Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 7

docx 8 trang hoangloanb 13/07/2023 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 7

  1. 2. Cho đa thức N = x2 - 2xy + y2 Tính giá trị của đa thức N tại x = 4 , y = - 2 Câu 2. (2 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 - 5x4 + 3x3 – x + 5 Q(x) = x - 5x3 – x2 + 5x3 - x2 + 3x – 1 a) Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính A(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) - Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức ( ). Câu 3. (3,5 điểm) Cho 훥ABC vuông tại A, có BC = 10cm ,AC = 8cm . Kẻ đường phân giác BI (I ∈ AC) , kẻ ID vuông góc với BC (D ∈ BC). a/ Tính AB b/ Chứng minh 훥AIB = 훥DIB c/ Chứng minh BI là đường trung trực của AD d/ Gọi E là giao điểm của BA và DI. Chứng minh BI vuông góc với EC Câu 5. (1,0 điểm). Tìm n ∈ Z sao cho 2n - 3 ⋮ n + 1
  2. hay 3x+ 4 = 0 4 Suy ra x = ― 3 4 0,25 Vậy đa thức ( ) có nghiệm là = ― 3 0, 5 Câu 3. Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận (3,5 điểm) a) Áp dụng định lý Pytago 0,25 ⇒ 2 = 2 ― 2 Tính đúng AB = 6cm 0,25 b) Ta có: BAI = BDI = 900 0,75 ABI = DBI BI cạnh chung ( Thiếu một yếu tố -0,25, thiếu hai yếu tố không cho điểm cả câu, thiếu kết luận tam giác bằng nhau -0,25 ) ⇒ 훥AIB = 훥DIB(ch-gn) 0,25 c) Ta có : BA = BD và IA = ID ( các cạnh tương ứng của 훥AIB = 훥 0,5 DIB ) Suy ra B và I nằm trên trung trực của AD 0,25 Kết luận BI là đường trung trực của AD 0,25 d) Ta có: CA ⊥ BE và ED ⊥ BC hay CA và ED là đường cao 훥 0,25 BEC
  3. TRƯỜNG THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7 CTST NĂM HỌC: 2022-2023 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CHƯƠNG 7 - Nhận - Thực - Xác - Vận dụng Vận biết hiện tính định các phép tính dụng được giá trị được đa cộng, trừ, các BIỂU THỨC bậc của biểu thức vô nhân, chia đa kiến ĐẠI SỐ đơn thức thức và nghiệm thức rút gọn thức (Câu 1) các phép (Câu 4) thực hiện các tìm ẩn Số câu: 10 - Nhận tính phép tính. thoả câu biết đa cộng, (Câu 1.1a+b) mãn trừ các điều Số điểm: 4,25 thức thu đa thức; kiện điểm gọn và thu gọn tìm cho Tỉ lệ: 42,5 % được đa nghiệm trước thức của đa (Câu 5) (Câu 2) thức. (Câu 2a+b+c) - Tính được giá trị của đa thức (Câu 2) Số câu: Số Số câu: Số câu: Số câu:1 Số câu: 2 Số câu: Số câu: 2 câu: Số điểm: 4 Số điểm: 1 1
  4. đường học, biết áp trung dụng các tuyến kiến thức đó (câu 6) vào giải - Nhớ lại quyết các bài trường tập hình học hợp liên quan. bằng (Câu 3a nhau của +3b+3c+3d) tam giác (câu 8) Số câu: Số Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: 3 câu: Số điểm: Số Số Số điểm: 3,5 Số Số Số điểm: Số Tỉ lệ: điểm: điểm: Tỉ lệ: 35% điểm: điểm: 0,75 điểm: % Tỉ lệ: Tỉ lệ: % Tỉ lệ: Tỉ Tỉ lệ: Tỉ % % lệ: % 7,5% lệ: % Tổng số câu: 5 câu 5 câu 7 câu 1 câu Tổng số 1,25 điểm 2,75 điểm 5,0 điểm 1,0 điểm điểm: 10 12,5 % 27,5% 50,0% 10% Tỉ lệ: 100%