Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_2_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 7
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II – MÔN KHTN 7 MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Chủ đề Trắc Trắc Tự luận Trắc (%) Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ luận nghiệm luận nghiệm luận luận m m m 2 ý 1 1. Từ (9tiết ) 1 2 ý 0.75 2. Quang hợp và hô 4 ý 3 3 4 ý 1.75 hấp( 20 tiết) 3.Vai trò của trao đổi 6 ý 4 nước và chất dinh 2.5 2 6 ý 2 dưỡng ở sinh vật (11tiết ) 4.Cảm ứng ở sinh vật( 2 ý 2 1.0 2 ý 2 4 tiết) 5. Sinh trưởng và phát 4 ý 3 1.75 2 1 4 ý triển ở sinh vật (7 tiết ) 6. Sinh sản ở sinh vật 4 ý 6 ý 3 2.25 2 ý 2 1 (10 tiết ) 6 câu 16 Tổng câu 1 12 2 4 2 1 ( 24 ý) 2
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện cao (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, ) 2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (31tiết ) 2 7 – Khái quát – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. trao đổi chất – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. và chuyển hoá năng – Nêu được khái niệm hô hấp 1 C2 1 lượng – Nêu được khái niệm quang hợp C4 - Một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. + Vai trò Nhận biết 1 C3 trao đổi chất - Nêu được khái niệm về trao đổi khí ở sinh vật 1 C6 và chuyển – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. hoá năng lượng + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng 1 C5 trong quá trình thoát hơi nước; – Khái quát trao đổi chất + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất và chuyển dinh dưỡng ở thực vật; 4
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN lượng ở tế – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và bào động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; • Quang hợp thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. • Hô hấp ở – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của tế bào lá. – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. - Trao đổi – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ chất và Thông quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô chuyển hoá hiểu hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. năng lượng – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví + Trao đổi khí dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển + Trao đổi nước và các nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, 1 C8 chất dinh lên thân cây và lá cây; dưỡng ở + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong sinh vật mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); 1 C18 6
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN - Khái niệm – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. C19 - cảm ứng 1/2 Nhận biết a - Cảm ứng ở – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 1 C9 thực vật – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; C11 - Cảm ứng ở 1 động vật – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. - Tập tính ở động vật: Thông – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật khái niệm, ví hiểu (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). dụ minh hoạ – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động - Vai trò vật). Vận dụng cảm ứng đối – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. với sinh vật – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập cao tính của động vật. 4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết ) 1/2 3 Khái niệm - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C11 sinh trưởng Nhận biết - Nêu được hai loại mô phân sinh ở thực vật. 1 C12 và phát triển - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 8
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN - Khái niệm – Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. sinh sản ở – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. sinh vật – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. 1 C15 - Sinh sản - Nêu được các giai đoạn quá trình sanh sản hữu tính ở động vật vô tính – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. - Sinh sản hữu tính - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật - Các yếu tố – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở ảnh hưởng sinh vật. đến sinh sản – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản ở sinh vật sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Điều hoà, – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động C16 1 điều khiển vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Thông sinh sản ở hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. sinh vật – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: - Cơ thể sinh + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. vật là một thể thống + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. nhất – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). 10
- Câu 3. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là: A. Nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B.Nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. Nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. D. Nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. Câu 4. Nguyên liệu cấn có cho quá trình hô hấp ở cây xanh ? A. Nước. B. Khí oxygen. C. Năng lượng. D. Vitamin. Câu 5: Đâu không phải là vai trò của sự thoát hơi nước ở lá? A. Giúp khuếch tán khí CO2 vào trong lá và giải phóng O2 ra ngoài không khí. B. Giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời. C. Giúp vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Tạo động lực cho sự vận chuyển các chất trong mạch rây. Câu 6: Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình A. Lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường. B. Lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra mòi trường. C. Lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đóng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường. D. Lấy khí CO2 từ môi trường vào cơthể, đồng thời thải khí O2và CO2 ra ngoài môi trường. Câu 7. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào? A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài. B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. Câu 8. Nước và muối khoáng hòa tan được vận chuyển từ A. rễ lên các bộ phận khác của cây. B.thân lên các bộ phận khác của cây. B. lá xuống các bộ phận khác của cây. C. từ lá xuống thân. Câu 9. Cảm ứng ở sinh vật có vai trò gì ? 12
- B. sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố. C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới. D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ. Câu 16. Nhóm thực vật dưới đây sinh sản bằng thân rễ? A.Khoai lang, dưa hấu. B. Khoai lang, khoai tây. C. Gừng, cỏ tranh. D. Lá bỏng, hoa đá. II. Tự luận (6,0đ) Câu 17: ( 0,5 điểm) Bộ phận quan trọng nhất của la bàn là bộ phận nào? Vì sao? Câu 18: ( 1,5 đ) Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật diễn ra như thế nào? Câu 19: ( 1,5 đ) a. ( 0,5 đ): Em hãy nêu khái niệm cảm ứng ở sinh vật? Lấy ví dụ? b. (1,0đ):Theo em diệt muỗi giai đoạn nào hiệu quả nhất? Đề xuất các biện pháp diệt muỗi? Câu 20: ( 1,5 đ) a.( 1,0 đ): Thế nào là sinh sản vô tính? b.(0,5 đ): Giải thích vì sao các loại cây như cây sắn, cây rau ngót được trồng bằng cách giâm cành và cành đem giâm phải có đủ mắt và chồi? Câu 21.(1,0 đ): Tại sao cần phải trồng cây đúng thời vụ và đảm bảo mật độ khi trồng cây? GỢI Ý ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm. (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A D C D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D C A A A C C II. Tự luận. (6,0 điểm) 14
- + từ các mắt sẽ nhanh ra rễ 0, 25 + Từ các chồi sẽ mọc ra các mầm non để tạo thành cây mới 0,25 Câu 21 - Đúng mật độ để cây không che lấp nhau giúp cây nhận đủ ánh sáng, nước, khí CO 2 đo đó cây 0, 5đ (1,0 đ) tiến hành quang hợp hiệu quả. - Đúng thời vụ các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng phù hợp nhất với cây nên cây quang hợp tốt, 0,5đ sinh trưởng nhanh cho năng suất cao. 16