Đề tham khảo thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 môn Sinh học - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Có đáp án)

docx 5 trang hoangloanb 13/07/2023 2360
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 môn Sinh học - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2023_mon.docx

Nội dung text: Đề tham khảo thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 môn Sinh học - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Có đáp án)

  1. Câu 97: Cá thể của hai loài thân thuộc có thể giao phối với nhau tạo ra con lai không có sức sống, phương thức này thuộc cơ chế cách li A. tập tính. B. nơi ở. C. sau hợp tử. D. cơ học. Câu 98: Số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể đạt được phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường được gọi là A. mật độ cá thể. B. kích thước tối thiểu. C. kích thước tối đa. D. kích thước trung bình. Câu 99: Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là A. ARN và prôtêin histon. B. ADN và prôtêin histôn. C. ADN và mARN. D. ADN và tARN. Câu 100: Trong quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái Đất, giai đoạn đầu tiên là A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá tiền sinh học. C. tiến hoá văn hoá. D. tiến hoá sinh học. Câu 101: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra F1 có một loại kiểu gen? A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. aa × aa. Câu 102: Trong ống tiêu hóa của chó, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở A. ruột già. B. ruột non. C. thực quản. D. dạ dày. Câu 103: Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là sai? A. Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch. B. Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch. C. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim co. D. Huyết áp ở động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ. Câu 104: Phát biểu nào sau đây đúng về quang hợp ở thực vật? A. Pha tối của quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng. B. Điểm bù CO2 của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4. C. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O. D. Pha sáng của quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucôzơ. Câu 105: Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1. B. Vi khuẩn lam thuộc nhóm sinh vật sản xuất. C. Thực vật và tất cả các loài vi khuẩn thuộc nhóm sinh vật sản xuất. D. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều là sinh vật phân giải. Câu 106: Phát biểu nào sau đây về gen quy định tính trạng nằm trong ti thể là sai? A. Tính trạng chỉ biểu hiện ở một giới. B. Được di truyền theo dòng mẹ. C.Kết quả của phép lai thuận khác phép lai nghịch. D.Được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của giao tử ♀. Câu 107: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi trong một quần xã sinh vật là sai? I. Trong một chuỗi thức ăn, vật ăn thịt và con mồi không thuộc cùng một bậc dinh dưỡng. II. Số lượng cá thể vật ăn thịt luôn nhiều hơn số lượng cá thể con mồi. III. Theo thời gian, con mồi sẽ dần bị vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn. IV. Mỗi loài vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi làm thức ăn. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 108: Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền bệnh phêninkêtô niệu ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu người trong phả hệ sau xác định được chính xác kiểu gen? A. 10. B. 6. C. 9. D. 11. Hướng dẫn: I3*I4 → II4 ( bệnh do gen lặn quy định ; gen bệnh không nằm trênY) _ II5*II6 → III4 (gen bệnh không nằm trên X → bệnh do gen lặn trên NST thường / (quy ước aa: bệnh) Con bệnh → bố mẹ đều có gen bệnh; bố hoặc mẹ bệnh → truyền gen bệnh cho con. Xác định chính xác KG 10 cá thể trừ 4 TH I2 ; II3 ; III1; III2.
  2. Câu 113: Khi nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể ở một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên qua 4 thế hệ, thu được bảng số liệu sau: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Từ thế hệ F2 sang thế hệ F3, quần thể có thể chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên. I. Đúng II. Ở thế hệ F4, quần thể có tần số alen A=0,24. II. Sai A= 0.325 : a= 0.675. III. Ở thế hệ F1 và F2, quần thể không tiến hóa. IV. Từ thế hệ F3 sang thế hệ F4 có thể đã xảy ra hiện tượng tự thụ phấn. Nếu hệ số nội phối A2(nâu)> A3 (vàng)> A4( trắng) Câu 116: Hình sau biểu diễn sự tăng trưởng của 2 quần thể động vật A và B. Phân tích đồ thị này, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quần thể B tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. B. Quần thể A tăng trưởng trong điều kiện môi trường không bị giới hạn. C. Quần thể B luôn có kích thước lớn hơn quần thể A. D. Quần thể A luôn có mức sinh sản lớn hơn quần thể B. Câu 117: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên đều cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa. II. Tốc độ hình thành quần thể thích nghi ở vi khuẩn chậm hơn so với các loài sinh vật lưỡng bội. III. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. IV. Di - nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên đều có thể làm nghèo vốn gen của một quần thể. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 118: Trong chăn nuôi, người ta sử dụng tối đa bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng hiệu quả kinh té? I. Luôn đảm bảo tỉ lệ giữa số lượng con đực và số lượng con cái là 1/1. (Sai) II. Điều chỉnh mật độ đàn vật nuôi phù hợp. III. Nuôi ghép các loài vật nuôi có ổ sinh thái khác nhau về thức ăn. IV. Cung cấp đầy đủ lượng thức ăn cần thiết. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.