Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7
- Nhận biết: 10% – Nhận biết được định nghĩa đa (1,0đ thức một biến. (Câu 2) ) 1 1 – Nhận biết được cách biểu (0,25 (0,25 diễn đa thức một biến( câu 3) đ) đ) – Nhận biết được khái niệm 1 nghiệm của đa thức một biến (0,5 (Câu 17) đ) Thông hiểu: 1 – Xác định được bậc của đa 2,5% ( thức một biến. ( câu 5) 0,25 Đa thức 0,25đ đ một biến ) Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. (câu 6) – Thực hiện được các phép tính: 1 1 phép cộng, phép trừ, phép nhân, ( (1,0đ phép chia trong tập hợp các đa 0,25đ 1 1 22,5 ) thức một biến; vận dụng được ) (1đ) % những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. ( Câu 2,25đ 14a,b), Tam giác. Nhận biết: Tam giác – Nhận biết được liên hệ về độ bằng nhau. dài của ba cạnh trong một tam Tam giác giác. Câu Các cân. Quan – Nhận biết được khái niệm hai 1 hình hệ giữa tam giác bằng nhau. 3 (0,25 hình học đường – Nhận biết được khái niệm: đ) cơ bản vuông góc đường vuông góc và đường và đường xiên; khoảng cách từ một điểm 12,5 xiên. Các đến một đường thẳng. % đường – Nhận biết được đường trung 1,25đ đồng quy trực của một đoạn thẳng và tính
- quan đến ban đầu liên quan đến tam 10% hình học giác, ). Câu 16a 1,0đ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Một số Nhận biết: yếu tố – Làm quen với các khái niệm Làm quen xác suất mở đầu về biến cố ngẫu nhiên 1 1 với biến cố và xác suất của biến cố ngẫu (0,25 ( 0,25 5% ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. dd) đ) 0,5đ nhiên. Làm Câu 11,12 quen với xác suất Thông hiểu: của biến cố – Nhận biết được xác suất của ngẫu nhiên một biến cố ngẫu nhiên trong 1 5% trong một một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy (0,5đ 0,5đ số ví dụ bóng trong túi, tung xúc xắc, ). ) đơn giản Câu 15 4 1 6 3 2 3 1 Tỉ lệ % 100 20% 45% 35% 5% % Tỉ lệ chung 100 65% 35% %
- ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Biểu thức nào là đa thức một biến? 3x A. B. 5xy x3 1. C. 2x2 3y 5. D. 2x3.x2.5. x 2 2 Câu 2. Biểu thức đại số nào sau đây biểu diễn diện tích hình thang có đáy lớn x (cm), đáy nhỏ kém đáy lớn 10 (cm) chiều cao bằng 10(cm)? A.100x. B. 10x - 50. C. (x+10).10 D. 10x-100. Câu 3. Giá trị của biểu thức 2x3 2y2 2 tại x = 2 và y = - 3 là: A. 16 B. 2 C. 0 D. 38 Câu 4. Đa thức một biến P x 5x x4 2x5 7x2 có bậc là: A. 5 B. 7 C.-5 D.1 Câu 5. Tam giác ABC có BM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng? BG 3 BG 1 BM 2 MG 1 A. . B. . C. . D. . BM 2 GM 2 BG 3 BM 3 Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, có Aˆ =700 , đường cao BH, (H AC). Số đo . A.150 B. 200 C. 350 D. 300 Câu 7. Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 4 cm và 9 cm. Chu vi của tam giác cân đó là: A. 13 cm B. 17 cm C. 26 cm D. 22 cm Câu 8. Cho ABC;Aˆ 1000; Bˆ 3Cˆ bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB < AC < BC B. BC < AC < AB C. AC <BC <AB D. BC < AB < AC Câu 9. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện .Xác định biến cố A: ”Xuất hiện mặt có số chấm không lớn hơn 3. A. A={1,2} B. A={2,3} C. A={1,2,3 } D. A={4,5,6} Câu 10. Từ các số 4, 5, 7, 10, 17, 19 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: 2 1 1 A. B. . C. D. 0 3 6 3
- D. ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 10 11 12 D B C A D C D A C A B C Phần II: Tự luận (7đ) Câu Đáp án Điểm 0,25 0,5 Câu 13 0,25 (2đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 14 0,5 (2,0đ) a. b) Ta có: H(x)=A(x) : B(x) => H(x) =3x-2 H(x) =0 => 3x-2 = 0 => 3x = 2 1 2 => x= 3 . 2 Vậy nghiệm của H(x) là x= 3