Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

docx 24 trang hoangloanb 13/07/2023 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

  1. A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là: A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 3 Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : ; 3 5 Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.” Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 3 2 5 3 3 2 2 5 5 4 a)  ; b) : ; c) 3 3 8 8 5 Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) 20 b) 624 c) 2050 Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 3 2 3 9 2 2 3 a) Tính:  . ; b) Tìm x, biết: x 7 11 7 11 5 3 10 Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 9 214 235 với độ chính xác 500. Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) b) Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau:
  2. I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C C A D B B C B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 3 3 0,25 - Số đối của là (0,5đ) 5 5 - Số đối của 3 là ― 3 0,25 2 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường 0,25 (0,5đ) thẳng khác - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 3 2 5 3 2 2 2 0,25 (0,75đ) a /  3 3 3 5 3 2 0,25 5 5 5 b / : 8 8 8 0,25 3 2 6 4 4 c / 5 5 4 a/ 20 4,47 0,25 (0,75đ) b/ 624 24,98 0,25 0,25 c/ 2050 45,28 5 3 2 3 9 3 2 9 3 3 (1.0đ) a/  . . .1 0,5 7 11 7 11 7 11 11 7 7 2 2 3 b / x 0,5 5 3 10 2 3 2 x 3 10 5 2 1 x 3 10 1 2 x : 10 3 3 x 20 6 9 214 235 ≈ 9 214 000 với độ chính xác 500 0,5 (0,5đ) 7 a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng số phần trăm các loại sách giáo 0,25 (0,75đ) khoa :30% + 20% + 38% + 14% = 102% > 100% .Vậy dữ liệu tỉ lệ phần trăm các loại sách giáo khoa là chưa hợp lí.
  3. Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở hình dưới. Cho biết mặt bên của các hộp giấy trên là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA. Câu 6: [NB - TN6] Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong . Hãy điền vào chỗ “ .” để được khẳng định đúng. A. bằng nhau. B. khác nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau. Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm?
  4. Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 b) 6 . 6 7 7 c) ( ―3,4)7 : ( ―3,4)4 6 7 5 d) ― 6 Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) b) 8 b) 150 ;c) 2022 Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] ― 5 3 5 13 5 4 1 b) Tính: ; b) Tìm x, biết: 4 . 13 ― 4:10 9 ― 3 = 3 Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 447 590 với độ chính xác 7 000. Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) b) Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh Khối 7 được cho bởi bảng thống kê sau: d) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. e) Dữ liệu trên có đại diện cho kết quả học tập của các bạn học sinh khối 7 hay không? Vì sao?
  5. 4 a/ 8 ≈ 2,83 0,25 (0,75đ) b/ 150 ≈ 12,25 0,25 c/ 2022 ≈ 44,97 0,25 ― 5 3 5 13 ― 5 3 5 10 5 ―3 10 5 ―5 5 a/ 4 . 13 ― 4:10 = 4 . 13 ― 4.13 = 4. ( 13 ― 13) = 4. ( ― 1) = 4 (1.0đ) 5 4 1 4 5 1 4 2 1 0,5 b/ 9 ― 3 = 3→3 = 9 ― 3→3 = 9→ = 6 0,5 6 76 447 590 ≈ 78 450 000 với độ chính xác 7000 0,5 (0,5đ) 7 a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A1 tham gia ngoại 0,25 (0,75đ) khoá vượt quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia ngoại khoá của các lớp lớn hơn 60 . b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % kết quả kiểm tra thường xuyên không thể vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100% 0,5 8 a/ - Dữ liệu định tính là: kết quả xếp loại học lực. 0,25 (0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: số bạn học sinh tham gia xếp loại. b/ - Dữ liệu trên đủ điều kiện đại diện được cho kết quả xếp loại học lực 0,25 của học sinh khối 7 vì đối tượng khảo sát đã bao gồm tất cả các bạn học sinh là nam và nữ trong khối 7. 9 Ta có a  c 0,25 (0,75đ) b  c 0,25 a // b 0,25 10 a/ Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam (1,0đ) vào năm 2020 là: 466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25 Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm 2020 là: 466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25 b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý) 0,5 - Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi. - Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những nguồn năng lượng sạch. - Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng. - Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái chế. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của khí thải, hiệu ứng nhà kính. Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB] Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau: A. 3 ∈ N B. 16 ∈ I C. π ∈ ℤ D. 81 ∈ Q ―5 Câu 2. [NB] Trong các số 100 10 có bao nhiêu số là số hữu tỉ? ; 1,(3); ; 7; 4
  6. A. 10° B. 70° C. 80° D. 110°. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1.[NB] (1,0 điểm) Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp: a 256 ? 36 ? a ? 7 ? 20 Bài 2.(1,0 điểm) 17 7 5 a) [VD] Tính: + 1 : 1 ―3 9 3 3 2 1 ―3 b) [TH] Tìm x biết: 5x ― 2 = 5 Bài 3. (1,0 điểm) Một siêu thị điện máy nhập về một lô hàng gồm 120 chiếc máy giặt với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi bán 80 chiếc với giá bằng 120% giá vốn, số máy còn lại cửa hàng bán với giá chỉ bằng 60% giá đã bán trước đó. a) [TH] Tính tổng số tiền thu được khi bán 80 chiếc máy giặt lúc đầu. b) [VD] Sau khi bán hết lô hàng thì siêu thị lời hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 4. [VD](1,0 điểm) Ông Tư cần sơn một thùng đựng hàng bằng thép không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,2m. Hỏi ông Tư cần dùng bao nhiêu kí-lô- gam sơn để sơn bên ngoài các mặt xung quanh chiếc thùng đó? Biết rằng với mỗi ki-lô-gam sơn sẽ sơn được 4m2 mặt thùng. Bài 5.[TH] (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi. a) Biểu đổ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? b) Đơn vị thời gian là gì? c) Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nhất?
  7. Tổng số tiền thu được khi bán 80 chiếc máy giặt lúc đầu: 8.120%.80 = 768 triệu đồng b) [VD] Sau khi bán hết lô hàng thì siêu thị lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Tổng số tiền thu được khi bán 40 chiếc máy giặt còn lại: 8.120%.60%.40 = 230,4 triệu đồng Số tiền lãi: 768 + 230,4 – 8.120 = 38,4 triệu đồng. Bài 4. [VD](1,0 điểm) Một thùng đựng hàng bằng thép không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 2m. Người thợ cần bao nhiêu kí-lô-gam sơn để sơn bên ngoài các mặt xung quanh chiếc thùng đó? Biết rằng với mỗi ki-lô-gam sơn sẽ sơn được 4m2 mặt thùng. Diện tích cần sơn: 2.(2 + 1,5).1,2 = 8,4m2 Số kilogam sơn cần dùng: 8,4:4 = 2,1kg Bài 5.[TH] (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi. a) Biểu đổ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? Biểu đổ biểu diễn các thông tin về lượng mưa trung bình trong 12 tháng năm 2021 tại Hà Nội. b) Đơn vị thời gian là gì? Đơn vị thời gian là tháng c) Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nhất? Tháng có lượng mưa trung bình cao nhất là tháng 8: 318mm d) Tháng nào có lượng mưa trung bình thấp nhất? Tháng có lượng mưa trung bình thấp nhất là tháng 1 : 19mm Bài 6. [TH] (1,0 điểm) Em hãy quan sát Hình 8 và thực hiện các yêu cầu sau: a) Chứng minh m // n. Ta có: m Ʇ d và n Ʇ d nên m // n b) Cho N1 = 70°. Tính M1 ; M2. 0 1 = 1 = 70 ; 0 1 + 2 = 180 0 2 = 110
  8. C. z’Ay và yAz là hai góc đối đỉnh D. zAy và z’Ay’ là hai góc đối đỉnh Câu 7: Cho hai góc kề nhau xOy và yOz có tổng số đo bằng 1500 và ― = 700. Số đo góc xOy và yOz lần lượt là: A. 400 ; 1100 B. 1200 ;300 C. 1100 ;400 D. 300 ;1200 Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Số học sinh thích môn bóng đá. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ). D. Các màu mà bạn Bình thích. Câu 9: Trong các hình sau hình nào là hình hộp chữ nhật ? A. B. C. D. Câu 10: Biểu đồ hình quạt dùng để: A.So sách số liệu của hai đối tượng cùng loại B.So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu C.Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian D.Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các đối tượng Câu 11: Quan sát hình vẽ, chiều cao của hình lăng trụ là ? A.BC B.BA C. BB’ D. B’A’ 2 2 Câu 12: Tính ( ―3)2 ⋅ + 44 ⋅ 3 có kết quả bằng: 3 4 1 A.7 B. 4 C. D.11 ퟒ I. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1. (1,0 điểm)
  9. Câu Lời giải Điểm 1 1 4 2 1 2 1 1 a) + 1 : 1 ―1 = + 1 ―1 = + ―1 (1đ) 4 2 2 4 2 4 4 0,25 1 1 2 1 = ― 1 = ― = ― 2 2 2 2 0,25 1 1 1 e) ― = 2 3 2 1 5 = 2 6 0,25 5 = 3 0,25 2 1 +1 1 +2 2 ― + ― = ― (1đ) 3 3 81 1 +1 1 2 ― ― + 1 = ― 0,25 3 3 81 1 +1 2 2 ― ⋅ = ― 0,25 3 3 81 1 +1 1 ― = ― 3 27 1 +1 1 3 0,25 ― = ― 3 3 0,25 = 1 3 Tổng số tiền bán 85 laptop: 0,25 (1đ) 20x85=1700(đồng) Tổng số tiền bán 120 laptop: 0,25 20x85x125%+20x(120-85)x62%=2559(triệu) Tổng vốn mua 120 laptop: 20x120=2400(triệu) 0,25 Vì 2259>2400 nên lời 2559 – 2400=119(triêụ) 119 Chiếm tỉ lệ 2400 = 4,958(3)% 4 Diện tích xung quanh: (2,5+1,8).2.2= 17,2(m) 0,5 (1đ) số kilogam sơn: 17,2: 5 = 3,44(kg) 0 0,5 5 Số học sinh giỏi đợt 2 là 8 HS 0,5 (1.0đ) Số học sinh giỏi đợt 3 hơn đợt 4 là 3 HS 0,5 6 ⊥ 0,5 a/ n (2đ) ⊥ C 0,5 ⟹ // x b/ D y 0,25 = 1100(đố푖 đỉ푛ℎ) 110° 1 0,25 m a b
  10. A. 24%; B. 36%; C. 40%; D. 60%. Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020. Hãy cho biết tháng nào có lượng mưa cao nhất? A. Tháng 1; B. Tháng 2; C. Tháng 5; D. Tháng 6. Câu 9: [TH - TN9] giá trị của 21904 là: A. - 148 B. 148 C. 10952 D. - 10952
  11. Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 7 3 4 5 3 3 1 1 c) Tính: ; b) Tìm x, biết: 5 : x 5 11 8 11 8 4 4 4 2 Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Tính giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần nghìn của Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau: Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn học sinh lớp 7B được cho bởi bảng thống kê sau: f) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. g) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7B hay không? Vì sao? ˆ 0 ˆ ˆ ˆ Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b và H1 43 . Tính H 2 ; K1 ; K 2 b a 2 K 1 1 2 H Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) .Một xe tải đông lạnh chở hàng có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với kích thước như hình bên. Bạn hãy tính giúp thể tích của thùng xe và diện tích phần Inox đóng thùng xe (tính luôn sàn).
  12. 3 = – 4 3 1 1 b/ 54 + 4: = 52 23 1 11 + : = 4 4 2 0,25 1 23 11 : = ― 4 4 2 1 1 : = 4 4 0,25 = 1 6 ≈ 4,796 0,5 (0,5đ) 7 Có hai số liệu không hợp lí: (0,75đ) - Dữ liệu tỉ số phần trăm của truyện tranh bằng 118% vượt quá 100% 0,5 - Dữ liệu tổng tỉ số phần trăm của các loại sách lớn hơn 100%. 0,25 8 a/ - Dữ liệu định tính là: chưa đạt; đạt; khá; tốt. 0,25 (0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: 3;5;6;7 b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng bơi của học sinh cả lớp 0,25 7B vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 9 vì a// b (0,75đ) ˆ ˆ 0 0,25 suy ra H = H1 43 2 0,25 Kˆ + Hˆ = 1800 1 2 0,25 ˆ 0 K1 = 137 10 Thể tích thùng xe: 3.2.1,5= 9 m3 0,5 (1,0đ) Diện tích xung quanh thùng xe: (3+2). 2. 1,5= 15m2 0,25 Diện tích phần Inox đóng thùng xe là: 0,25 15 + ( 3.2).2= 27 m2