Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 môn Tiếng Anh (Có đáp án)

doc 16 trang bichngan 26/12/2022 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 môn Tiếng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2021_mon_tieng_anh.doc

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 môn Tiếng Anh (Có đáp án)

  1. Question 17: Nobody took any___of the warning and they went swimming in the contaminated water. A. information B. attention C. sight D. notice Question 18: I had a ___ chat with my manager and gave him an update on the project. A. brief B. short C. quick D. lull Question 19:There has been a hot debate among the scientists relating to the___of using robotic probes to study distant objects in space. A. problems and solutions B. pros and cons C. solutions and limitations D. causes and effects Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the un- derlined word(s) in each of the following questions. Question 20: The new air conditioner was installed yesterday. A. inspected thoroughlyB. put in position C. well repairedD. delivered to the customer Question 21: We were pretty disappointed with the quality of the food. A. highlyB. ratherC. extremelyD. very Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 22: Many women prefer to use cosmetics to enhance their beauty and make them look younger. A. improveB. maximizeC. worsenD. enrich Question 23: I think we cannot purchase this device this time as it costs an arm and a leg. A. is cheap B. is painful C. is confusing D. is expensive Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the fol- lowing exchanges. Question 24: Nam and Mai are having a party at Nam’s house. - Nam: “Would you like to have some more dessert, Mai?” - Mai: “___. I’m full.” A. That would be great B. Yes, I like your party C. Yes, please D. No, thanks Question 25: Tim and Peter had a quarrel last week and now Tom is giving Tim advice. - Tom: “I think the best way to solve that problem is to keep silent.” - Tim: “___. Silence may kill our friendship.” A. That’s a great idea B. That’s not a good idea C. I’m not wrong D. Yes, I think much Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30. Have you ever had the feeling that people older than you are hard to understand? Or, have you felt like people from younger generations just don't get it? Maybe you find it easier to connect with people (26) ___ are closer to your age than those who are older or younger than you. You can probably thank the generation gap for these feelings. There are currently six generations living in the United States: the Greatest Generation, Silent Generation, Baby Boomers, Generation X, Millennials, and Generation Z. (27) ___ generation has its own unique set of characteristics and norms. For (28) ___ , the Greatest Generation (born 1901-1924) is known for its patriotism, hard workers, and loyalty to institutions. The Millennials (born 1980-2000) are characterized by
  2. Do you feel like your teenager is spending most of the day glued to a phone screen? You're not too far off. A new survey from the Pew Research Center reveals the surprising ways that technology intersects with teen friendships – and the results show that 57 percent of teens have made at least one new friend online. Even more surprisingly, only 20 percent of those digital friends ever meet in person. While teens do connect with their friends face-to-face outside of school, they spend 55 percent of their day texting with friends, and only 25 percent of teens are spending actual time with their friends on a daily basis (outside of school hallways). These new forms of communication are key in maintaining friendships day-to-day – 27 percent of teens instant message their friends every day, 23 percent connect through social media every day, and 7 percent even video chat daily. Text messaging remains the main form of communication – almost half of survey respondents say it's their chosen method of communication with their closest friend. While girls are more likely to text with their close friends, boys are meeting new friends (and maintaining friendships) in the gaming world – 89 percent play with friends they know, and 54 percent play with online- only friends. Whether they're close with their teammates or not, online garners say that playing makes them feel "more connected" to friends they know, or garners they've never met. When making new friends, social media has also become a major part of the teenage identity – 62 percent of teens are quick to share their social media usernames when connecting with a new friend (although 80 percent still consider their phone number the best method of contact). Despite the negative consequences-21 percent of teenage users feel worse about their lives because of posts they see on social media – teens also have found support and connection through various platforms. In fact, 68 percent of teens received support during a challenging time in their lives via social media platforms. Just as technology has become a gateway for new friendships, or a channel to stay connected with current friends, it can also make a friendship breakup more public. The study reveals that girls are more likely to block or unfriend former allies, and 68 percent of all teenage users report experiencing "drama among their friends on social media." (Source: Question 36: The word "digital" in the first paragraph is closest in meaning to ___. A. analogue B. numeracy C. numerous D. online Question 37: The word "they" in paragraph 3 refers to ___. A. friends B. online-only friends C. online gamers D. their teammates Question 38: According to the passage, what percentage of teens spend actual time with their friends? A. 23% B. 25% C. 27% D. 55% Question 39: The following sentences are true, EXCEPT ___. A. Most teenagers use video chat to maintain relationship with friends B. New forms of communication play an important role in keeping friendships C. According to the survey, more than half of teens have ever made new friends online D. Teens only meet face-to-face one fifth of online friends they have made Question 40: What can be inferred from the passage? A. The majority of teenage users agree that social media has negative consequences in their lives. B. Thanks to social media, more than two thirds of teens are supported when they face with challenges in their lives. C. Boys are more likely to meet new friends than girls. D. Most teens are not easy to give others their usernames when making new friends. Question 41: What is the synonym of the word "breakup” in the last paragraph?
  3. C. The boss rang back, but she put the telephone down. D. She had put the telephone down, so she let it ring when the boss rang. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải: Kiến thức: Phát âm đuơi ed Đáp án C Từ gạch chân trong câu C phát âm / t/là cịn lại đọc là /id/ Chọn C Câu 2: Đáp án B Phương pháp giải: Kiến thức: Phát âm nguyên âm ‘e’ Giải chi tiết: A. effect /ɪˈfekt/ B. enter /ˈentə(r)/ C. restore /rɪˈstɔː(r)/ D. engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ Phần gạch chân phương án B được phát âm là /e/, cịn lại là /ɪ/. Question 3: Đáp án C Phương pháp giải: Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 2 âm tiết Giải chi tiết: A. effort /ˈefət/ B. actor /ˈỉktə(r)/ C. perform /pəˈfɔːm/ D. area /ˈeəriə/ Trọng âm phương C rơi vào âm tiết 2, cịn lại là âm 1. Question 4: Đáp án D Phương pháp giải: Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 3 âm tiết Giải chi tiết: A. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ B. recommend /ˌrekəˈmend/ C. entertain /ˌentəˈteɪn/ D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ Trọng âm phương án D rơi vào âm tiết 1, cịn lại là âm 2. Question 5: Đáp án D Phương pháp giải: Kiến thức: Câu hỏi đuơi Giải chi tiết: Vế trước câu hỏi đuơi ở dạng khẳng định => câu hỏi đuơi dạng phủ định is => isn’t Lady Gaga => she Tạm dịch: Lady Gaga là ca sĩ, nhạc sĩ và nữ diễn viên Mỹ, đúng khơng? Question 6: B Câu bị động: S + động từ tobe + V-ed/V3 Tạm dịch : Cĩ rất nhiều hình về graffiti trên trường mà khơng được sự cho phép của nhà chủ. Question 7 (TH): She likes reading books ___ the library. A. on B. at C. in D. from Question 7: Đáp án C
  4. Tạm dịch: Jane nấu ăn ngon nhưng cơ ấy ghét rửa bát sau đĩ. Chọn D Question 12. B Kiến thức: Thì tương lai hồn thành Giải thích: Ta dùng thì tương lai hồn thành tiếp diễn (nhấn mạnh sự liên tục) diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong tương lai Dấu hiệu: By + mốc thời gian/hành động trong tương lai Cấu trúc: S + will have Ved/ V3 12. By the time John gets the destination, he will have been walking for about three hours. 12. Vào thời điểm John đến đích, anh ấy đã đi bộ khoảng ba giờ Question 13: C On being told = When he was told : Đáp án C Tạm dịch: Khi được thơng báo rằng anh ta đã thắng cuộc, anh ta nhảy lên sung sướng. Question 14: C Căn cứ bằng tính từ sở hữu "his". Sau tính từ sở hữu + N Trong đĩ: A. invent (v): phát minh, sáng chế B. inventive (a): cĩ tài sáng chế, đầy sáng tạo C.invention (n): sự phát minh, sự sáng chế D.inventor (n): người phát minh, người sáng tạo Dịch nghĩa: Phát minh về máy phát điện của ơng ấy rất nổi tiếng. Question 15: B + turn out: hố ra + carry on = keep on = go on = continue: tiếp tục + carry out: tiến hành Dịch nghĩa: Chính phủ hi vọng thực hiện được kế hoạch áp dụng cáp quang ti vi. Question 16: A Câu này dịch như sau: Bồi thẩm đồn khen ngợi cơ ấy kiến thức tuyệt vời về chủ đề này. Pay compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) on sth = compliment/ˈkɒmplɪment/ (v) on sth: khen ngợi ai về việc gì Question 17: D Cụm động từ: take notice of = notice (v): chú ý đến Câu này dịch như sau: Khơng ai chú ý đến lời cảnh báo và họ đi bơi trong vùng nước bị ơ nhiễm. Question 18: A Kiến thức về cụm từ cố định Have a brief chat: cĩ một cuộc trị chuyện ngắn Tạm dịch: Tơi cĩ một cuộc trị chuyện ngắn với quản lí của tơi và đưa cho ơng ấy bản cập nhật của dự án. Question 19:B Kiến thức thành ngữ A.vấn đề và giải pháp B. ưu và nhược điểm C. giải pháp và hạn chế
  5. tưởng tốt C. Tơi khơng sai D. Vâng, tơi nghĩ nhiều Dịch nghĩa: Tim và Peter đã cãi nhau tuần trước và bây giờ Tom đang cho Tim lời khuyên. - Tom: “Tơi nghĩ cách tốt nhất để giải quyết vấn đề đĩ là giữ im lặng.” - Tim: “Đĩ khơng phải là ý kiến hay. Im lặng cĩ thể giết chết tình bạn của chúng tơi.” Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30. Question 26. A Giải thích: Đại từ quan hệ “who” thay cho danh từ chỉ người “people”, các phương án khác khơng cĩ chức năng này. Question 27. D Giải thích: Phương án D phù hợp về nghĩa. Question 28. C Giải thích: for example: ví dụ như Question 29. A Giải thích: It’s no wonder that : khơng cị gì lạ rằng Question 30. B Giải thích: Phương án B phù hợp về nghĩa. A. trade (v.): buơn bánB. exist (v.): tồn tại C. credit (v.): tin tưởngD. target (v.): nhắm đến Dịch nghĩa tồn bài: Bạn đã bao giờ cĩ cảm giác rằng những người lớn tuổi hơn bạn thật khĩ hiểu? Hoặc bạn cĩ cảm thấy những người từ thế hệ trẻ khơng hiểu chuyện khơng? Cĩ thể bạn thấy dễ dàng kết nối với những người gần với tuổi của bạn hơn những người già hoặc trẻ hơn bạn. Bạn cĩ thể cảm ơn khoảng cách thế hệ cho những cảm xúc này. Hiện tại cĩ sáu thế hệ sống ở Hoa Kỳ: Thế hệ lớn nhất, Thế hệ im lặng, Thế hệ bùng nổ dân số, Thế hệ X, Thê hệ Millennial và Thế hệ Z. Mỗi thế hệ cĩ một bộ đặc điểm và chuẩn mực riêng. Chẳng hạn, Thế hệ lớn nhất (sinh năm 1901-1924) được biết đến với tinh thần yêu nước, người lao động chăm chỉ và trung thành với các thể chế. Millennial (sinh năm 1980-2000) được đặc trưng bởi sự phụ thuộc vào cơng nghệ, tách rời khỏi các tổ chức truyền thống, sự lạc quan và tinh thần cởi mở. Khơng cĩ gì lạ khi nhiều người từ các thế hệ khác nhau cĩ một thời gian khĩ khăn để hiểu nhau. Khoảng cách thế hệ đề cập đến sự khác biệt trong hành động, niềm tin, lợi ích và ý kiến tồn tại giữa các cá nhân từ các thế hệ khác nhau. Vậy, điều gì gây ra những khác biệt này? Question 31. Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu – ý chính Giải chi tiết: Chủ đề chính của đoạn văn là gì? A. Những ngơi sao trên đồng tiền Mỹ B. Việc giảng dạy thiên văn học trong các trường đại học bang C. Tem thuộc địa và tiền xu D. Ngơi sao là biểu tượng quốc gia của Hoa Kỳ Lưu ý: làm câu hỏi này cuối cùng, sau khi làm xong 4 câu hỏi cịn lại thuộc bài đọc. Thơng tin: - Stars have been significant features in the design of many United States coins - Following the admission of Tennessee in 1796, for example, some varieties of half dimes, dimes, and half dollars were produced with sixteen stars. Tạm dịch:
  6. Thơng tin: - half dimes, dimes, and half dollars - half-cent Question 35. Đáp án C Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – từ thay thế Giải chi tiết: Từ “their” trong dịng 1 đề cấp đến ___. A. features: đặc điểm B. coins: đồng xu C. stars: ngơi sao D. colonies: thuộc địa Thơng tin: Stars have been significant features in the design of many United States coins and their number has varied from one to forty-eight stars. Tạm dịch: Các ngơi sao là đặc điểm quan trọng trong thiết kế của nhiều đồng tiền Hoa Kỳ và số lượng của chúng thay đổi từ một đến bốn mươi tám sao. => their number = the number of stars (số lượng ngơi sao) Chú ý khi giải: Dịch bài đọc: Các ngơi sao là đặc điểm quan trọng trong thiết kế của nhiều đồng tiền Hoa Kỳ và số lượng của chúng thay đổi từ một đến bốn mươi tám sao. Hầu hết các đồng tiền được phát hành từ khoảng năm 1799 đến những năm đầu của thế kỷ XX đều cĩ hình mười ba ngơi sao tượng trưng cho mười ba thuộc địa ban đầu. Thật kỳ lạ là, những đồng bạc đầu tiên của Mỹ, được phát hành vào năm 1794, cĩ mười lăm ngơi sao bởi vì vào thời điểm đĩ Vermont và Kentucky đã gia nhập Liên minh. Vào thời điểm đĩ, rõ ràng các quan chức của xưởng đúc tiền cĩ ý định thêm một ngơi sao cho mỗi bang mới. Ví dụ, sau khi Tennessee được gia nhập vào năm 1796, một số loại đồng nửa dimes, dimes và nửa đơ la đã được sản xuất với mười sáu ngơi sao. Tuy nhiên, khi nhiều tiểu bang được gia nhập vào Liên minh, nhanh chĩng trở nên rõ ràng rằng kế hoạch này sẽ khơng chứng minh được tính thực tế và các đồng tiền từ năm 1798 chỉ được phát hành với 13 sao - một sao cho mỗi thuộc địa ban đầu. Do lỗi tại xưởng đúc tiền, một loại đồng nửa xu năm 1828 chỉ được phát hành với mười hai sao. Ngồi ra cịn cĩ nhiều loại đồng xu lớn chỉ cĩ 12 sao, nhưng đây là kết quả của sự tan vỡ và khơng phải là lỗi thực sự. Question 36. Đáp án D Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng Giải chi tiết: Từ "digital" trong đoạn 1 thì cĩ nghĩa gần nhất với ___. A. analogue (n): sự tương tự B. numeracy (n): năng lực tính tốn C. numerous (adj): nhiều D. online (adj): trực tuyến => digital (adj): cĩ liên quan đến cơng nghệ, đặc biệt là mạng internet = online Thơng tin: and the results show that 57 percent of teens have made at least one new friend online. Even more surprisingly, only 20 percent of those digital friends ever meet in person.
  7. Điều gì cĩ thể được suy ra từ đoạn văn? A. Đa số người dùng tuổi teen đồng ý rằng mạng xã hội cĩ những hậu quả tiêu cực trong cuộc sống của họ. B. Nhờ cĩ mạng xã hội, hơn 2/3 thanh thiếu niên được hỗ trợ khi họ đối mặt với những thử thách trong cuộc sống. C. Con trai thường gặp nhiều bạn mới hơn con gái. D. Hầu hết thanh thiếu niên khơng dễ dàng cung cấp cho người khác tên người dùng của họ khi kết bạn mới. 2/3 của 100% ~ 67% => hơn 2/3 = hơn 67% Thơng tin: In fact, 68 percent of teens received support during a challenging time in their lives via social media platforms. Tạm dịch: Trên thực tế, 68% thanh thiếu niên nhận được sự hỗ trợ trong thời gian thử thách trong cuộc sống của họ thơng qua các nền tảng truyền thơng xã hội. Question 41: Đáp án D Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng Giải chi tiết: Đâu là từ đồng nghĩa của "breakup” trong đoạn cuối? A. commencing (V-ing): bắt đầu, khởi đầu B. popularity (n): sự phổ biến C. termination (n): sự đình chỉ, sự kết liễu D. divorce (n): sự ly dị, sự kết thúc mối quan hệ => breakup (n): sự chấm dứt, kết thúc = divorce Thơng tin: it can also make a friendship breakup more public. Tạm dịch: nĩ cũng cĩ thể làm cho việc kết thúc tình bạn trở nên cơng khai hơn. Question 42:Đáp án D Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – ý chính Giải chi tiết: Ý chính của đoạn văn là gì? A. Sự khác biệt của việc kết bạn mới giữa con gái và con trai. => chỉ là chi tiết đoạn 3 B. Phương tiện truyền thơng xã hội kết nối tình bạn. => chỉ cĩ đoạn 4 nĩi về phương tiện truyền thơng C. Phương tiện truyền thơng xã hội ảnh hưởng quá nhiều đến tình bạn. => ý nĩi ảnh hưởng tiêu cực => trong bài nhắc đến cả tích cực & tiêu cực D. Thanh thiếu niên đang kết bạn và giữ bạn bè một cách đáng ngạc nhiên. Thơng tin: A new survey from the Pew Research Center reveals the surprising ways that technology intersects with teen friendships – and the results show that 57 percent of teens have made at least one new friend online. Even more surprisingly, only 20 percent of those digital friends ever meet in person. Tạm dịch: Một cuộc khảo sát mới từ Trung tâm Nghiên cứu Pew cho thấy những cách đáng ngạc nhiên mà cơng nghệ giao thoa với tình bạn của thanh thiếu niên - và kết quả cho thấy 57% thanh thiếu niên đã cĩ ít nhất một người bạn mới trực tuyến. Đáng ngạc nhiên hơn nữa, chỉ 20% trong số những người bạn trực tuyến đĩ từng gặp ngồi đời. Dịch bài đọc: Bạn cĩ cảm thấy như con cái (trong độ tuổi thiếu niên) của mình dành phần lớn thời gian trong ngày để dán mắt vào màn hình điện thoại khơng? Bạn khơng suy nghĩ quá xa xơi đâu. Một cuộc khảo sát mới từ Trung tâm
  8. Tạm dịch: Những tịa văn phịng hiện đại cĩ những sàn nâng, bên dưới chúng, dây điện máy vi tính và dâ Question 46: Đáp án A Dịch câu đề. Lần cuối cùng tơi gặp cơ ấy là 3 năm trước. Dịch đáp án. A. Tơi đã khơng gặp cơ ấy 3 năm rồi. B. Khoảng 3 năm trước, tơi đã từng gặp cơ ấy C. Tơi thường gặp cơ ấy khoảng 3 năm trước D. Tơi gặp cơ ấy 3 năm trước và sẽ khơng bao giờ gặp cơ ấy nữa. Ta cĩ cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + P2 + since/ for . = The last time (when) S + V (past simple) + was + a period of time + ago. Như vậy đáp án chính xác là đáp án A Question 47: Đáp án C Kiến thức về câu trần thuật Cấu trúc: Plan to do st: Dự định làm gì Promise to do st: Hứa hẹn sẽ làm gì Đề bài: Cơ ấy nĩi: "John, tớ sẽ dẫn bạn đi thăm thành phố của tớ trong lúc bạn ở đây = C. Cơ ấy hứa sẽ dẫn John đi thăn thành phố của cơ ấy. Question 48:Đáp án A : To be unnecessary for sb + to +V = S + needn’t + V + St Kiến thức : vê động từ khuyết thiếu To be unnecessary for sb + to +V = S + needn’t + V + St Các cấu trúc khac: Have to + V: phải làm gì do người khác yêu cầu May to +V: cĩ lẽ điều gì sẽ xảy ra Should + V + St : nên làm gì Question 49: Đáp án D Do động từ chia ở quá khứ nên câu ao ước cĩ Cấu trúc: S + wish(es/ed) + S + had (not) + P2. Dịch: Susan ước cơ ấy cĩ cơng việc hè tại 1 quán café Question 50: Đáp án B Kiến thức: Inversion Hardly/ scarely/ barely + Had + S + Vp2 when / befefore + S + V(qk) + St Dịch: Cơ ta vừa chỉ mới đặt điện thoại xuống thì ơng chủ gọi A. Cơ ta đặt điện thoại xuống và ơng chủ gọi (sai) B. Ngay sau khi cơ ta đặt điện thoại xuống thì ơng chủ gọi ( đúng về nghĩa và cấu trúc) C. Ơng chủ gọi nhưng cơ ta đặt điện thoại xuống (sai) D. Cơ ta đã đặt điện thoại xuống , vì vậy cơ ấy để điện thoại kêu khi ơng chủ gọi (sai)