Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023

pdf 10 trang hoangloanb 14/07/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023

  1. * Có dấu "-" thì phải đổi dấu tất cả của các số hạng trong ngoặc. x y z t x y z t 8. Khi chuyển một số hạng tử vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x, y, z Q : x y z x z y II- HÌNH HỌC: 1. Công thức tính Sxq và V của hình hộp chữ nhật. Sxq = Cđáy . h (Cđáy: chu vi đáy; h: chiều cao) V = Sđáy . h 2. Các góc ở vị trí đặc biệt: a) Hai góc đối đỉnh: xOt và m Oy là hai góc đối đỉnh. Ta có: x Ot m Oy b) Hai góc kề bù: x Om và m Oy là hai góc kề bù. Ta có: x Om m Oy 180 2
  2. Chủ đề 5: Thu thập và tổ chức dũ liệu - Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau: 3 Câu 1. Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 3 3 4 4 A . B . C. D. 4 4 3 3 Câu2.Sắp xếp các số: 4;0;-5; 1,3; -1,5 theo thứ tự tăng dần là: A. 4; -5; 0; -1,5; 1,3 B. -5; -1,5; 0; 1,3; 4 C. -1,5; -5; 0; 1,3; 4 D. -5; -1,5; 0; 4; 1,3 1 Câu 3. Số đối của số hữu tỉ là: 3 A. B. C. D. 2 3 1 1 Câu 4.Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 3 Câu 5. | - | bằng: 5 3 3 3 3 A. B. C. hoặc - D. 0 5 5 5 5 Câu 6.Giá trị của biểu thức -3,7 + 5 + 3,7 A. -6 B. 5 C. D. 8,7 1,3 Câu 7.Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | là : A. 2 B. -2 C. 1,7 D. -1,7 Câu 8. 9 bằng : 4
  3. Câu 19. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b Câu 20. Tam giác ABC vuông tại A, có Bˆ 550 . Số đo góc C là: A. 300 . B. 350 . C. 450 . D. 550 . Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (3,5 điểm) 3 2 7 5 1 1 1 1. Thực hiện phép tính: a. . b. 9 3 2 1. 4 4 3 3 3 4 1 1 2. Tìm x, biết: a. x . b. x 1,5 . 3 3 2 3. Tìm x; y biết: 5x 3y và 2x y 2 . Câu 2. (1,5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ? Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10 Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32 a) Dữ liệu cô giáo ghi lại có phải là số liệu không? b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và nêu một số nhận xét? Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D. a. Chứng minh ADB ADE . b. Chứng minh DE  AC. c. Một đường thẳng qua C và vuông góc với AD cắt đường thẳng AB ở F. Chứng minh BF = CE. 2 3 2018 2019 2 2 2 2 2 Câu 4. (0,5 điểm) Cho A = 1 . Chứng tỏ A không phải là một số nguyên. 3 3 3 3 3 Câu 5Thực hiện phép tính:(hợp lí nếu có thể) 3 3 a) 22 b) [1,5 + ].3 b. (-2)2 + 36 - 9 + 25 8 8 Câu 6. Tìm y biết: 2 1 3 1 a) y - = b) y = 0,25 3 2 4 3 6
  4. C. MA TRẬN ĐỀ THI Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % TT Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm Chủ đề TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Q Nhận biết -Nhận biết được số hữu tỉ, thứ tự 2 Nội dung 1: trong tập hợp số hữu tỉ. C1,2 Số hữu tỉ và 0,5 5% tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu Chủ Thứ tự trong - Biểu diễn được số hữu tỉ trên 1 đề tập hợp các trục số; So sánh được hai số hữu 0,25 2,5% 1: số hữu tỉ. tỉ C3 Số Nhận biết hữu Nội dung 2: Nhận dạng được công thức 1 1 tỉ Các phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ 0,25 2,5% tính với số số C4; hữu tỉ. Thông hiểu Lũy thừa -Thực hiện được các phép tính 1 của một số cộng, trừ, nhân, chia trong Q. 0,25 2,5% hữu tỉ C6 Vận dụng - Vận dụng các tính chất của 3 các phép toán, và quy tắc dấu 1,5 15% một cách hợp lý C13a,b; C14b Nội dung 1: Nhận biết Chủ 1 đề 2 Căn bậc 2 - Nhận biết được căn bậc hai số 2,5% 2 học của một số không âm. C8 0,25 Số số học thực Nội dung 2: Nhận biết 2 5% 8
  5. Nhận biết - Nhận dạng được định lí tổng ba góc trong 1 tam giác 1 2,5% - Nhận biết được hai tam giác 0,25 bằng nhau. C11 Tam giác. Chủ Tổng ba góc Thông hiểu đề 4: trong một - Giải thích được định lí về Tam tam giác. 4 tổng ba góc trong một tam giác giác Tam giác bằng 1800. 1 bằng bằng nhau. 10% - Giải thích hai tam giác bằng 1,0 nhau Tam giác nhau theo trường hợp cạnh- cân. cạnh-cạnh, cạnh-góc-cạnh, góc-cạnh-góc. C16a Vận dụng 1 - Lập luận và chứng minh hình 5% học trong những trường hợp 0,5 đơn giản C16c Chủ Nhận biết: các dữ liệu ở dạng đề biểu đồ thống kê: biểu đồ hình 1 5: 5% Mô tả và quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. 0,5 Thu biểu diễn dữ C15b thập liệu trên các 5 và Thông hiểu bảng, biểu tổ - Đọc và mô tả được các dữ đồ 1 chức liệu ở dạng biểu đồ thống kê: 5% 0,5 dũ biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ liệu đoạn thẳng. C15a Tổng 10 1 2 3 0 6 0 1 23 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 10