Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh - Năm học 2020-2021 - Đề số 02 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh - Năm học 2020-2021 - Đề số 02 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_tieng_anh_nam_hoc_2020_2021_d.doc
Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh - Năm học 2020-2021 - Đề số 02 (Có đáp án)
- C. green small roundD. small round green Question 13. The drug under examination has shown some___results when given to volunteers in some countries. A. impressedB. impressesC. impressiveD. impression Question 14. During rush hours, the traffic is usually___and cars are closing up behind each other. A. lightB. heavyC. substantialD. enormous Question 15. After suffering severe wounds in the attack, the secret agent decided to his resignation to the commander. A. giveB. applyC. proposeD. offer Question 16. Her father was really a___of strength to her when her marriage broke up. A. sourceB. sculptureC. figureD. tower Question 17. When travelling in Europe, we tried to ___at least an hour in a medieval town to explore it. A. stop offB. stop outC. stop upD. stop in Question 18. Last week, an earthquake which___6.1 on the Richter scale struck southern California. A. readB. measured C. calculatedD. estimated Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 19. Just pulling out of the station the train was that we were supposed to catch. A. theB. the train was C. were supposed D. pulling out Question 20. Alice Thornton’s autobiography provides a fascinate account of family life in seventeenth- century England. A. a fascinate account B. lifeC. seventeenth-century D. autobiography Question 21. The meeting would have finished earlier if there had not been for their interruptions. A. interruptionsB. would have finished C. had not been forD. earlier Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 22. ‘T have never been to Russia. I think I shall go there next year.” said Bill. A. Bill said that he had never been to Russia and he thought he would go there the next year. B. Bill said that he would have never been to Russia and he thinks he would go there the next year. C. Bill said that he had never been to Russia and he thinks he will go there the next year. Trang 2
- Jane: “Never mind.” A. Sorry for staining your carpet. Let me have it cleaned. B. Would you mind going to dinner next Sunday? C. Thank you for being honest with me. D. Congratulations! How wonderful! Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. Question 29. The first time I met my friend’s parents, I was walking on eggshells because I knew their political views were very different from mine. A. was talking nervouslyB. had a lot of pressure C. was given many eggsD. had to be very cautious Question 30. Albert Einstein is lauded as one of the greatest theoretical physicists of all time. A. acclaimedB. dictatedC. describedD. ordained Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. Question 31. His lawyer thought Jack had a good chance of being acquitted at the trial, if no further evidence was found. A. found guiltyB. declared innocent C. charged of being faultyD. advised of appealing Question 32. Recycling and disposal of wastes require sizable expenditure, in such situations, industries preferred to export their wastes to other countries. A. minimumB. considerable C. plentifulD. trivial Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 33 to 37. The United Nations Children's Fund (UNICEF), originally known (33) ___the United Nations’ International Children's Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on 11 December 1946, to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II. The Polish physician Ludwik Rajchman is widely regarded as the (34) ___of UNICEF and served as its first chairman from 1946 to 1950, when he had to flee the United States in the wake of McCarthyism. Rajchman is to this day the only person that served as UNICEF's Chairman for longer than 2 years. On Rajchman's suggestion, the American Maurice Pate was appointed its first executive director, serving from 1947 until his death in 1965. In 1950, UNICEF's mandate was extended to address the long-term needs of children and women in developing countries everywhere. In 1953 it (35) ___a permanent part of the United Nations System, and the words Trang 4
- B. Different wing styles evolved for different types of flight. C. Birds have many specialized features that aid in their survival. D. Birds fly for many reasons. Question 39. According to the passage, what causes birds to rise when they start flying? A. Long wings with hollow feathersB. Higher air pressure below than above the wings C. Spreading out their tailsD. Superior muscle strength Question 40. The phrase “finches and sparrows” refers to___. A. wingsB. maneuvers C. ways of flying D. birds Question 41. According to the passage, what benefit comes from having built-in spoilers? A. an ability to fly fasterB. a steeper angle of diving for prey C. prolonged flightD. superior maneuverability when climbing Question 42. What does the author imply about the body builders having wings? A. If they flapped their wings, they could fly a little. B. If they had wings, their muscles would be strong enough for flight. C. If they had wings, their hearts would still not be large for flight. D. Their wings would total 15 percent of their body weight. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 43 to 50. The Americans with Disabilities Act (ADA) was signed into law in 1990. This law extends civil rights protection to persons with disabilities in private sector employment, all public services, and in public accommodations, transportation, and telecommunications. A person with disability is defined as someone with a mental or physical impairment that substantially limits him or her in a major life activity, such as walking, talking, working, or self-care. A person with a disability may also be someone with a past record of such an impairment, for example, someone who no longer has heart disease but discriminated against because of that history. The ADA states that employers with fifteen or more employees may not refuse to hire or promote a person because of a disability if that person is qualified to perform the job. Also, the employer must make reasonable accommodations that will allow a person with a disability to perform essential functions of the job. All new vehicles purchased by public transit authorities must be accessible to people with disabilities. All rail stations must be made accessible, and at least one car per train in existing rail systems must be made accessible. It is illegal for public accommodations to exclude or refuse persons with disabilities. Public accommodations are businesses and services such as restaurants, hotels, grocery stores, and parks. All Trang 6
- D. large companies may not discriminate against workers with disabilities Trang 8
- Đỏp ỏn C đỳng vỡ đỏp ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 1. Cỏc đỏp ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. A. deploy /dɪˈplɔɪ/ (v): triển khai B. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trỡ/ bảo dưỡng C. border /ˈbɔːdə(r)/ (n)/(v): biờn giới (n)/ tiếp giỏp biờn giới với (v) D. attain /əˈteɪn/ (v): lấy được/ đạt được. * Mở rộng: Những động từ kết thỳc với đuụi “-ain” thường cú trọng õm rơi vào chớnh nú. Đỏp ỏn B và D là hai vớ dụ cụ thể. Question 4. Đỏp ỏn D. Đỏp ỏn D đỳng vỡ đỏp ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Cỏc đỏp ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3. A. referee /ˌrefəˈriː/ (n): trọng tài/ người tham khảo thụng tin B. kangaroo /ˌkổŋɡəˈruː/ (n): con chuột tỳi C. cigarette /ˌsɪɡəˈret/ (n): thuốc lỏ D. technique /tekˈniːk/ (n): kỹ thuật * Mở rộng: Những từ kết thỳc với cỏc đuụi “-ade, -ee, -eer, -ese, -ette, -een, -oo, -oon, -aire, -esque, - ique, -ain, -ever” thường cú trọng õm rơi vào chớnh nú. Cỏc đỏp ỏn trong cõu này là vớ dụ cụ thể. Question 5. Đỏp ỏn D. Đỏp ỏn D - cõu hỏi lượng từ “consideration” - sự cõn nhắc - là danh từ khụng đếm được, vậy nờn đỏp ỏn C - many: nhiều (đi với danh từ đếm được số nhiều) là đỏp ỏn bị loại “A lot of/ lots of” đều cú nghĩa là rất nhiều, vậy nờn hai từ này sẽ khụng theo sau cỏc trạng từ chỉ mức độ “so, very, too, rather”. Vỡ vậy, hai đỏp ỏn A - a lot of, và B - lots of cũng bị loại. Đỏp ỏn D - much: nhiều (đi với danh từ khụng đếm được) - là đỏp ỏn đỳng. Tạm dịch: Sau khi cõn nhắc rất nhiều, chỳng tụi cuối cựng cũng đưa ra được quyết định. * Mở rộng: “Arrive at a decision/ solution/ compromise” là cỏch dựng thành ngữ của “arrive at” và cú nghĩa là: đạt được/ tỡm ra. Question 6. Đỏp ỏn C Đỏp ỏn C - cõu hỏi V + To V Động từ “Intend” + (sb) to do sth: dự định làm gỡ/ dự định cho ai làm gỡ. Vỡ “intend + sb” đi với To V nờn hai đỏp ỏn A - seeing, và đỏp ỏn B - to seeing loại vỡ sai cấu trỳc. Động từ “see” thường cú hai cỏch dựng: 1/ “see” đứng một mỡnh (nội động từ) - luụn ở dạng chủ động - nghĩa là: sử dụng mắt để nhỡn. Trang 10
- Question 9. Đỏp ỏn B Đỏp ỏn B - cõu hỏi mệnh đề danh từ/ danh ngữ Mệnh đề danh từ/ danh ngữ là một mệnh để được dựng như một danh từ trong cõu chứ khụng phải là cõu hỏi nờn khụng cú đảo ngữ (đảo trợ động từ lờn trước chủ ngữ), nờn hai đỏp ỏn cú đảo ngữ là A - what was he carrying in his bag, và D - what does he carry in his bag là hai đỏp ỏn bị loại. Đề bài cho động từ ở mệnh đề chớnh là “stopped” và “ordered” ở thỡ quỏ khứ, nờn mệnh đề danh từ/ danh ngữ (là một mệnh đề phụ) cũng phải được chia ở thỡ quỏ khứ. Vỡ vậy, đỏp ỏn B - what he was carrying in his bag (quỏ khứ tiếp diễn) là đỏp ỏn đỳng. Tạm dịch: Cỏc nhõn viờn hải quan đó chặn người đàn ụng bị tỡnh nghi lại và ra lệnh cho ụng ta trỡnh ra những gỡ ụng ta đang mang trong cặp của mỡnh. * Mở rộng: Mệnh đề phụ trong cõu như mệnh đề trạng ngữ, mệnh đề danh từ/ danh ngữ, mệnh đề quan hệ thường sẽ tuõn thủ theo thỡ động từ của mệnh đề chớnh. Question 10. Đỏp ỏn D Đỏp ỏn D - cõu hỏi cõu chẻ/ cõu nhấn mạnh Cõu chẻ/ cõu nhấn mạnh thường cú cấu trỳc: It + be + danh từ HOẶC giới từ + danh từ (cụm giới tử) + that/ who/ which Trong trường hợp này, “an English student” là danh từ chỉ người, nờn đỏp ỏn A - which (chỉ vật) bị loại. Vỡ khụng cú đỏp ỏn “that” nờn đỏp ỏn D - who (chỉ người) là đỏp ỏn duy nhất cú thể chọn. Tạm dịch: Chớnh một sinh viờn người Anh chứ khụng phải người Phỏp mới là đội trưởng của đội tuyển trường chỳng tụi. * Mở rộng: Ở cõu chẻ, “that” là từ dựng cho mọi trường hợp. “Which” chỉ dựng làm chủ ngữ và đứng sau danh từ chỉ vật. “Who” chỉ dựng làm chủ ngữ và đứng sau danh từ chỉ người. Question 11. Đỏp ỏn A Đỏp ỏn A - cõu hỏi giới từ Danh từ “talent” + for: tài năng về lĩnh vực gỡ đú. Vỡ vậy, đỏp ỏn A đỳng. Tạm dịch: Người đàn ụng đứng cạnh bố chỳng tụi là một người núi chuyện rất thuyết phục và cú tài lónh đạo thiờn bẩm. Question 12. Đỏp ỏn D Đỏp ỏn D - cõu hỏi trật tự tớnh từ trước danh từ Cỏc tớnh từ sắp xếp trước danh từ theo trật tự “OSASCOMP”, lần lượt theo thứ tự: Opinion (nhận xột, đỏnh giỏ), Size (kớch cỡ), Age (tuổi tỏc/ cũ mới), Shape (hỡnh dỏng), colour (màu sắc), origin (nguồn gốc), material (nguyờn liệu), và purpose (mục đớch sử dụng) + Noun. Ba tớnh từ trong cõu cho là: small (nhỏ - Trang 12
- A. give (v): đưa/ tặng B. apply (v): ứng tuyển/ ỏp dụng C. propose (v): đề xuất D. offer (v): đề nghị giỳp đỡ/ đưa cho/ nộp Tạm dịch: Sau khi phải chịu đựng những vết thương nghiờm trọng trong vụ tấn cụng, người mật vụ đú quyết định nộp đơn xin nghỉ việc lờn tổng chỉ huy. Question 16. Đỏp ỏn D Đỏp ỏn D - cõu hỏi thành ngữ Thành ngữ “a tower of strength”: một người làm chỗ dựa, người bảo vệ. Xột 4 đỏp ỏn, đỏp ỏn D - tower là phự hợp với thành ngữ. A. source (n): nguồn/ nguồn cơn B. sculpture (n): bức tượng C. figure (n): con số/ nhõn vật D. tower (n): tũa thỏp Tạm dịch: Cha cụ ấy thực sự là một chỗ dựa tinh thần khi cuộc hụn nhõn của cụ ấy tan vỡ. Question 17. Đỏp ỏn A Đỏp ỏn A - cõu hỏi phrasal verb Cõu hỏi này cần chọn một đỏp ỏn cú cụm động từ (phrasal verb) cú nghĩa phự hợp nhất. Chọn A - stop off vỡ: A. stop off: ghộ thăm dọc được B. stop out: đi khuya khụng về nhà C. stop up: thức khuya D. stop in: ở nhà, khụng ra ngoài Tạm dịch: Khi đi du lịch chõu Âu, chỳng tụi cố gắng ghộ một thị trấn từ thời trung cổ trờn đường đi để khỏm phỏ nú. Question 18. Đỏp ỏn B. Đỏp ỏn B - cõu hỏi lựa chọn từ Đỏp ỏn B - measured (cú số đo/ cú độ lớn là) phự hợp về nghĩa trong cõu này. A. read (v): đọc/ viết là B. measured (v): đo lường/ cú số đo, độ lớn là C. calculated (v): tớnh toỏn D. estimated (v): ước lượng Tạm dịch: Tuần trước, một trận động đất cú độ lớn 6.1 độ Richter ập đến miền nam California. Question 19. Đỏp ỏn B Trang 14
- Question 23. Đỏp ỏn B Dịch cõu đề bài: Mọi người đó từng tin rằng Jane nghỉ hưu vỡ sức khỏe yếu. A. Jane vẫn cũn được tin là đó nghỉ hưu vỡ sức khỏe yếu. B. Jane đó từng được tin là nghỉ hưu vỡ sức khỏe yếu. C. Người ta vẫn tin rằng Jane đó nghỉ hưu vỡ sức khỏe yếu. D. Khụng dịch do khụng tồn tại cấu trỳc này. Với cỏc động từ tường thuật (tt), để chuyển cõu chủ động “S1 + V (tt) + that + S2 + V2 + ” về bị động, ta cú hai cỏch: (1) It + be + P2(tt) + that + S2 + V2 + (2) S2 + be + P2 (tt) + to V/ to have P2 + Nếu xột về cấu trỳc, thỡ ba đỏp ỏn A, B, và C đều đỳng. Tuy nhiờn cần phải lưu ý thờm: “be + P2” ở cả hai mẫu cõu bị động trờn đều phải chia theo thỡ của V (tt) ở cõu chủ động. Trong trường hợp này, ở cõu chủ động cú “believed” chia ở quỏ khứ đơn, nghĩa là “be + P 2” phải là “was believed”. Vỡ vậy, chỉ cú đỏp ỏn B đỳng. Question 24. Đỏp ỏn B Dịch cõu đề bài: Charles đỏng lẽ ra đó thắng trong cuộc thi viết luận nếu nú đỏnh mỏy lại bài viết của nú. (ngụ ý rằng trong thực tế Charles khụng thắng cuộc thi viết luận vỡ khụng đỏnh mỏy bài viết của mỡnh). A. Charles đó thắng cuộc thi viết luận mặc dự khụng đỏnh mỏy bài viết của mỡnh → sai nghĩa. B. Charles khụng giành được giải trong cuộc thi viết luận vỡ nú khụng đỏnh mỏy lại bài thi của mỡnh. → đỳng C. Việc đỏnh mỏy lại bài viết của mỡnh khiến cho Charles thắng cuộc thi viết luận → sai nghĩa D. Charles khụng giành được giải trong cuộc thi viết luận mặc dự đó đỏnh mỏy lại bài viết của mỡnh → sai nghĩa một vế. Đỏp ỏn B đỳng vỡ phự hợp với nghĩa của đề bài. Cõu điều kiện loại 3 giả sử những khả năng khụng cú thật trong quỏ khứ, vỡ vậy khi ý nghĩa của cõu điều kiện được diễn tả lại bằng cõu trần thuật (cõu diễn tả điều cú thật) thỡ cần phải viết ngược lại cho đỳng sự thật. Do đú ba đỏp ỏn cũn lại đều sai về nghĩa. Question 25. Đỏp ỏn C Dịch đề bài: Chớnh phủ biết về mức độ nghiờm trọng của vấn đề. Chớnh phủ cần phải hành động sớm. (ngụ ý: khi biết về tầm nghiờm trọng thỡ cần hành động ngay.) A. Khụng dịch vỡ sai ngữ phỏp. “Whereas” (trong khi đú) phải cú dấu phẩy “,” theo trước nhưng ở đỏp ỏn A khụng cú dấu phẩy. B. Khụng dịch vỡ sai ngữ phỏp. “So that” cú hai cỏch dựng. Khi cú dấu phẩy “,” theo trước, nú mang nghĩa “thế cho nờn”. Khi khụng cú dấu phẩy theo trước, nú mang nghĩa “để mà” và mệnh đề theo sau nú buộc phải cú một động từ khuyết thiếu. Đỏp ỏn B dựng “so that” khụng cú dấu “,” nhưng cũng khụng cú động từ khuyết thiếu. Trang 16
- B. Cậu cú phiền khi đi ăn tối vào chủ nhật tới khụng? → “Would you mind/ do you mind” là mẫu cõu dựng để mời/ nhờ vả/ hỏi xin phộp. Với mẫu cõu này, lời đỏp lại thường là “No/ Not at all” để thể hiện sự đồng tỡnh; Khi khụng đồng tỡnh, vẫn cũng “No/ Not at all” nhưng kốm theo “But ”. C. Cỏm ơn vỡ đó thành thật với tớ. → Lời cỏm ơn. Nhỡn lại cõu 27 để biết cỏch trả lời cõu cỏm ơn. D. Chỳc mừng! Thật tuyệt vời! lời khen, chỳc mừng. Với loại cõu này, đỏp lại bằng cỏch cỏm ơn và kốm theo một cõu khỏch sỏo. Question 29. Đỏp ỏn D “Walk on eggshells” (thành ngữ): cẩn thận trong hành xử, lời ăn, tiếng núi. Chọn đỏp ỏn D - had to be very cautious: phải vụ cựng cẩn trọng - là gần nghĩa nhất với thành ngữ bài cho. A. núi chuyện một cỏch lo sợ B. chịu nhiều ỏp lực C. được cho nhiều trứng D. phải vụ cựng cẩn trọng Tạm dịch: Ở lần đầu tiờn gặp bố mẹ của bạn, tụi đó phải rất cẩn trọng lời ăn tiếng núi vỡ tụi biết quan điểm chớnh trị của họ khỏc với của tụi. Question 30. Đỏp ỏn A “Lauded” (v): phõn từ 2 của “khen ngợi”. Chọn đỏp ỏn A - acclaimed: phõn từ 2 của “tỏn dương” - là gần nghĩa nhất với từ đề bài cho. A. acclaim (v): tỏn dương B. dictate (v): đọc chớnh tả/ ra lệnh C. describe (v): miờu tả D. ordain (v): sắc phong (trong tụn giỏo). Tạm dịch: Albert Einstein được khen ngợi như một trong những nhà vật lý lý thuyết vĩ đại nhất mọi thời đại. Question 31. Đỏp ỏn A “Acquitted” (v): tuyờn trắng ỏn. chọn đỏp ỏn A - found guilty: nhận thấy cú tội - là từ trỏi nghĩa với từ đề bài cho. A. found guilty: nhận thấy cú tội B. declared innocent: tuyờn bố vụ tội C. charged of being faulty: bị kết tội vỡ cú lỗi. D. advised of appealing: được bỏo cho việc biện hộ Tạm dịch: Luật sư của Jack cho rằng anh ấy cú nhiều cơ hội để được tuyờn trắng ỏn nếu như khụng cú thờm bằng chứng nào được tỡm thấy. * Mở rộng: Advise sb of sth: thụng bỏo cho ai về chuyện gỡ đú Trang 18
- Trớch bài: In 1953 it became a permanent part of the United Nations System. Tạm dịch: Vào năm 1953, tổ chức này trở thành một phần thường trực của hệ thống Liờn hiệp Quốc. Question 36. Đỏp ỏn D A. focus on sth: tập trung vào sth B. stand on sth: đứng lờn trờn sth C. concentrate on sth: tập trung vào sth D. rely on sb/sth: phụ thuộc vào sb/ sth Cõu hỏi về từ vựng, căn cứ vào nghĩa để chọn đỏp ỏn D - relies on Trớch bài: UNICEF relies on contributions from governments and private donors. Tạm dịch: UNICEF phụ thuộc vào sự đúng gúp từ cỏc chớnh phủ và những nhà hảo tõm tư nhõn. * Mở rộng: “focus on sth” và “concentrate on sth” đồng nghĩa nhưng cũng cú một chỳt khỏc biệt. “Focus on sth”: tập trung sự chỳ ý vào sth “Concentrate on sth”: tập trung để suy nghĩ thật kĩ về sth Question 37. Đỏp ỏn A A. promote (v): thỳc đẩy, đẩy mạnh B. provide (v): cung cấp C. widen (v): mở rộng D. increase (v): tăng lờn/ làm tăng lờn. Cõu hỏi về từ vựng. Căn cứ vào nghĩa để chọn đỏp ỏn A - promote Trớch bài: “UNICEF's programs emphasize developing community-level services to promote the health and well-being of children.” Tạm dịch: Cỏc chương trỡnh của UNICEF tập trung vào phỏt triển cỏc dịch vụ ở cấp độ cộng đồng để đẩy mạnh sức khỏe và đời sống trẻ em. Question 38. Đỏp ỏn C Dịch đề bài: í chớnh của đoạn văn này là gỡ? A. Cỏnh là đặc điểm thể chất quan trọng nhất của cỏc loài chim. B. Cỏc loại cỏnh chim khỏc nhau tiến húa cho cỏc kiểu bay khỏc nhau. C. Cỏc loài chim cú nhiều đặc điểm chuyờn biệt để hỗ trợ sự sinh tồn của mỡnh. D. Cỏc loài chim bay bởi nhiều lý do. * Hướng dẫn làm bài: Đối với loại cõu hỏi tỡm ý chớnh/ tiờu đề của đoạn văn, việc cần làm là: 1/ Đọc 2-3 cõu đõu tiờn của bài vỡ những cõu đú là cõu thể hiện chủ đề của bài viết. 2/ Đọc lướt qua nội dung của bài để chắc chắn mỡnh xỏc định ý chớnh đỳng. Trang 20
- Cõu hỏi về từ vựng. “Finches and sparrows”: Cỏc loài chim họ sẻ Thụng và chim sẻ. Chọn đỏp ỏn D - birds: cỏc loại chim - là gần nghĩa nhất với cụm từ bài cho. * Mở rộng: Đối với loại bài chọn từ gần nghĩa/ trỏi nghĩa, nếu khụng biết nghĩa của từ, cú thể dựa vào dữ liệu xung quanh để đoỏn nghĩa của từ/ cụm từ bài cho. Vớ dụ như cõu hỏi này, bài đọc cho: “Finches and sparrows have short, broad wings”: Finches and sparrows cú cỏnh ngắn và rộng. Vỡ bài đọc đang núi về cỏnh chim, nờn cú thể suy luận được “Finches and sparrows” là tờn của hai loài chim (vỡ cú cỏnh). Question 41. Đỏp ỏn B Dịch đề bài: Theo như bài đọc, lợi ớch của việc cú sẵn cỏc cấu cản dũng là gỡ? (spoiler - cấu cản dũng - cấu cản khụng khớ để phanh mỏy bay) A. khả năng bay nhanh hơn B. gúc chỳi xuống săn mồi đứng hơn C. cỏc chuyến bay dài hơn D. tớnh cơ động cao hơn khi tăng độ cao Cõu hỏi tỡm thụng tin. Đọc hướng dẫn làm bài ở cõu 39. Từ khúa của cõu hỏi là “spoiler”. Trớch thụng tin trong bài: “Faster birds, like hawks have built - in spoilers that reduce turbulence while flying. This allows a steeper angle of attack without stalling.” Tạm dịch: Cỏc loài chim bay nhanh hơn, vớ dụ như diều hõu, cú sẵn những cấu cản dũng để giảm nhiễu động khi đang bay. Điều này cho phộp cú gúc tấn cụng đứng hơn mà khụng cần phải dừng lại đột ngột khi bay. Như vậy, lợi ớch của việc cú sẵn cấu cản dũng là một gúc đứng hơn khi tấn cụng con mồi. Vậy, chọn B là hợp lý. Question 42. Đỏp ỏn C Dịch đề bài: Tỏc giả ngụ ý điều vỡ về việc những người tập thể hỡnh nếu họ cú cỏnh? A. Nếu họ vỗ cỏnh, họ cú thể bay một chỳt. B. Nếu họ cú cỏnh, cơ bắp của họ sẽ đủ khỏe để bay. C. Nếu họ cú cỏnh, tim họ vẫn khụng đủ lớn để bay được. D. Cỏnh của họ sẽ chiếm tổng cộng 15 phần trăm trọng lượng cơ thể. * Hướng dẫn làm bài: Đối với loại cõu hỏi suy luận, đọc kĩ 4 đỏp ỏn và tỡm thụng tin hỗ trợ trong bài. Chắc chắn chỉ cú một đỏp ỏn được thụng tin trong bài hỗ trợ, cỏc đỏp ỏn cũn lại đều sai hoặc khụng cú thụng tin trong bài. Lưu ý phải tỡm thụng tin dựa vào từ khúa, và khụng dựng kiến thức bản thõn để trả lời loại cõu hỏi này. Trớch thụng tin trong bài: “If body builders had wings, they still could not flap hard enough to leave the ground. Trang 22