most of the EARNINGS/ của chính phủ hoặc công ty kiếm government's revenue. REVENUE/ được từ các hoạt động sản xuất, 44 PROFIT/ kinh doanh. PROCEEDS - "Profit" lợi nhuận thu được từ + She makes a big profit from một khoản làm ăn. selling waste material. - "Proceeds" số tiền thu được, + All proceeds from the auction will doanh thu kiếm được từ buổi bán be donated to charity. hàng, biểu diễn, sự kiện. - “Emblem"biểu tượng. + A rose is the national emblem of England. - “Banner" biểu ngữ. + The demonstrators walked along the street, carrying banners and EMBLEM/ shouting angrily. BANNER/ - "Logo" biểu trưng. + The players wore shirts with the 45 LOGO/ sponsor's logo. MOTTO/ - “Motto"khẩu hiệu, phương + Her motto is "Work hard, play SLOGAN châm (thể hiện mục đích, niềm hard". tin ). + The company's advertising - "Slogan" khẩu hiểu (dùng để slogan in the 1970s and 1980s was quảng bá, quảng cáo sản phẩm). "You can be sure of Shell". - "Emigrate" di cư (dời khỏi hẳn + Millions of Germans emigrated một nơi để đến sống ở nơi khác). from Europe to America in the 19th EMIGRATE/ 46 century. MIGRATE - “Migrate” di cư (tạm thời + These animals migrate annually chuyển đến sống ở một nơi khác.) in search of food. - “Encourage” khuyến khích ai + We were encouraged to learn ENCOURAGE/ làm gì, làm cho cái gì có thể xảy foreign languages at school. 47 STIMULATE/ ra, cho ai sự tự tin. MOTIVATE - “Stimulate/motivate” tạo đà, + The show was intended to khích lệ tinh thần, tạo hứng khởi. stimulate and amuse. - "Envy" ghen tị (mong muốn + His beautiful big new house is the được như vậy). envy of his neighbor. ENVY/ 48 - “Jealousy” ghen tị (vì đố kị). + The team has performed very JEALOUSY badly this season due to petty jealousies among the players.
  6. - "Testimony" lời làm chứng, lời + Some doubts have been khai (chỉ những lời khai được nói expressed about his testimony. hoặc viết ra, thường là lời khai của những người chứng kiến trong phiên tòa). - “Proof là chứng cứ, là bằng + Have you any proof that she is chứng cung cấp để xác nhận một the owner of this bicycle? sự việc đúng hay sai. Proof là những chứng cứ tương đối hoàn chỉnh và có sức thuyết phục để có thể đi đến phán quyết. - "Exceed" vượt quá (đi quá + Production costs have exceeded khuôn khổ, giới hạn cho phép về 60,000 đô la. số lượng). - “Surpass” vượt quá (sự kì vọng, + The book's success has surpassed EXCEED/ khả năng của bản thân, thành tích everyone's expectations. SURPASS/ của người khác). 53 OUTSTRIP/ - “Outstrip" vượt quá (về số + The demand for food in the war PREVAIL lượng, mức độ; về trình độ, khả zone now far outstrips supply. năng đáp ứng). - “Prevail" áp đảo, vượt quá (về + The British team had finally quyền lực, tầm ảnh hưởng, chiếm prevailed over the Russians. ưu thế). - "Expulsion" sự đuổi (khỏi + They threatened him with trường, khỏi tổ chức, đất nước ) expulsion from school. EXPULSION/ -"Exclusion” loại khỏi (hoạt động, + He was disappointed with his 54 EXCLUSION/ một nơi nào đó). exclusion from the England squad. DISMISSAL - "Dismissal”sự đuổi (việc). + He still hopes to win his claim against unfair dismissal. - "Be familiar to sb": thân thuộc + The street was familiar to me. với ai. FAMILIAR - "Be familiar With sb”: thân + He doesn't like to be too familiar 55 TO/WITH thiện với ai. with his staff. - "Be familiar with st”: quen, biết + I'm sorry, I'm not familiar with rõ về cái gì. your poetry. - "Fare": tiền vé, phí sử dụng tàu + Train fares are going up again. xe FARE/ 56 - “Fee": học phí. + The students are holding a FEE demonstration to protest against the increase in their fees.
  7. Cả 2 từ "formerly” và "formally" đều được phát âm giống nhau là /’fɔ:məli/, nhưng: FORMERLY/ - “Formerly”: trước kia. + The European Union was 61 FORMALLY formerly called the European Community. - “Formally": một cách trang + The accounts were formally trọng, lịch sự, chính thức. approved by the board. - "Glow" sáng, bừng sáng (ánh + The lighted candles are glowing sáng âm ỉ, liên tục kéo dài). in the darkness. GLOW/ - "Twinkle" sảng (ánh sáng long + Stars are twinkling in the night 62 TWINKLE/ lanh, lung linh, lấp lánh). sky now. FLARE/ - “Flare” sáng lóe (ánh sáng rực + The match flared and went out. lên, bùng cháy đột ngột, rồi vụt tắt). -"Grin"cười (theo kiểu cười toe + The children got such a cheeky toét/cười tươi). grin when they were given candy. - "Chuckle” cười (theo kiểu cười + He gave a chuckle in response to mỉm, cười thầm). her question. GRIN/ - "Giggle" cười (theo kiểu cười + The girls giggled at the joke. CHUCKLE/ khúc khích, cười rúc rích thường 63 GIGGLE/ vì điều gì đó thật ngớ ngẩn ). SMILE/ - "Smile" cười (cười mỉm/cười + He winked and gave me a smile. LAUGH tươi rạng rỡ hạnh phúc). - “Laugh"cười (cười to). + I was embarrassed at the time, but I had a good laugh about it later. - "Happen/occur" xảy ra (bất + A funny thing happened in the HAPPEN/ ngờ). office today. 64 OCCUR/ - "Take place" xảy ra (có kế + The concert takes place next TAKE PLACE hoạch từ trước). Thursday. - “Hear" là nghe không có chủ ý, + I think I hear someone trying to HEAR/ âm thanh tự lọt vào tai mình. open the door. 65 LISTEN - "Listen" là nghe có chủ ý, chú ý + I listen to music every night. lắng nghe. - "Hence = therefore" do đó (lí + His mother was Italian, hence his HENCE/ do, giải thích cho điều gì), kể từ name - Luca. 66 THEREFORE/ bây giờ. + The project will be completed at CONSEQUENTLY the end of the decade, two years hence.
  8. -“Imitate" bắt chước, làm theo + He can imitate Laotian accent (hành vi, giọng nói). perfectly. IMITATE/ - “Copy" bắt chước, phỏng theo + I would copy my friend exercises 73 COPY/ (sao chép tài liệu, tác phẩm ). when I went to high school. EMULATE - “Emulate" bắt chước (thành + I hope to emulate her sporting tích, việc làm và cố gắng làm achievements at university. được như vậy). - “Imply" có nghĩa là ngụ ý, ám + His tone implied that his time and chỉ, gợi ý, tức nói bóng, nói gió his patience were limited. chứ không nói thẳng ra. IMPLY/ 74 - "Infer" có nghĩa là suy luận, + I infered from her expression that INFER luận ra từ những sự việc hay cơ she wanted to leave. sở mà bạn có. "Infer'' đi với giới từ "from". - "Include" bao gồm, tính đến, kể + The bill includes tax and service. cả, (Sau nó là các thành phần, có thể không cần đầy đủ các thành phần hay một phần mà cấu tạo INCLUDE/ nên cái toàn thể). CONTAIN/ - "Contain"bao gồm (có cái gì bên + The letter contains a number of 75 COMPRISE/ trong). typing errors. CONSIST OF - “Comprise = consist of” bao + The course comprises a class gồm (được tạo nên bời hoặc book, a practice book, and a CD. được làm nên bởi cái gì đó, theo sau là các thành phần đã cấu tạo nên nó). - "Infectious" lây lan, truyền + Tuberculosis is one of the oldest nhiễm do tác nhân vi sinh vật. and most deadly infectious INFECTIOUS/ - "Contagious" lây lan, truyền diseases. 76 CONTAGIOUS nhiễm từ người này sang người + The infection is highly khác do tiếp xúc với người bệnh contagious, so don't let anyone else hay vật nhiễm bệnh. use your towel. - "Injure” bị thương do tai nạn. + Three people were killed and five INJURE/ injured in the crash. 77 WOUND - “Wound" bị thương do vũ khí. + The terrorist’s gun wounded her in the face and neck. - "Intervene" can thiệp (để cải + The Bank of England intervened INTERVENE/ thiện tình hình). this morning to defend the pound. 78 INTERFERE - "Interfere” can thiệp (làm xấu + Interfering in other people's đi). relationships is always a mistake.
  9. + Building in this area of town is - "Restrictive" hạn chế (sự tự do restricted. của con người/sự phát triển của + He is self-employed because he cái gì). finds working for other people too restrictive. -"Mad"phát điên, nổi giận (do + Don’t be silly - you're not mad, tâm lí, nên cư xử mất kiểm soát). you’re just over-stressed and need a break. -“Insane" điên cuồng, mất trí (do + She had an insane desire to do tình trạng tâm lí bị nghiêm trọng, silly things like that. MAD/ mức độ rất nặng). INSANE/ 86 - "Crazy” điên cuồng, ngớ ngẩn; + The noise was driving me crazy. CRAZY/ tức giận (thường là do bị cái khác DEMENTED tác động vào hay quá si mê điều gì đến ngu muội). -“Demented" điên cuồng, mất lí + She was nearly demented with trí (vì lo lắng, tức giận, buồn worry when her son didn't come phiền hay hào hứng thái quá). home. -"Merchant" thương gia (nói + She wants to be a merchant in the chung). future. MERCHANT/ -“Businessman" thương gia, nhà + I will become a successful 87 BUSINESSMAN kinh doanh (là một doanh nhân businessman before the age of 40! có trình độ chuyên nghiệp, ở vị trí cao trong công ty kinh doanh). - "Motor" thiết bị (để chuyển hóa + The pump is powered by a small năng lượng điện (hoặc nước) electric motor. MOTOR/ thành sự chuyển động). 88 ENGINE - “Engine" thiết bị, động cơ (sử + Tell the mechanic that the engine dụng chất đốt hoặc nhiệt để tạo was making a strange grinding ra sự chuyển động). noise. - Near (prep): gần. + Is there a restaurant near here? NEAR/ - Nearby (adj/adv): gần. + If there's a café nearby, we could 89 NEARBY/ stop for a snack. NEARLY - Nearly (adv) = almost: gần như, + It's been nearly three months suýt nữa. since my last haircut. - No + N = None. + There are no pockets in these NO/ trousers. 90 NONE/ + "Is there any more orange juice?" NOT "I'm sorry, there’s none (no orange) left.”
  10. - "Exact" đưa ra tất cả các chi tiết + She gave an exact description of một cách chính xác, đúng đắn. the attacker. - "Accurate" đúng trong mọi chi + Accurate records must be kept all tiết. the time. - "Preservation” bảo quản, giữ + The church is in a poor state of gìn theo đúng nguyên trạng vốn preservation. có của cái gì khỏi bị hư hỏng, phá PRESERVATION/ 97 hủy hoặc giữ trong điều kiện tốt. CONSERVATION - "Conservation" bảo vệ, giữ gìn, + Energy conservation reduces bảo tồn có giá trị lâu dài, cần sử your fuel bills and helps the dụng trong tương lai. environment. Cả 2 từ "principal” và "principle" đều được phát âm giống nhau là /'prɪn.sə.pəl/, nhưng: PRINCIPAL/ - "Principal": người đứng đầu, + The principal is the person in 98 PRINCIPLE hiệu trưởng. charge of a school. - "Principle": nguyên tắc cơ bản, + The organization works on the nói chung. principle that all members have the same rights. - "Probably/likely" có khả năng, + Probably the best thing to do is to PROBABLY/ có lẽ, có thể (rất chắc chắn). call them before you go. 99 POSSIBLY/ - "Possibly" có lẽ, có thể (không + I might possibly get the job LIKELY chắc chắn). finished by tomorrow evening if I have no more interruptions. - “Problem"vấn đề (điều rắc rối, + He has a serious health problem. lôi thôi, những việc khó khăn cần PROBLEM/ giải quyết). 100 ISSUE/ - “Issue" vần đề (đang được nghĩ, + This is a big issue; we need more MATTER hoặc nói về). time to think about it. - "Matter" vần đề (cá nhân/ + Could I talk to you about a nguyên nhân của). personal matter? - “Proportion" tỉ lệ (so sánh với + The proportion of women to men tống). at my college was about five to one. - “Percentage" tỉ lệ (so với + Interest rates have risen by two PROPORTION/ 100%). percentage points. 101 PERCENTAGE/ - “Ratio" tỉ lệ (tỉ số). + Pi is the ratio of a circle's RATIO/ RATE circumference to its diameter. - “Rate" tỉ lệ (tốc độ, giá, mức + Although she's recovering from (lương). her illness, her rate of progress is quite slow.
  11. - “Inhabitant" cư dân (người/ + It’s a city of five million động vật sống ở một nơi nào đó). inhabitants. - "Dweller" cư dân (người sống ở + City dwellers are suffering from một địa điểm cụ thể). the shortage ofclean water. - "Citizen" công dân (của một + He applied to become an quốc gia, có quyền và nghĩa vụ American citizen. trước pháp luật). - Cả “rise" và "raise" đều có nghĩa + Inflation is rising by 2.1 percent a RISE/ là "tăng lên" nhưng "rise" là nội month. 107 RAISE động từ, còn "raise” là ngoại động + The government plan to raise từ. taxes. - "Rival/competitor" đối thủ, + The airline admitted being địch thủ, người kình địch, người involved in a dirty tricks campaign cạnh tranh. to win customers from their rival. RIVAL/ - "Opponent" đối thủ, đối phương + In the second game, her 108 OPPONENT/ (trong thi đấu thể thao). opponent hurt her leg and had to CONTENDER - “Contender" đổi thủ, địch thủ, retire. ứng cử viên. + Now aged 42, he is no longer considered a serious contender for the title. - "Rivalry" cuộc ganh đua so tài + There’s always such rivalry so sức giữa mọi người, hoặc để có among her sons. RIVALRY/ việc làm 109 CONTEST/ - "Contest/competition" cuộc thi + Both sides played well - it was a COMPETITION (cạnh tranh để giành giải thưởng, very even contest. hoặc vị trí lãnh đạo, quyền lực). -“Rob"cướp (tài sản, tiền bạc tại + He was robbed while he was on một địa điểm, thường sử dụng vũ holiday. lực). ROB/ - “Steal/thieve" lấy trộm (lấy thứ + Three thieves entered the house 110 STEAL/ gì đó mà không được phép, and stole some paintings. BURGLE thường là lén lút). - "Burgle" đột nhập vào một toà + We were burgled while we were nhà khi chủ đi vắng và đánh cắp. away. SALARY/ - "Salary" tiền lương (cơ bản). + Your salary will be paid on the WAGE/ third week of each calendar month. INCOME/ - "Wage" tiền lương, tiền công + The weekly wage for this job is 111 PENSION/ (thường trả theo giờ, ngày, tuần). £200. DOLE/ - "income" thu nhập, lợi tức. + More help is needed for people SAVINGS on low incomes.