Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 7

docx 9 trang hoangloanb 13/07/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 7

  1. Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. B. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn. C. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù. D. Trong tam giác đều, trọng tâm cách đều ba cạnh. Câu 7. Gieo một con xúc xắc sáu mặt cân đối. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm là số chia hết cho 5 là: 1 1 1 A. 2. B. 5. C. 1 . D. 6. Câu 8. Cho ΔABC và ΔDEF có. Để kết luận ΔABC =ΔDEF theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. BC = EF; C. AB = DE; AC = DF. B. BC = EF; AC = DF. D. BC = DE; = . PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1.(2 điểm) 1. Rút gọn biểu thức sau: a) 5 (4 2 ― 2 + 1) ―2 (10 2 ― 5 ― 2) b) 5 ( ― 4 ) ―4 ( ― 5 ) c) 6 ― 2 ―8 2 ― 2 2. Thực hiện phép chia (4 2 – 5) : ( – 2). Câu 2. (2 điểm) Cho các đa thức: 퐹( ) = 3 ― 2 2 + 3 + 1; ( ) = 3 + + 1; ( ) = 2 2 ―1. a) Tính 퐹(1);퐹( ― 1); (0); ( ― 2); ( ― 0,5); (3). b) Tính ( ) = 퐹( ) ― ( ) + ( ). c) Tìm nghiệm của đa thức ( ). Câu 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm. a) Chứng minh 훥 = 훥 . b) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
  2. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022 – 2023) MÔN LỚP A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 B A D B C C B B B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1. a) 5 (4 2 ― 2 + 1) ―2 (10 2 ― 5 ― 2) = 20 3 ―10 2 +5 ― 20 3 +10 2 +4 0,25 = 9 0,25 b) 5 ( ― 4 ) ―4 ( ― 5 ) Câu 1. = 5 2 ―20 ― 4 2 +20 0,25 (2,0 điểm) = 5 2 ―4 2 0,25 c) 6 ― 2 ―8 2 ― 2 = 6 2 2 ―6 3 ―8 3 +8 2 2 0,25 = 14 2 2 ―6 3 ―8 3 0,25 2. (4 2 – 5): ( – 2) = 4 + 8 dư 11. 0,5 a) 퐹(1) = 13 ―2 ⋅ 12 +3 ⋅ 1 + 1 = 3; 0,25 퐹( ― 1) = ( ― 1)3 ―2 ⋅ ( ― 1)2 +3 ⋅ ( ―1) +1 = 5 Câu 2. (0) = 03 +0 + 1 = 1; 0,25 (2,0 điểm) ( ― 2) = ( ― 2)3 +( ― 2) + 1 = ―9 ( ― 0,5) = 2 ⋅ ( ― 0,5)2 ―1 = ―0,5; 0,25 (3) = 2 ⋅ 32 ―1 = 17
  3. 0,25 3 5 101 Câu 4. f( 1) = 1 + 1 + 1 + + 1 = 1 + 1+ 1+ + 1 ( có 51 số hạng 1) 0,5 (1,0 điểm) = 51 f( -1) = - 49 0,5
  4. CHƯƠNG 9 - Xác - Vận định dụng MỘT SỐ được loại tính YẾU TỐ biến cố được XÁC SUẤT. (Câu 3) xác suất của biến cố ngẫu Số câu: 1 câu nhiên trong ví Số điểm: 0,25 dụ đơn điểm giản. Tỉ lệ: 2,5% (Câu 7) Số câu: Số Số câu: 1 Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm: câu: Số điểm: Số Số Số điểm: Số Số Tỉ lệ: Số 0,25 điểm: điểm: Tỉ lệ: % điểm: điểm: % điểm: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 0,25 Tỉ lệ: Tỉ Tỉ 2,5% % Tỉ lệ: % lệ: % lệ: % 2,5% - Nhận - Áp - Vận dụng biết dụng các các kiến thức được các kiến thức về tam giác CHƯƠNG 8. tính chất về tam cân, tam giác trong giác bằng nhau, tam giác vuông, các đường HÌNH HỌC cân quan hệ đồng quy PHẲNG (Câu 5) giữa góc trong tam Số câu: 6 câu - Nhớ lại và cạnh giác và các Số điểm: 3,75 trường đối diện kiến thức đã điểm hợp trong học, biết áp Tỉ lệ: 37,5% bằng tam giác, dụng các nhau của tính chất kiến thức đó tam giác tam giác vào giải đều quyết các bài