Mindmap 25 Chuyên đề Tiếng Anh dành cho học sinh

doc 21 trang bichngan 26/12/2022 4220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Mindmap 25 Chuyên đề Tiếng Anh dành cho học sinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docmindmap_25_chuyen_de_tieng_anh_danh_cho_hoc_sinh.doc

Nội dung text: Mindmap 25 Chuyên đề Tiếng Anh dành cho học sinh

  1. MINDMAP 25 CHUYấN ĐỀ NGỮ PHÁP CỰC HAY =>CHÍNH CHỦ CHUYỂN GIAO LH E 0937351107 LỜI NểI ĐẦU Cỏc bạn thõn mến! Theo xu thế phỏt triển xó hội và hội nhập kinh tế toàn cầu, Tiếng Anh ngày càng trở nờn quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Tuy nhiờn ngụn ngữ là một phạm trự rất rộng nờn việc thụng thạo ngoại ngữ đũi hỏi người đọc phải kiờn trỡ,quyết tõm và đặc biệt là cần cú phương phỏp học tập hiệu quả. • Bạn cảm thấy khú khăn với việc học những cụng thức, mẫu cõu ngữ phỏp Tiếng Anh phức tạp và cỏch giải thớch dài dũng khú hiểu. • Bạn đó học đi học lại nhiều lần nhưng vẫn khụng thể ghi nhớ được những kiến thức ngữ phỏp đú . • Bạn băn khoăn về khả năng ghi nhớ của mỡnh trước một lượng kiến thức khổng lồ trong ngụn ngữ mỗi ngày • Bạn núi và viết Tiếng Anh nhưng rất sợ người nghe, người đọc hiểu nhầm ý vỡ sai ngữ phỏp của cõu. Quyển sỏch Ngữ Phỏp Tiếng Anh bạn cầm trờn tay giỳp bạn học và ghi nhớ ngữ phỏp Tiếng Anh một cỏch nhanh chúng qua những vớ dụ minh họa và Sơ đồ tư duy ( Mind Map ) Kiến thức siờu đầy đủ ,ỏp dụng dễ dàng.Phự hợp với mọi trỡnh độ ,mọi đối tượng từ giỏo viờn đến học sinh. Quyển sỏch này sẽ giỳp bạn ! • Đột phỏ việc ghi nhớ cỏc kiến thức • Nắm trọn ngữ phỏp thụng qua những từ khúa chớnh • Kớch thớch sự phỏt triển nóo bộ qua cỏc sơ đồ tư duy • Tăng tớnh ứng dụng thực tế trong cỏc tỡnh huống Trong quỏ trỡnh biờn soạn sỏch cú thể cú những thiếu sút nhất định.Tụi mong nhận được sự gúp ý quý bỏu của cỏc bạn để sỏch hoàn thiện hơn. Chỳc bạn học tốt ! Sơ đồ tư duy được mệnh danh là “ cụng cụ vạn năng cho bộ nóo” một phương phỏp trỡnh bày ý tưởng ,kiến thức bằng những từ khúa chớnh, hỡnh ảnh và màu sắc, giỳp nóo bộ phỏt huy tối đa khả năng ghi nhớ Page 2
  2. MINDMAP 25 CHUYấN ĐỀ NGỮ PHÁP CỰC HAY =>CHÍNH CHỦ CHUYỂN GIAO LH E 0937351107 MODULE 1: PRONUNCIATION PHÁT ÂM Nguyờn õm ngắn - Short Nguyờn õm dài - Long Nguyờn õm đụi- Diphthongs vowels vowels - /ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ə/: ago, mother, togethe - / iː/ meet, beat, heat - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy - - /i/: hit, bit, sit -/u:/: school, food, moon - /ei/: day, baby, stay - / ʌ /: study, shut, must - /a:/: father, star, car - /ou /: no, go, so - / ɒ /: got job, hospital - / ɔː/: sport, more, store - /au/: now, sound, cow - /u/: put, should, foot – -/ ɜː /: bird, shirt, early - / ʊə /: poor, sure, tour -/e/: bed, send, tent, spend - / eə /: air, care, share - / ổ /: cat, chat, man - / ɪə /: near, tear, cheer NGUYấN ÂM - /b/: bag, baby VOWELS - /p/: pupil, pay, stop - /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key - /m/: mother, map, come PHIấN ÂM - /j/: yes, yellow - /n/: many, none, news - /s/: see, summer - /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit - /r/: river, restaurant PHỤ ÂM - /h/: hat, honey CONSONANTS - /t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous - /g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth - /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this - /v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar - /w/: wet, why - / ʒn /: vision - / tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing Page 4
  3. MINDMAP 25 CHUYấN ĐỀ NGỮ PHÁP CỰC HAY =>CHÍNH CHỦ CHUYỂN GIAO LH E 0937351107 Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched Question 8: A. need B. speech C. see D. career Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves Question 12: A. office B. practice C. service D. device Question 13: A. finished B. cooked C. attended D. laughed Question 14: A. number B. future C. furious D. amuse Question 15: A. concerned B. candied C. travelled D. dried Question 16: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs Question 17: A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo Question 18: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed Question 19: A. looks B. knows C. helps D. sits Question 20: A. linked B. declared C. finished D. developed Question 21: A. heat B. beat C. meant D. easy Question 22: A. sports B. thanks C. games D. enthusiasts Question 23: A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted Question 24: A. cooks B. loves C. joins D. spends Question 25: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered Question 26: A. misses B. goes C. leaves D. potatoes Question 27: A. removed B. approved C. reminded D. relieved Question 28: A. young B. plough C. couple D. cousin Question 29: A. confine B. conceal C. convention D. concentrate Question 30: A. isolated B. climate C. island D. automobile Question 31: A. river B. rival C. native D. driven Question 32: A. valentine B. imagine C. discipline D. determine Question 33: A. crop B. common C. household D. bodily Question 34: A. merchant B. sergeant C. mermaid D. commercial Question 35: A. obstacle B. obscure C. obsession D. oblivious Question 36: A. failed B. reached C. absorbed D. solved Question 37: A. develops B. takes C. laughs D. volumes Question 38: A. species B. invent C. medicine D. tennis Question 39: A. advanced B. established C. preferred D. stopped Question 40: A. exact B. examine C. eleven D. elephant Question 41: A. heavy B. head C. weather D. heat Question 42: A. processed B. infested C. balanced D. reached Page 6
  4. MINDMAP 25 CHUYấN ĐỀ NGỮ PHÁP CỰC HAY =>CHÍNH CHỦ CHUYỂN GIAO LH E 0937351107 Tiếng Anh là ngụn ngữ đa õm tiết. Những từ cú hai õm tiết trở lờn luụn cú một õm tiết phỏt õm khỏc biệt hẳn so với những õm tiết cũn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết nào được phỏt õm to hơn, giọng cao hơn và kộo dài hơn cỏc õm khỏc trong cựng một từ thỡ ta núi õm tiết đú được nhấn trọng õm. Hay núi cỏch khỏc, trọng õm rơi vào õm tiết đú. Khi nhỡn vào phiờn õm của một từ thỡ trọng õm của từ đú được kớ hiệu bằng dấu (') ở phớa trước, bờn trờn õm tiết đú. QUY TẮC CHUNG VÍ DỤ NGOẠI LỆ candy, really, active, carrot 1. Từ cú 2 õm tiết: cadec, listen, - Danh từ hoặc tớnh từ: nhấn ở dictate, present, export, open, guitar, õm tiết đầu begin, dictate, present, patrol, visit - Động từ: nhấn ở õm tiết cuối export, prevent 2. Cỏc từ tận cựng là: IC, ION, IA, economic, revision, colonial, arithmetic, musician, familiar, IAL, IAN, IAR, IENCE, IENCY, heretic, IENT, IANCE, IUM, IOUS, EOUS, experience, efficient, appliance UOUS ( nhấn trước nú 1 õm) gymnasium, continuous adventurous, considerate, 3. Cỏc từ tận cựng là: OUS, ATE, incarnate, attitude, capacity, variety, TUDE, ITY, ETY, AL, LOGY, disastrous GRAPHY, METRY, NOMY, CY mechanical, astrology, (nhấn trước nú 2 õm) photography, democracy 4. Cỏc từ tận cựng là: ADE, EE, employee, Vietnamese, ESE, EER, OO, OON, ETTE, engineer, volunteer, centigrade, ESQUE, trọng õm thường nhấn bamboo, balloon, cigarette, committee, ở vần cuối. ( nhấn vào chớnh picturesque overseer nú) 5. Danh từ kộp, trọng õm rơi blackbird, greenhouse vào õm tiết đầu 6. Tớnh từ kộp, động từ kộp, bad-tempered, old- trọng õm rơi vào õm tiết thứ fashioned understand, hai overflow CHÚ í KHI XẫT TRỌNG ÂM Page 8
  5. MINDMAP 25 CHUYấN ĐỀ NGỮ PHÁP CỰC HAY =>CHÍNH CHỦ CHUYỂN GIAO LH E 0937351107 Question 25: A. original B. responsible C. reasonable D. comparison Question 26: A. person B. hotel C. signal D. instance Question 27: A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment Question 28: A. different B. bamboo C. rainfall D. wildlife Question 29: A. gorilla B. interesting C. September D. opponent Question 30: A. promote B. precede C. picture D. pollute Question 31: A. exciting B. impolite C. attention D. attractive Question 32: A. curious B. receive C. unique D. achieve Question 33: A. comprehend B. entertain C. develop D. introduce Question 34: A. consider B. concentrate C. interest D. sacrifice Question 35: A. pollutant B. graduate C. enjoyable D. suspicious Question 36: A. generous B. endangered C. horrible D. wonderful Question 37: A. history B. village C. surprise D. physics Question 38: A. deafness B. arrange C. absorb D. exhaust Question 39: A. pressure B. sensible C. treatment D. canal Question 40: A. publish B. predict C. reply D. refuse Question 41: A. machine B. export C. chemist D. proceed Question 42: A. applicant B. preference C. sufficient D. appointment Question 43: A. interview B. concentrate C. comfortable D. technology Question 44: A. example B. happiness C. advantage D. disaster Question 45: A. explain B. involve C. swallow D. control Question 46: A. character B. guitarist C. astronaut D. bachelor Question 47: A. surgeon B. conquest C. profit D. canal Question 48: A. supply B. consist C. happen D. delay Question 49: A. broaden B. persuade C. reduce D. explain Question 50: A. solidarity B. effectively C. documentary D. dedication Question 51: A. royal B. unique C. remote D. extreme Question 52: A. enroll B. promote C. require D. danger Question 53: A. optimistic B. diversity C. environment D. assimilate Question 54: A. affectionate B. kindergarten C. respectable D. occasional Question 55: A. certificate B. compulsory C. remember D. information Question 56: A. treasure B. appoint C. advance D. diverse Question 57: A. conceal B. contain C. conserve D. conquer Question 58: A. forgettable B. philosophy C. humanism D. objectively Question 59: A. centralize B. candidate C. applicant D. motivation Question 60: A. compass B. campus C. comfort D. command MODULE 3:VERB TENSES Thỡ SIMPLE PRESENT SIMPLE PAST Dạng (Hiện tại đơn) (Quỏ khứ đơn) Page 10
  6. MINDMAP 25 CHUYấN ĐỀ NGỮ PHÁP CỰC HAY =>CHÍNH CHỦ CHUYỂN GIAO LH E 0937351107 Khẳng S + am/is/are going to + V 1 S + will be + ving định Dấu hiệu - Diễn tả 1 kế hoạch, dự định. - Diển tả 1 sự việc đang xảy ra ở tương lai. nhận biết - Diễn tả 1 dự đoỏn cú căn cứ PRACTISES Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. Jane___law at Harvard for four years now. A. is studying B. has been studying C. studies D. studied 2. This time tomorrow___on the beach sunbathing and drinking freshly squeezed fruit juice! A. I’ll have been lying B. I will lie C. I will be lying D. I will have lain 3. We___for three hours and we are very tired. A. waited B. have been waiting C. wait D. had waited 4. She___for hours. That’s why her eyes are red now. A. cried B. has been crying C. was crying D. has cried 5. When I last saw him, he___in London. A. is living B. has been living C. was living D. lived 6. By the time he arrives here tomorrow, they___for London. A. would have left B. will have left C. will left D. are leaving 7. Mr. Pike___English at our school for 20 years before he retired last year. A. had been teaching B. has been teaching C. was teaching D. is teaching 8. They___for Japan at 10.30 tomorrow. A. will be leaving B. have left C. will have left D. will leave 9. When I___to the airport, I realized that I___my passport at home. A. got/had left B. got/left C. had got/had left D. got/was left 10. I___was angry when you saw me because I___with my sister. A. have been arguing B. had been arguing C. argued D. would argue 11. Call me as soon as you___your test results. A. get B. will get C. will have got D. got 12. I___to Greece until Sally and I went there last summer. A. have never been B. had never been C. was never being D. were never 13. I___ along the street when I suddenly heard footsteps behind me. A. was walking B. am walking C. walk D. walked 14. He occasionally___a headache in the morning. A. has had B. has C. have D. is having 15. The boy fell while he___down the stairs. A. run B. running C. was running D.runs 16. I will come and see you before I___for America. Page 12
  7. MINDMAP 25 CHUYấN ĐỀ NGỮ PHÁP CỰC HAY =>CHÍNH CHỦ CHUYỂN GIAO LH E 0937351107 A. worked/retires B. works/is retiring C. has been working/retires D. is working/will retire 38. While I___at the bus stop, three buses went by in the opposite direction. A. was waiting B. waited C. had waited D. were waiting 39. By the end of last March, I___English for five years. A. had been studied B. had been studying C. will have been studying D. will have studied 40. ___Alan for hours but he hasn’t answered his mobile. I hope nothing’s wrong. A. I call B. I’ve been calling C. I’m calling D. called 41. We___in silence when he suddenly___me to help him. A. walked - was asking B. were walking - asked C. were walking - was asking D. walked - asked 42. By the time the software___on sale next month, the company___$2 million on developing it. A. went - had spent B. will go - has spent C. has gone - will spend D. goes - will have spent 43. When Carol___last night, I___my favorite show on television. A. called /was watching B. had called /watched C. called /have watched D. was calling /watched 44. Linda took great photos of butterflies while she___in the forest. A. was hiking B. is hiking C. hiked D. had hiked 45. When I___for my sister in front of the supermarket, a strange man came to talk with me. A. was waiting B. waited C. had waited D. were waiting MODULE 4: THE SEQUENCE OF TENSES Một cõu cú thể bao gồm một mệnh đề chớnh (main clause) và một hoặc nhiều mệnh đề phụ (subordinate clause). Khi trong cõu cú hai mệnh đề trở lờn, cỏc động từ phải cú sự phối hợp về thỡ. ➢ Một số cỏch hũa hợp thỡ giữa mệnh đề chớnh và mệnh đề thời gian: Main clause Adverbial clause of time (Mệnh đề chớnh) (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian) Hiện tại Hiện tại Quỏ khứ Quỏ khứ Tương lai Hiện tại 1. Sự phối hợp thỡ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quỏ khứ đơn), S + V (quỏ khứ đơn) diễn tả hành động xảy Eg: When he saw me, he smiled, at me. ra nối tiếp nhau Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) Eg: When I see him, I will remind him to call you. WHEN Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quỏ khứ đơn), S + V (quỏ khứ tiếp diễn) diễn tả một hành động Eg: When I came to see her, she was cooking dinner. đang xảy ra thỡ cú hành động khỏc xen vào Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) Page 14
  8. MINDMAP 25 CHUYấN ĐỀ NGỮ PHÁP CỰC HAY =>CHÍNH CHỦ CHUYỂN GIAO LH E 0937351107 TILL khi” (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành) Eg: I will wait for you until it is possible. Wait here until I come back. ➢ CHANGE INTO THE PAST SIMPLE  PRESENT SIMPLE PERFECT 1.S + Last +V2/ed + time +ago/in+ mốc thời gian./when + clause => S +have/has + not + V3/ed + for +khoảng thời gian. + since + mốc thời gian. =>It’s + time + since + S +last +V2/ed =>The last time + S + V2/ed +was+ time + ago 2.This is the first time + S + have/has + V3/ed =>S + have/has + never + V3/ed + before 3.S started/began + Ving/to V + +khoảng thời gian +ago + In + mốc thời gian./when + clause =>S + have/has + V3/ed +for + khoảng thời gian +since + mốc thời gian 4.When + did + S + started/begin + to V/Ving ? =>How long + have/has + S + V3/ed .? PRACTISES Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. I ___ your brother at Green Street yesterday afternoon. A. meet B. met C. have met D. had met 2. He ___ a cigarette and ___ to the window. A. light; walked B. lit; walks C. lighted; walked D. lights; walks 3. After she ___ for help, she ___ off her shoes and ___ in to save him. A. shouted; took; jumped B. had shouted; took; jumped C. had shouted; had taken; jumped D. shouted; had taken; jumped 4. I can't go with you because I ___ my homework yet. A. haven't finished B. had finished C. finished D. finish 5. He ___ for London 2 years ago and since then I ___ him. A. have left; didn't see B. left; haven't seen C. eft; hadn't seen D. had left; have't seen 6. The performance ___ at 7 o'clock and ___ for 3 hours. We all ___ it very much. A. had started; had lasted; enjoyed B. had started; lasted; enjoyed C. started; had lasted; enjoyed D. started; lasted; enjoyed 7. Tell them to stop and take a rest. They ___ long enough. A. have worked B. had worked C. have been working D. had been working 8. "You ___ here before?” □ "Yes, I ___ my holidays here last year.” A. have you been; spended B. have you been; spent C. had you been; spent D. were you; spent 9. We ___ our housework by tomorrow evening. A. will finish B. will have finished C. will be finishing D. are going to finish Page 16
  9. MINDMAP 25 CHUYấN ĐỀ NGỮ PHÁP CỰC HAY =>CHÍNH CHỦ CHUYỂN GIAO LH E 0937351107 Chủ ngữ là một tựa đề. Ex: “Chi pheo” is a famous work of Nam Cao. Chủ ngữ bắt đầu bằng “A pair of + N (số nhiều)”. Ex: A pair of pants is in the drawer. Chủ ngữ là danh từ và cụm danh từ số nhiều. Ex: Oranges are rich in vitamin C Một số danh từ kết thỳc bằng “s” nhưng dựng số nhiều: people, police, cattle, children, geese, mice Ex: People are searching for something to eat. Hai chủ ngữ nối nhau bằng “and” và cú quan hệ đẳng lập Ex: Jane and Mary are my best friends. Tuy nhiờn, nếu 2 danh từ cựng chỉ một người, một bộ phận hoặc 1 mún ăn thỡ động từ chia ở số ớt. (Lưu ý: khụng cú “the” ở trước danh từ sau “and”.) Ex: Bread and butter is their daily food. Cấu trỳc “both N1 and N2” Ex: Both Betty and Joan are cooking for their dinner party. Chủ ngữ là 1 đại từ: several, both, many, few, all, some + N (số nhiều). Ex: Several students are absent. Chủ ngữ là “The + adj”, chỉ một tập hợp người Ex: The poor living here need help. Chủ ngữ bắt đầu là một phõn số cú tử số từ 2 trở lờn. Ex: 2/5 are smaller than 1/2. Cỏc danh từ luụn dựng dạng số nhiều (thường đi theo cặp): trouser, eyeglasses, jeans, tweezers, shorts, pliers, pants, tongs V (số nhiều) Ex: The pants are in the drawer. Chủ ngữ bắt đầu bằng: Most of/All of/ Plenty of/Some of/Majority of/ The last of/ One of/Half of/Part of/The rest of/Percentage of/A lot of/Lots of/A third of/Minority of + N (số nhiều). Ex: Most of people in the factory are male. Chủ ngữ bắt đầu bằng “A number of + N (số nhiều). Ex: A number of students going to class decrease. Chủ ngữ bắt đầu bằng “No + N (số nhiều). Ex: No people understand what he says. Chủ ngữ bắt đầu bằng “N1 (số nhiều) of N2”. Ex: The studies of how living things work are called philosophy. Chủ ngữ là cụm danh từ chỉ nhúm động vật (số nhiều) mang nghĩa “bầy, đàn”: flocks of birds/sheep; schools of fish; prides of lion; packs of dogs; herds of cattle Ex: Flocks of birds are flying to its destination. Chủ ngữ được nối với nhau bởi cỏc liờn từ: “as long as, as well as, with, together with, along with, in addition to, accompanied by”. V chia theo chủ Ex: ngữ đầu tiờn - She, along with her classmates, is going to university this year. - Mrs. Smith together with her sons is going abroad. Either or Neither nor Not only but also V chia theo cỏc or danh từ thứ 2 nor Not but Page 18
  10. MINDMAP 25 CHUYấN ĐỀ NGỮ PHÁP CỰC HAY =>CHÍNH CHỦ CHUYỂN GIAO LH E 0937351107 person likes is seldom the ones that fit him or her. C D 6. Most bacteria has strong cell walls much like those of the plants. A B C D 7. Measles have not yet been eradicated because of the controversy concerning A B C D immunization. 8. Whether life in the countryside is better than that in the city depend on each A B C individual’s point of view. D 9. Never before has so many people in the United States been interested in soccer. A B C D 10. She is among the few who wants to quit smoking instead of cutting down. A B C D 11. Each of the nurses report to the operating room when his or her name is called. A B C D 12. As a result of the Women’s Movement, women now holds positions A B that were once restricted to men. C D 13. One of the students who are being considered for the scholarship A B C are from this university. D 14. Mrs. Steven, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the A B C D festivities 15. The mining of minerals often bring about the destruction of landscapes and wildlife A B C D habitats. 16. The governor, with his wife and children, are at home watching the election A B C returns on TV. D 17. Neither Russia nor the United States have been able to discover a mutually A B C satisfactory plan for gradual disarmament. D 18. The office furniture that was ordered last month have just arrived, but we’re not sure A B whether the manager likes it. C D 19. What happened in that city were a reaction from city workers, including firemen and A B C policemen who had been laid off from their jobs. Page 20