Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học - Đề phát triển theo ma trận minh họa BDG năm 2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học - Đề phát triển theo ma trận minh họa BDG năm 2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_2023_mon_sinh_hoc_de_phat_tr.docx
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học - Đề phát triển theo ma trận minh họa BDG năm 2023 (Có đáp án)
- A. phiên mã và dịch mã.B. nhân đôi ADN và dịch mã. C. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN và phiên mã. Câu 94. Ở ruồi giấm, các cặp NST tương đồng được ký hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một ở cặp NST giới tính. Thể một này có bộ NST nào trong các bộ NST sau đây ? A. ABbDdXEXe B. AaBDdXEXe C. AaBbDdXE D. ABbDdXEY Câu 95. Trong cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, tuổi quần thể được định nghĩa như thế nào? A. Thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể. B. Tuổi bình quân (tuổi thọ trung bình) của các cá thể trong quần thể. C. Thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển. D. Thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên. Câu 96. Ở thực vật sống trên cạn, lá thoát hơi nước qua các con đường nào sau đây? A. Qua khí khổng và lớp cutin.B. Qua khí khổng không qua lớp cutin. C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá. D. Qua thân, cành và khí khổng. Câu 97. Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G-X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến là: A. 2350B. 2353 C. 2347D. 2352 Câu 98. Trên mạch mã gốc của một gen có trình tự nucleotit là 3’AXG GTT AAG XXG 5’. Trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của gen đó là A. 5’TGX XAA TTX GGX 3’. B. 5’TGX XAT TTX GGX 3’. C. 5’TGX XTT ATX GGX 3’. D. 5’GXX GAA ATG GXA 3’. Câu 99. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là: A. 1/16B. 27/256. C. 3/ 256.D. 81/256. Câu 100. Nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là: A. Chọn lọc tự nhiên.B. Di nhập gen. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến gen. Câu 101. Một axit amin có thể do nhiều bộ ba cùng quy định, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính A. phổ biến.B. liên tục. C. thoái hóa.D. đặc hiệu. Câu 102. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, đột biến xảy ra tại vị trí nào sau đây của operon làm quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y,A có thể diễn ra ngay cả khi môi trường không có lactôzơ? A. Vùng khởi động.B. Gen cấu trúc#A. C. Gen cấu trúc Y. D. Vùng vận hành. Câu 103. Các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới có kiểu phân bố nào? A. Theo nhóm.B. Đồng đều. C. Ngẫu nhiên.D. Tập trung. Câu 104. Trong các quá trình sau đây ở tế bào nhân thực, quá trình nào chỉ diễn ra ở tế bào chất? A. Nhân đôi ADN.B. Phiên mã tổng hợp tARN. C. Phiên mã tổng hợp mARN. D. Dịch mã tổng hợp protein. Câu 105. Hệ sinh thái nào sau đây có sức sản xuất thấp nhất: A. Vùng nước khơi đại dương.B. Hệ Cửa sông. C. Đồng cỏ nhiệt đới. D. Rừng lá kim phương Bắc. Câu 106. Chuồn chuồn, ve sầu có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những tháng mùa đông, thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây? A. Không theo chu kỳ.B. Theo chu kỳ ngày đêm.C. Theo chu kỳ tháng. D. Theo chu kỳ mùa. Câu 107. Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do:
- Theo lý thuyết, số người có thể xác định chính xác kiểu gen là A. 4.B. 5. C. 7.D. 8. Câu 114. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ (P) lai với nhau thu được F1 gồm 756 cây thân cao, hoa đỏ và 252 cây thân cao, hoa trắng. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2 có xuất hiện cây thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, ở F2 cây thân cao, hoa trắng có thể chiếm tỉ lệ bao nhiêu trường hợp sau đây ? I- 1/4. II- 15/64. III. 1/8. IV. 3/16. A. 2.B. 3. C. 2.D. 2. Câu 115. Ở một loài thực vật, xét 2 gen quy định 2 cặp tính trạng. Cho cây dị hợp 2 cặp gen lai phân tích, thu được Fa. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, Fa có tối đa bao nhiêu tỉ lệ kiểu hình sau đây? I. Tỉ lệ 2: 2: 1: 1. II. Tỉ lệ 3: 1. III. Tỉ lệ 1: 1. IV. Tỉ lệ 3: 3: 1: 1. V. Tỉ lệ 1: 2: 1. VI. Tỉ lệ 1: 1: 1: 1. A. 2.B. 3. C. 4.D. 2. Câu 116. Ở 1 trang trại, các nhà khoa học có các giống ngô với các kiểu gen sau. Cho biết : A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với a hạt nhỏ B quy định hạt đầy trội hoàn toàn so với b hạt lép D quy định khả năng chống sâu bệnh trội hoàn toàn so với d không có khả năng chống chịu sâu bệnh. Các alen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Trong số các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ? Giống số 1 2 3 4 Kiểu gen AABbDd AAbbDD aaBBdd Aabbdd I.Để tạo ưu thế lai cao nhất và sử dụng ở F2 nhà chọn giống cho lai giữa giống 2 và 3 với nhau. II.Trong số các giống trên giống 2 và giống 4 là giống có đặc tính di truyền ổn định nhất. III. Giả sử tính trạng hạt tròn, đầy và khả năng chống chịu sâu bệnh là tính trạng tốt các nhà chọn giống có thể tiến hành nuôi cấy hạt phấn của giống I. IV. Sau khi tạo ưu thế lai giữa giống 2 và giống 3 các nhà khoa học có thể nhân giống nhanh và tránh hiện tượng thoái hóa giống ở F1 bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào. A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Câu 117. Một quần thể có tỉ lệ các kiểu gen trước và sau một thời gian bị tác động bởi chọn lọc như sau: Tần số kiểu gen AA Aa aa Trước chọn lọc 0,36 0,48 0,16 Sau một thời gian bị tác động 0,36 0,6 0,04 chọn lọc Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ? I. Trước khi chọn lọc, quần thể có tần số allen A = 0,4. II. Tần số allen A tăng lên sau khi khi bị tác động chọn lọc. III. Trong quần thể này chọn lọc tác động làm suy giảm các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
- 81C 82C 83B 84D 85C 86A 87B 88B 89D 90D 91C 92C 93A 94C 95B 96A 97C 98A 99B 100C 101C 102D 103C 104D 105A 106D 107B 108C 109B 110D 111D 112C 113C 114C 115C 116B 117B 118B 119C 120B Câu 81. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp? A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng quang năng thành hóa năng. B. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước. C. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH. D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp. Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 82. Chỉ số nào sau đây phản ánh mật độ của quần thể? A. Tỉ lệ các nhóm tuổi. B. Lượng cá thể được sinh ra. C. Tổng số cá thể/diện tích môi trường. D. Tỉ lệ đực/cái. Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 83. Bọ ngựa có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp bằng phổi. B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. hô hấp bằng mang. Hướng dẫn giải Đáp án B Ab aB Câu 84. Theo lý thuyết, phép lai P: thu được đời F2 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? Ab aB A. 1.B. 3. C. 7.D. 10 Hướng dẫn giải Đáp án D Câu 85. Trường hợp nào sau đây đời con luôn có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình? A. Tương tác bổ sung.B. Tương tác cộng gộp. C. Trội không hoàn toàn. D. Trội hoàn toàn. Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 86. Quần thể nào sau đây có tần số alen A cao nhất? A. 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa.B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. C. 0,2 AA: 0,6 Aa: 0,2 aa. D. 0,1 AA: 0,5 Aa: 0,4 aa. Hướng dẫn giải Đáp án A Câu 87. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể? A. Đột biến.B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Hướng dẫn giải
- A. Qua khí khổng và lớp cutin.B. Qua khí khổng không qua lớp cutin. C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá. D. Qua thân, cành và khí khổng. Hướng dẫn giải Đáp án A Câu 97. Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất một cặp G-X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến là: A. 2350B. 2353 C. 2347D. 2352 Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 98. Trên mạch mã gốc của một gen có trình tự nucleotit là 3’AXG GTT AAG XXG 5’. Trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của gen đó là A.5’TGX XAA TTX GGX 3’. B. 5’TGX XAT TTX GGX 3’. C.5’TGX XTT ATX GGX 3’. D. 5’GXX GAA ATG GXA 3’. Hướng dẫn giải Đáp án A Câu 99. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là: A. 1/16B. 27/256. C. 3/ 256.D. 81/256. Hướng dẫn giải Đáp án B Câu 100. Nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là: A. Chọn lọc tự nhiên.B. Di nhập gen. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến gen. Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 101. Một axit amin có thể do nhiều bộ ba cùng quy định, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính A. phổ biến.B. liên tục.C. thoái hóa.D. đặc hiệu. Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 102. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, đột biến xảy ra tại vị trí nào sau đây của operon làm quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y,A có thể diễn ra ngay cả khi môi trường không có lactôzơ? A. Vùng khởi động.B. Gen cấu trúc A. C. Gen cấu trúc Y.D. Vùng vận hành. Hướng dẫn giải Đáp án D Câu 103. Các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới có kiểu phân bố nào? A. Theo nhóm.B. Đồng đều. C. Ngẫu nhiên.D. Tập trung. Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 104. Trong các quá trình sau đây ở tế bào nhân thực, quá trình nào chỉ diễn ra ở tế bào chất? A. Nhân đôi ADN.B. Phiên mã tổng hợp tARN. C. Phiên mã tổng hợp mARN. D. Dịch mã tổng hợp protein. Hướng dẫn giải
- Hướng dẫn giải Đáp án D Đặc điểm của các loài sinh vật trong rừng mưa nhiệt đới là: Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể cao Do ở rừng mưa nhiệt đới, tập trung đông đúc các loài sinh vật → xảy ra sự cạnh tranh gay gắt → thu hẹp ổ sinh thái và tăng cao mật độ quần thể Câu 111. Quan hệ giữa 2 loài A và B trong quần xã được biểu diễn bằng sơ đồ sau: Cho biết dấu (+): loài được lợi, dấu (-): loài bị hại. Sơ đồ trên biểu diễn cho mối quan hệ: A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm.B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi. C. Hợp tác và hội sinh.D. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác. Hướng dẫn giải Đáp án D Sơ đồ diễn tả mối quan hệ: ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác Câu 112. Nhân tố sinh thái quan trọng thường xuyên làm biến đổi quần xã sinh vật dẫn đến sự diễn thế sinh thái là: A. Sự thay đổi của khí hậu như lũ lụt, cháy rừng. B. Hoạt động khai thác tài nguyên của con người. C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã. D. Hoạt động mạnh mẽ của loài đặc trưng. Hướng dẫn giải Đáp án C Nhân tố sinh thái quan trọng thường xuyên làm biến đổi quần xã sinh vật dẫn đến sự diễn thế sinh thái là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã. Câu 113. Ở người, bệnh A do 1 gen có 2 alen trên NST thường quy định, alen trội quy không bị bệnh trội hoàn toàn so với alen lặn quy định bị bệnh; bệnh B do 1 cặp gen khác nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định, alen trội quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen lặn quy định kiểu hình bị bệnh. Cho sơ đồ phả hệ sau: Theo lý thuyết, số người có thể xác định chính xác kiểu gen là A. 4.B. 5. C. 7.D. 8. Hướng dẫn giải Đáp án C - Quy ước gen: A - không bị bệnh A > a - bị bệnh a; B - không bị bệnh B > b - bị bệnh B.
- A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Hướng dẫn giải I.Sai ưu thế lai biểu hiện tốt nhất ở F1 II. sai Giống 2 và 3 có đặc tính di truyền ổn định III. đúng IV đúng Câu 117. Một quần thể có tỉ lệ các kiểu gen trước và sau một thời gian bị tác động bởi chọn lọc như sau: Tần số kiểu gen AA Aa aa Trước chọn lọc 0,36 0,48 0,16 Sau một thời gian bị tác động 0,36 0,6 0,04 chọn lọc Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ? I. Trước khi chọn lọc, quần thể có tần số allen A = 0,4. II. Tần số allen A tăng lên sau khi khi bị tác động chọn lọc. III. Trong quần thể này chọn lọc tác động làm suy giảm các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử. IV. Khi quân thể bị giảm kích thước quá mức, nếu có các yếu tố ngẫu nhiên tác động mạnh sẽ làm giảm hoặc biến mất một số alen dẫn đến làm nghèo nàn vốn gen của quần thể. A. 1.B. 3. C. 2.D. 4. Hướng dẫn giải II.III.IV đúng Câu 118. Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng về chọn lọc tự nhiên ? (1) Trong một quần thể, chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật. (2) Mối quan hệ cùng loài là 1 trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên. (3) Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm. (4) Chọn lọc tự nhiên không tạo ra các kiểu gen thích nghi mà chỉ sàng lọc các kiểu gen có sẵn trong quần thể. A. 4.B. 3. C. 2.D. 1. Hướng dẫn giải Đáp án B (1). Đúng. Vì trong quần thể, theo thời gian CLTN sẽ đào thải cáccá thể có KH không thích nghi do đó làm giảm tính đa dạng của sinh vật. (2). Đúng. Các mối quan hệ cùng loài như cạnh tranh sẽ giúp CLTN phát hiện được kiểu gen nào quy định nên tính trạng tốt giúp cá thể sống sót và phát triển tốt hơn. Từ đó loại bỏ các KG bất lợi giữ lại những KG quy định các KH thích nghi giúp cá thể sống sót và phát triển. (3). Sai. Áp lực của CLTN càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng nhanh. Do CLTN có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng các KG thích nghi.