Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 19 trang hoangloanb 13/07/2023 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. song Hai đường thẳng song thẳng song song. 1 (16 Định lí và chứng minh 1 (TN11) 2 1 tiết) định lí. (TN6) 0,25đ (TL2,3) (TL6) 0,25đ 1,75đ 1đ Thu thập và phân loại 1 dữ liệu. (TN12) Một số 0,25đ yếu tố 5 thống 3 Mơ tả và biểu diễn dữ 2TN 1TL 2 TL kê. liệu trên các bảng, (TN7,8) (TL1) (TL4,5) (12 tiết) biểu đồ hình quạt trịn, 0,5đ 0,75đ 1,5đ đoạn thẳng. 6 Các đại Tỉ lệ thức- dãy tỉ số 1TN lượng tỉ bằng nhau (TN9) 1,25 lệ(5 0,25đ tiết) Đại lượng tỉ lệ thuận 1 (TL7) 1đ Tổng: Số câu 10 7 2 1 Số điểm 3đ 4đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thơng Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 2
  2. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính tốn (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài tốn liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: 1TL (TL8) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, khơng quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Nhận biết: 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (TN1) Căn bậc một số khơng âm. hai số học Thơng hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 4
  3. Thơng hiểu 1TN (TN – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 10) với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc cĩ dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). Nhận biết 1TN – Mơ tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN3) lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song Lăng trụ song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ). đứngtam giác, lăng Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn trụ đứng gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh tứ giác của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác 4 Gĩc và Nhận biết : đường thẳng Gĩc ở vị trí – Nhận biết được các gĩc ở vị trí đặc biệt (hai 1TN song đặc biệt. gĩc kề bù, hai gĩc đối đỉnh). (TN4) song Tia phân giác của – Nhận biết được tia phân giác của một gĩc. 1TN (TN5) một gĩc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một gĩc bằng dụng cụ học tập 6
  4. Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các mơn học khác và trong thực tiễn. Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau 2TN cho một tập dữ liệu. (TN 7,8) 1TL (TL1) Thơng hiểu: Mơ tả và biểu diễn – Đọc và mơ tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ 2 TL dữ liệu thống kê: biểu đồ hình quạt trịn (pie chart); biểu (TL4,5 trên các ) đồ đoạn thẳng (line graph). bảng, biểu đồ Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt trịn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 8
  5. 1C. ĐỀ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Mơn: TỐN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh trịn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1[NB_TN1].Căn bậc hai số học của 9 là : A. 3 B. 81 C. -3 D. -81 Câu 2[NB_TN2]. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 2 3 17 2 A. B. C. D. 13 25 21 9 Câu 3.[TH_TN 10] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24 . A B D C 3cm , , A B 2cm , , D 4 cm C Câu 4.[NB_ TN3] Cho hình lăng trụ đứng tam giác, các mặt bên của nĩ là: A. Tam giác ; B. Tứ giác; C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuơng. Câu 5. [NB_ TN4] Cho x· Oy và ·yOz là 2 gĩc kề bù. Biết x· Oy 250 , số đo ·yOz bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 6. [NB_ TN5] Cho x· Oy 700 , Ot là tia phân giác của x· Oy . Số đo x· Ot bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. Câu 7. [NB_TN6] Qua điểm M nằm ngồi đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ) A. chỉ cĩ một . B. cĩ 2 đường thẳng. C. cĩ 3 đường thẳng. D. cĩ vơ số đường thẳng. Câu 8. [TH_TN11] Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đĩ số cặp gĩc đồng vị bằng nhau được tạo thành là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9. [NB_TN7] Biểu đồ quạt trịn dùng để : A. So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại. 10
  6. a) [NB_TL1] Biểu đổ biểu diễn các thơng tin về vấn đề gì? Đơn vị thời gian là gì? b) [TH_TL4] Tháng nào cĩ số liệu cao nhất? Tháng nào cĩ số liệu thấp nhất? c) [TH_TL5] Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào? Câu 14[VD_TL6]: (1,0 điểm)Chứng minh định lí: Nếu Om và On là hai tia phân giác của hai góc kề bù thì góc mOn là góc vuông. Câu 15: [VDC_TL8] (1 điểm) Một cửa hàng thời trang nhập về 100 cái áo với giá vốn mỗi cái là 200 000 đồng. Cửa hàng đã bán được 60 cái áo , mỗi cái lãi 25% so với giá vốn, 40 cái áo cịn lại bán lỗ 5% mỗi cái so với giá vốn. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ? Câu16 [VD_TL7] (1điểm): Số cây trồng được của lớp 7A, 7B tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 28 và 32 bạn. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Biết cả hai lớp trồng được 300 cây. Câu 17. (1,75 điểm)Cho hình vẽ a) [TH_TL2] Chứng minh AB// CD b) [TH_TL3] Tính ·ABD 12
  7. 15 Tiền bán hết 100 cái áo : (1,0đ) 60.200 000.125% +40.200 000.95% = 22 600 000 (đồng) 0,5 Tiền lời sau khi bán hết 100 cái áo : 0,5 22 600 000 – 100.200 000 = 2 600 000 (đồng) 16 Gọi số cây (cây)trồng được của 7A và 7B lần lượt là x và y ( x,y là 0,25 (1đ) số tự nhiên khác 0) Do số cây trồng được và số người trong tổ tỉ lệ thuận với nhau nên ta cĩ: x y 28 32 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ: x y x y 300 5 0,25 28 32 28 32 60 x = 5 x = 5.28 =140 0,25 28 y = 5 y = 5.32 = 160 0,25 32 Vậy số cây 2 lớp lần lượt là 140 và 160 cây 17 17a Ta cĩ AB  AC (gt) 0,25 (1 đ) CD  AC (gt) 0,25 AB // CD 0,5 17b Ta cĩ ·ABD B· DC 1800 (vì AB // CD) 0,25 (0,75đ) 0,25 hay ·ABD 720 1800 0,25 ·ABD 1080 Hết 14
  8. A .So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại. B.So sánh các phần trong tồn bộ dữ liệu. C.Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian. D.Biểu diễn sự chênh lệch giữa các đối tượng. Câu 10. [NB_TN8]Đâu khơng là yếu tố của một biểu đồ đoạn thẳng. A.Trục ngang. B.Các đoạn thẳng. C.Đường chéo. D.Tên biểu đồ. Câu 11. [TH_TN12]Bảng thống kê dưới đây biểu diễn dữ liệu về chi tiêu của gia đình bạn Lan. Mục chi tiêu Liệt kê chi tiết Tỉ lệ phần trăm Chi tiêu thiết yếu Ăn ở đi lại ,hĩa đơn tiện ích 50% Chi tiêu tài chính Trả nợ ,tiết kiệm ,dự phịng 20% Chi tiêu cá nhân Du lịch ,giải trí ,mua sắm 30% Dữ liệu định tính thu được là: A.Mục chi tiêu. B.Liệt kê chi tiết. C.Tỉ lệ phần trăm. D.Mục chi tiêu, liệt kê chi tiết. Câu 12. [NB_TN9] Tỉ lệ thức đúng từ đẳng thức x = 2y là: A.x:2 = y B.x:2 = 1:y C.y:2 = x D.2 : x = y : 1 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 13:(2,25 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi. 16
  9. 1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Mơn : Tốn – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C D A A C B C D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 13a Biểu đồ biểu diễn các thơng tin về lượng mưa trung bình trong 12 0,5 (0,75đ) tháng năm 2021 tại Hà Nội (đơn vị: mm). Đơn vị thời gian là tháng. 0,25 13b Tháng 8 cĩ số liệu cao nhất (318 mm). Tháng 1 cĩ số liệu thấp 0,5 (0,5đ) nhất (19 mm). 13c Số liệu tăng trong khoảng từ tháng 1 đến tháng 8 (tăng từ 19 mm lên (1đ) 0,5 318 mm). Số liệu giảm trong khoảng từ tháng 8 đến tháng 12 (giảm từ 318 0,5 mm xuống 23 mm). 14 z n (1đ) m 0,25 x O y x· Oz, z·Oy kề bù 0,25 Om là phân giác x· Oz GT On là phân giác z·Oy KL m· On 900 * CM : 1 m· Oz x· Oz (vì Om là phân giác x· Oz ) (1) 2 0,25 1 z·On z·Oy ( On là phân giác z·Oy ) (2) 2 1 Từ (1) và (2) ta có: m· Oz z·On (x· Oz z·Oy) 0,25 2 1 => m· On .1800 2 => m· On 900 18