Từ vựng Global Success 10 - Unit 1: Family Life
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng Global Success 10 - Unit 1: Family Life", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tu_vung_global_success_10_unit_1_family_life.pdf
Nội dung text: Từ vựng Global Success 10 - Unit 1: Family Life
- Global success 10-Nguyen Van2 Tiep- Le Quy Don high school 1- floor (n) sàn nhà, tầng 2- wash fruit (v) rữa trái cây 3- highlighted (a) nổi bật 4- appropriate (a) phù hợp, (v) đánh giá cao, đề cao 5- responsibility (n) trách nhiệm 6-gratitude (n) lịng biết ơn 7- strengthen (v) tăng cường 8- duty (n) nghĩa vụ 9- grateful (a) biết ơn 10- bonds (n) sự gắn kết 11- character (n) tính cách 12- quality (n) phẩm chất 13- develop (v) phát triển 14- skill (n) kỹ năng 15- take care of (v) chăm sĩc 16- task (n) cơng việc- IV. SPEAKING 1- break (v) làm vỡ 2- damage (v) làm hỏng, làm hại 3- need (v) cần 4- reason (n) lý do 5- grow up (ph v) lớn lên 6- necessary (a) cần thiết 7- basic (a) cơ bản 8- adult (n) người lớn 9- both cả hai 10- agree with (v) đồng ý với 11- project (n) dự án 12- idea (n) ý tưởng 13- useful (a) hữu ích 14- kid (n) đứa trẻ con, thằng bé 15- child (n) đứa trẻ, children (npl) những đứa trẻ V. LISTENING 1- take part in (v) tham gia 2- gold medal (n) huy chương vàng 3- neck (n) cổ 4- cheer +s.o+ up (v) làm cho ai vui 5- check (v) kiểm tra 6- spend (v) trãi qua (thời gian), tiêu sài ( tiền ) 7- achieve (v) đạt được 8- success (n) sự thành cơng 9- talk show (n) chương trình trị chuyện 10- international (a) quốc tế 11- physics (n) vật lý 12- twelfth- grader học sinh lớp 12 13- believe in (n) tin tưởng 14- 15- encourage + S. O +to V khuyến khích ai làm gì 16- supportive (n) ủng hộ 17- routine (n) thĩi quen 18- topic (n) chủ đề 2
- Global success 10-Nguyen Van4 Tiep- Le Quy Don high school 3. Create (v) tạo ra 4. Ceremony (n) nghi lễ 5. Ground (n) mặt đất, dất 6. Place (n) nơi 7. Protect (v)/ protection (n) bảo vệ 8. household appliances (n phr) thiết bị gia dụng 9. energy (n) năng lượng 10. Litter (v,n) vức rác/ rác 11. eco-friendly (a) /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ thân thiện với mơi trường 12. harm (n) ,harmful (a),harmfully (a) sự tổn hại, tai hại 13. compete (v), competition (n) , competitive (a),competitively (adv) đua tranh ,cạnh tranh 14. neighbourhood (n) hàng xĩm, vùng lân cân 15. organise (v),organization (n), organizational (a), organizationally (adv) tổ chức 16. discuss (v), discussible (a) thảo luận 17. issue (n) vấn đề III. READING 1.plastic bag (n) túi nhựa 2. lifestyle (n) cách sống 3. pollute (v), pollution (n) ơ nhiễm 4. organic (a) hữu cơ 5. environment (n) mơi trường 6. fresh food (n) thức ăn tươi 7. sign (n) biển báo 8. save (v) tiết kiệm 8. electricity (n) điện Electrical adj /ɪˈlektrɪkl/ Thuộc về điện 9. Green living (n) Sống xanh 10. Green issues (n) Các vấn đề xanh 11. Green products (n) Các sản phẩm xanh 12.Emissionn /ɪˈmɪʃn/ Sự thải ra, thốt ra 13. Encourage (v ) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích, động viên 14.sustainable (a) (bền vững, phát triển lâu dài) 15. bring (v) mang 16. Damage (n) làm hại 17. without mà khơng 18. Benefit (n) lợi ích 19. Cause (v) gây ra 20. cut down (v) = reduce (v) giảm 21.natural resource (n) nguồn tài nguyên thiên nhiên IV. SPEAKING 1. appliance (n) /əˈplaɪəns/ thiết bị, dụng cụ 2. refillable (adj) /ˌriːˈfɪləbl/cĩ thể làm đầy lại 3. Shade (n) bĩng râm 4. Appropriate (a) phù hợp 5. Recycle (v) tái chế 6. Plant trees (v) trồng cây 7. Drop (v) xả rác 8. Reason (n) lý do 9. Create (v) tạo ra 10. Provide (v) cung cấp 4
- Global success 10-Nguyen Van6 Tiep- Le Quy Don high school 9. carbon footprint (n) khí thải CO2 10. temperature (n) nhiệt độ 11. average (n) trung bình 12. increase (v) tăng 13. decrease (v) giảm 14. reduce (v) giảm 15. eco- friendly (a) thân thiện với mơi trường 16. instead of V.ing thay vì 17. public transport phương tiện cơng cộng 18.personal (a) cá nhân 19. destroy (v) phá hũy 20. lead to (v) dẫn đến VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. be proud of + V.ing ,noun: tự hào 2. project (n) kế hoạch 3. material (n) vật liệu 4. adopt (v) /əˈdɒpt/ theo, chọn theo 5. wind (n) / windy (a) giĩ/ cĩ giĩ 6. energy (n) năng lượng 7.driving test bài kiểm tra lái xe 8. pass (v) vượt qua 9. prize (n) giải 10. speaking contest : cuộc thi nĩi 11. congratulation (n) lời chúc mừng 12. travel + go đi 13. thunder (n) tiếng sấm 14.rain (v) mưa 15. modern (a) hiện đại 16. click (v) nhấn vào 17. button (n) nút 18. member (n) thành viên 19. become (v)+ adj trở thành, trở nên 20. plane (n) máy bay UNIT3: MUSIC I. GETTING STARTED 1. Talented (a) /ˈtỉləntɪd/ tài năng 2. Music (n) nhạc 3. Pop singer ca sĩ nhạc pop 4. Great (a) tuyệt vời 5. Idol (n) thần tượng 6. Musical instrument(n) dụng cụ âm nhạc 7. Performance (n) /pəˈfɔːməns/ buổi trình diễn 8. Social media (n) /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội 9. Trumpet (n) /ˈtrʌmpɪt/ kèn trumpet 10. Season (n) mùa 11. Tourist (n) khách du lịch 12. Artist (n) nghệ sĩ 13. Drum (n) trống 14. Upload (v) /ˌʌpˈləʊd/ tải lên 6
- Global success 10-Nguyen Van8 Tiep- Le Quy Don high school 12. judge (n) giám khảo 13. participant (n) người tham gia 14. argument (n) /ˈɑːɡjumənt/ tranh luận 15.play an important role(v phr) /pleɪ ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl/ đĩng vai trị quan trọng 16.be not in favour of /biː nɒt ɪn ˈfeɪvər ɒv/ ( v phr) khơng ủng hộ 17. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): nhận ra 18.stage /steɪdʒ/ (n): giai đoạn 19. develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển 20. participate in (v) tham gia IV. SPEAKING 1. dress up /drɛs ʌp/ (phr.v): hĩa trang 2. remain /rɪˈmeɪn/ (v): giữ lại 3. runners-up /ˈrʌnəz-ʌp/ (n): á quân 4. cash prize /kỉʃ praɪz/ (n.phr): giải thưởng tiền mặt 5. perform (v) trình diễn 6. International (a) thuộc quốc tế 7. guest artist (n) nghệ sĩ khách mời 8. cash prize (n) giải thưởng tiền mặt 9. receive (v) nhận 10. Rhythm (n) nhịp điệu 11. come up with (v) nảy ra V. LISTENING 1. take place /teɪk pleɪs/ (v.phr): diễn ra = be held / biː hɛld/ 2. preparation /ˌprepəˈreɪʃn/ (n): việc chuẩn bịsell /sel/ (v): bán 3.organiser /ˈɔːgənaɪzə/ (n): ban tổ chức 4. location (v) vị trí 5. guest (n) khách mời 6. decoration (n) trang trí 7. ticket (n) Vé 8. organiser (n) ban tổ chức 9. beach (n) bãi biển 10.festival (n) lễ hội 11. Overcrowding (n) quá đơng 13. change (n) sự thay đổi 14. event (n) sự kiện 15. free of charge miễn phí 16. a fear of crowds : sợ đám đơng 17. theft /θeft/ (n) trộm cắp 18. decide (v) quyết định 19. move (v) di chuyễn 20.background /'bỉkgraʊnd/ (n) lai lịch VI. WRITING. 5. band /bỉnd/ (n) ban nhạc 6. yummy /'jʌmi/ (a) ngon tuyệt 7. atmosphere /'ỉtməsfiə[r]/ (n) bầu khơng khí 8. location /ləʊ'kei∫n/ (n) địa điểm, vị trí 9. locate /ləʊ'keit/ (v) định vị 10. Take photos (V phr) chụp ảnh 11. amazing (adj): tuyệt vời, đáng kinh ngạc 12. excited (adj): hào hứng 8
- Global success 10-Nguyen Va1n0Tiep- Le Quy Don high school 16. put sth out: đổ, vứt cái gì đi 17. reduce carbon footprint: giảm lượng khí thải carbon 18. adopt a green lifestyle: sống theo lối sống “xanh” 19. play musical instruments: chơi các nhạc cụ 20. audience (n): khán giả 21. eco-friendly (adj): thân thiện với mơi trường 22. laundry (n): sự giặt giũ 23. perform (v): biểu diễn 24. groceries: đồ tạp hĩa 25. or: hoặc (chỉ sự lựa chọn) 26. so: vì thế, vì vậy (chỉ kết quả) 27. and: và (thêm thơng tin) 28. but: nhưng (chỉ sự tương phản, đối lập) SKILL LISTENING 1 Single (n) : đĩa đơn Musician (n) : nhạc sĩ Actor (n): diễn viên nam Release (v) : phát hành Award (n): giải thưởng a heart attack (n phr) : cơn đau tim At the age of ; ở tuổi Be born in : được sinh ra SPEAKING My favourite singer/ musician is (Ca sĩ / nhạc sĩ yêu thích của tơi là ) - His/ Her (most famous) single/ song/ album/ work is (Đĩa đơn / bài hát/ album / tác phẩm nổi tiếng nhất của người đĩ là ) - His/ Her single became a (number) hit in (Đĩa đơn của người đĩ đã trở thành hit vào ) - (During his/ her life), he/ she has received (many/ some ) awards, including (Trong suốt cuộc đời của mình, người đĩ đã nhận giải thưởng, bao gồm ) READING 1. Energy (n) năng lượng 2. Environment (n) mơi trường 3. Air (n) khơng khí 4. water (n) nước 5. Provide (v) cung cấp 6. Mixture (n) sự trộn lẫn 7. Liquid (n) chất lỏng 8. Method (n) phương pháp 9. Rainwater (n) nước mưa 10. Create (v) tạo ra WRITING 1 Planting more trees and plants (Trồng thêm cây xanh) 2. Organising regular clean-up activities (Tổ chức các hoạt động dọn vệ sinh thường xuyên) 3. Collecting litter, setting up more recycling bins (Thu gom rác, thiết lập thêm thùng tái chế) 10
- Global success 10-Nguyen Va1n2Tiep- Le Quy Don high school IV. SPEAKING 1. time management skills /taɪm ˈmỉnɪʤmənt skɪlz/ (n.phr): kỹ năng quản lý thời gian 2. communication skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao tiếp 3. gain /ɡeɪn/ (v): đạt được 4. contact /ˈkɒntỉkt/ (v): liên hệ 5. First of all, (Trước tiên) 6. Second, (Thứ hai) 7. Third, (Thứ ba) 8. Finally, (Cuối cùng) 9. For example, (Ví dụ như) 10. For instance, (Ví dụ như) 11. such as ( chẳng hạn như) V.LISTENING 1. non-profit organisation /nɒn-ˈprɒfɪt ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ (n.phr): tổ chức phi lợi nhuận 2. training courses /ˈtreɪnɪŋ ˈkɔːsɪz/ (n.phr): các khĩa đào tạo 3. experienced /ɪkˈspɪəriənst/ (adj): cĩ kinh nghiệm 4. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống 5. get support /gɛt səˈpɔːt/ (v.phr): hỗ trợ 7. Community Development (n phr) phát triển cộng đồng 8. Donation(n) sự quyên gĩp 9. create facilities (v phr) tạo ra cơ sở vật chất 10. experienced volunteer (n) tình nguyện viên giàu kinh nghiệm 11. application form(n phr) đơn xin việc VI. WRITING 1. be available for /biː əˈveɪləbl fɔː/ (v.phr): cĩ sẵn 2. public announcement /ˈpʌblɪk əˈnaʊnsmənt/ (n.phr): thơng báo cơng khai 3. be interested in something /bi ˈɪntrəstəd ɪn/ (v.phr): quan tâm 4. request /rɪˈkwest/ (v): yêu cầu 5. look forward to doing something /lʊk ˈfɔːwəd tuː ˈdu(ː)ɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): mong muốn làm gì đĩ 6. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj): đáng tin cậy 7. job duties /ʤɒb ˈdjuːtiz/ (n.phr): nhiệm vụ cơng việc quality /ˈkwɒləti/ (n): phẩm chất VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. cheerful /ˈtʃɪəfl/ (adj): vui vẻ 2. confused /kənˈfjuːzd/ (adj): bối rối 3. be preparing for something /biː prɪˈpeərɪŋ fɔː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): chuẩn bị cho việc gì đĩ 4. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá 5. grateful /ˈɡreɪtfl/ (adj): biết ơn 6. practical /ˈprỉktɪkl/ (adj): thực tế 7. focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr): chú trọng vào 8. digital technology /ˈdɪʤɪtl tɛkˈnɒləʤi/ (n.phr): cơng nghệ kỹ thuật số 9. life-saving skills /ˈlaɪfˈseɪvɪŋ skɪlz/ (n.phr): kỹ năng cứu người 10. excited (adj): hào hứng 11. worried (adj): lo lắng VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu 2. crave /kreɪv/ (v): khao khát 3. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo đĩi 4. aim /eɪm/ (v): mục tiêu 5. carry out /'kỉri 'aut/ (phr.v): thực hiện 12
- Global success 10-Nguyen Va1n4Tiep- Le Quy Don high school 2. robot /ˈrəʊbɒt/ (n): người máy 3. human language /ˈhjuːmən ˈlỉŋgwɪʤ/ (n.phr): ngơn ngữ lồi người 4. be applied to /biː əˈplaɪd tuː/ (v.phr): được ứng dụng 5. vacuum cleaners /ˈvỉkjʊəm ˈkliːnəz/ (n): máy hút bụi 6. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hiệu quả 7. collect information /kəˈlɛkt ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (v.phr): thu thập thơng tin 8. route /ru:t/ (n): tuyến đường 9. thanks to /θỉŋks tuː/ (v.phr): nhờ cĩ 10. computer programmes /kəmˈpjuːtə ˈprəʊgrỉmz/ (n.phr): chương trình máy tính 11. make machines /meɪk məˈʃiːnz/ (v.phr): cỗ máy IV. SPEAKING 1. E-readers /iː-ˈriːdəz/ (n.phr): thiết bị đọc sách điện tử 2. 3D printing /θriːdiː ˈprɪntɪŋ/ (n.phr): in 3D 3. driverless car /ˈdraɪvləs kɑː/ (n.phr): xe khơng người lái 4. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách 5. be used for /biː juːzd fɔː/ (v.phr): được sử dụng 6. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển 7. important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trọng Cấu trúc: S + help(s)/ allow(s) us to do sth: giúp/ cho phép chúng ta làm việc gì We/ People (can) use sth to do/ for sth: Chúng ta/ Mọi người cĩ thể sử dụng để S + is/ are used for sth/ doing sth: được sử dụng cho việc V. LISTENING 1. button /ˈbʌtn/ (n): nút 2. charge /tʃɑːdʒ/ (v): sạc 3. stain /steɪn/ (n): vết bẩn 4. press /pres/ (v): nhấn 5. vacuum cleaner (n Phr) máy hút bụi VI. WRITING 1. diagram /ˈdaɪəɡrỉm/ (n): biểu đồ 2. plan holidays /plỉn ˈhɒlədeɪz/(v.phr): lên kế hoạch cho kỳ nghỉ 3. clean the house /kliːn ðə haʊs/ (v.phr): dọn dẹp nhà cửa 4. transport /ˈtrỉnspɔːt/ (n): giao thơng 5. Explanation (n) lời giải thích 6. Benefit (n) lợi ích VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. let someone know /lɛt ˈsʌmwʌn nəʊ/ (v.phr): cho ai đĩ biết điều gì 2. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu 3. further information /ˈfɜːðər ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n.phr): thơng tin thêm 4. assistant /əˈsɪstənt/ (n): trợ lý 5. run /rʌn/ (v): chạy bằng 6. control /kənˈtrəʊl/ (v): điều khiển 7. processor speed /ˈprəʊsɛsə spiːd/ (n.phr): tốc độ bộ xử lý 8. Random Access Memory(RAM) /ˈrỉndəm ˈỉksɛs ˈmɛməri/ (n): bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên 9. display /dɪˈspleɪ/ (v): hiển thị 10. storage space /ˈstɔːrɪʤ speɪs/(n.phr): khơng gian lưu trữ 11. battery /ˈbỉtri/ (n): pin 12. designer /dɪˈzaɪnə(r)/ (n): dân thiết kế 13. prefer /prɪˈfɜː(r)/ (v): thích hơn VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 14
- Global success 10-Nguyen Va1n6Tiep- Le Quy Don high school 8. give birth /gɪv bɜːθ/ (v.phr): sinh con 9. uneducated /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ (adj): thất học 10. stay long /steɪ lɒŋ/ (v.phr): ở lại lâu hơn 11. be less likely to /biː lɛs ˈlaɪkli tuː/ (v.phr): ít cĩ khả năng 13.community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng 14. earn /ɜːn/ (v): kiếm tiền 15. tend to /tɛnd tuː/ (v.phr): cĩ xu hướng 16. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được 17.lead to /liːd tuː/ (v.phr): dẫn đến IV. SPEAKING 1. shop assistant /ˈʃɒp əˌsɪs.tənt/ (n.phr): trợ lý cửa hàng 2. nurse /nɜːs/ (n): y tá 3. firefighter /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ (n): lính cứu hỏa 4. kindergarten teacher /ˈkɪndəˌgɑːtn ˈtiːʧə/ (n): cơ giáo mẫu giáo 5. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư 6. secretary /ˈsekrətri/ (n): thư ký 7. physical strength /ˈfɪzɪkəl strɛŋθ/ (n.phr): thể lực 8. communication skills /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng giao tiếp 9. work well under pressure /wɜːk wɛl ˈʌndə ˈprɛʃə/ (v.phr): làm việc tốt dưới áp lực 10. gentle /ˈdʒentl/ (adj): nhẹ nhàng 11. persuasion skills /pəˈsweɪʒən skɪlz/ (n.phr): kỹ năng thuyết phục 12. work schedule /wɜːk ˈʃɛdjuːl/ (n.phr): lịch trình làm việc V. LISTENING 1. parachutist /ˈpỉrəʃuːtɪst/(n): vận động viên nhảy dù 2. Soviet space program /ˈsəʊvɪət speɪs ˈprəʊgrỉm/ (n.phr): chương trình vũ trụ của Liên Xơ 3. travel into space /ˈtrỉvl ˈɪntuː speɪs/ (v.phr): du hành vào vũ trụ 4. award /əˈwɔːrd/ (n): giải thưởng VI. WRITING 1. medical knowledge /ˈmɛdɪkəl ˈnɒlɪʤ/ (n.phr): kiến thức y học 2. make important decisions /meɪk ɪmˈpɔːtənt dɪˈsɪʒənz/ (v.phr): đưa ra quyết định quan trọng 3. mentally /ˈmɛntəli/ (adv): tinh thần 4. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm 5. benefit from /ˈbɛnɪfɪt frɒm/ (v.phr): lơi ích từ VII COMMUNICATION AND CULTURE 1. medical school /ˈmɛdɪkəl skuːl/ (n.phr): trường Y 2. disagree /ˌdɪsəˈɡriː/ (v): khơng đồng ý 3. take place /teɪk pleɪs/ (v.phr): diễn ra 4. be not suitable for /biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/ (v.phr): khơng phù hợp 5. ban /bỉn/ (n): lệnh cấm 6. competition /kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ (n): cuộc thi 7. draw /drɔː/ (v): thu hút VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. lift /lɪft/ v): nới lỏng, dở bỏ 2. championship /ˈtʃỉmpiənʃɪp/ (n): chức vơ địch 3. cosmonaut /ˈkɒzmənɔːt/ (n): phi hành gia 4. medal /ˈmedl/ (n): huy chương 5. job advert /ʤɒb ədˈvɜːt/ (n.phr): quảng cáo tuyển dụng 6. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến 16
- Global success 10-Nguyen Va1n8Tiep- Le Quy Don high school 2. job market /ʤɒb ˈmɑːkɪt/ (n.phr): thị trường việc làm 3. focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (v.phr): tập trung vào 4. life-saving vaccines /ˈlaɪfˈseɪvɪŋ ˈvỉksiːnz/ (n.phr): vắc-xin cứu mạng 5. drop out of school /drɒp aʊt ɒv skuːl/ (v.phr): bỏ học V. LISTENING 1. be willing to /biː ˈwɪlɪŋ tuː/ (v.phr): sẵn sàng 2. non-governmental organisations /nɒn-ˌgʌvənˈmɛntl ˌɔːgənaɪˈzeɪʃənz/ (n.phr): tổ chức phi chính phủ 3. select /sɪˈlekt/ (v): chọn 4. gain /ɡeɪn/ (v): thu được VI. WRITING 1. various exchanges /ˈveərɪəs ɪksˈʧeɪnʤɪz/ (n.phr): hoạt động trao đổi đa dạng 2. travel abroad /ˈtrỉvl əˈbrɔːd/ (v.phr): đi du lịch nước ngồi 3. get to know /gɛt tuː nəʊ/ (v.phr): tìm hiểu VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. on time /ɒn taɪm/ (prep. phr): đúng giờ 2. art exhibition /ɑːt ˌɛksɪˈbɪʃən/ (n.phr): triển lãm nghệ thuật 3. delighted /dɪˈlaɪtɪd/ (adj): vui 4. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): nạn đĩi 5. nutrition /njuˈtrɪʃn/ (n): dinh dưỡng 6. agricultural products /ỉgrɪˈkʌlʧərəl ˈprɒdʌkts/ (n.phr): nơng sản 7. food security /fuːd sɪˈkjʊərɪti/ (n.phr): an ninh lương thực 8. growth and development /grəʊθ ỉnd dɪˈvɛləpmənt/ (n.phr): sự tăng trưởng và phát triển VIII. LOOKING BACKAND PROJECT 1. financial provider /faɪˈnỉnʃəl prəˈvaɪdə/ (n.phr): nhà cung cấp tài chính 2. non-profit environmental organisation /nɒn-ˈprɒfɪt ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ (n.phr): tố chức mơi trường phi lợi nhuận 3. local issues /ˈləʊkəl ˈɪʃuːz/(n.phr): các vấn đề địa phương 4. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): giảm UNIT 8: NEW WAYS TO LEARN I. GETTING STARTED 1. blended learning /ˈblɛndɪd ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr): học tập kết hợp 2. face-to-face learning /feɪs-tuː-feɪs ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr): học tập trực tiếp 3. online learning /ˈɒnˌlaɪn ˈlɜːnɪŋ/ (n.phr): học trực tuyến 4. upload /ˌʌpˈləʊd/ (v): tải lên 5. search for /sɜːʧ fɔː/ (v.phr): tìm kiếm = look for /lʊk fɔː/ 6. be not good at /biː nɒt gʊd ỉt/ (v.phr): khơng giỏi việc gì đĩ 7. prefer /prɪˈfɜː(r)/ (v): thích hơn 8. material /məˈtɪəriəl/ (n): tài liệu 9. do a lot of projects /duː ə lɒt ɒv ˈprɒʤɛkts/ (v.phr): thực hiện rất nhiều dự án 10. control over /kənˈtrəʊl ˈəʊvə/ (v.phr): kiểm sốt nhiều hơn 11. traditional methods of teaching /trəˈdɪʃənl ˈmɛθədz ɒv ˈtiːʧɪŋ/ (n.phr): phương pháp giảng dạy truyền thống 12. try /traɪ/ (v): thử 13. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): địa lý 14. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): nguyên bản, ban đầu II. LANGUAGE 1. strategy /ˈstrỉtədʒi/ (n): chiến lược 2. allow someone to do something /əˈlaʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép ai đĩ làm gì 3. encourage someone to do something /ɪnˈkʌrɪʤ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ (v.phr): khuyến khích ai đĩ làm gì 18
- Global success 10-Nguyen Va2n0Tiep- Le Quy Don high school 5. talk show /tɔːk ʃəʊ/ (n): tọa đàm 6. on the list /ɒn ðə lɪst/ (pre.phr): trong danh sách 7. electronic devices /ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪˈvaɪsɪz/ (n.phr): các thiết bị điện 8. social interaction /ˈsəʊʃəl ˌɪntərˈỉkʃən/ (n.phr): tương tác xã hội UNIT 9: PROTECTING THE ENVIRONNEMENT I. GETTING STARTED 1. environmental protection /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl prəˈtɛkʃən/ (n.phr): bảo vệ mơi trường 2. endangered animals /ɪnˈdeɪnʤəd ˈỉnɪməlz/ (n.phr): động vật cĩ nguy cơ tuyệt chủng 3. do some research /duː sʌm rɪˈsɜːʧ/ (v.phr): thực hiện một số nghiên cứu 4. ask someone for advice /ɑːsk ˈsʌmwʌn fɔːr ədˈvaɪs/ (v.phr): hỏi xin lời khuyên của ai đĩ 5. practical action /ˈprỉktɪkəl ˈỉkʃ(ə)n/ (n.phr): những hành động thiết thực 6. come up with /kʌm ʌp wɪð/ (phr.v): nghĩ ra 7. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định 8. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): thực hiện 9. organise /ˈɔːgənaɪz/ (v): tổ chức 10. deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n): nạn phá rừng 11. explain /iks'plein/ (v): giải thích II. LANGUAGE 1. pick /pɪk/ (v): hái 2. playground /ˈpleɪɡraʊnd/ (n): sân trường 3. polar bears /ˈpəʊlə beəz/ (n.phr): gấu Bắc Cực 4. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): phim tài liệu 5. rest /rest/ (v): nghỉ ngơi 6. ring someone up /rɪŋ ˈsʌmwʌn ʌp/ (v.phr): gọi cho ai đĩ 7. biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ (n): đa dạng sinh học 8. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n): hệ sinh thái 9. depend on /dɪˈpend ɑːn/ (v): phụ thuộc vào nhau 10. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): liên quan 11. global issues /ˈgləʊbəl ˈɪʃuːz/ (n.phr): các vấn đề tồn cầu 12. effect /ɪˈfekt/ (n): ảnh hưởng 13. fly /flaɪ/ (v): bay 14. hand in /hỉnd ɪn/ (phr.v): nộp, giao 15. lead to /liːd tuː/ (phr.v): dẫn đến 16. have an impact on /hỉv ən ˈɪmpỉkt ɒn/ (v.phr): cĩ tác động III. READING 1. be aware of /biː əˈweər ɒv/ (v.phr): nhận thức 2. global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ (n.phr): sự nĩng lên tồn cầu 3. rising sea levels /ˈraɪzɪŋ siː ˈlɛvlz/ (n.phr): mực nước biển dâng cao 4. loss /lɒs/ (n): việc mất rừng 5. natural habitats /ˈnỉʧrəl ˈhỉbɪtỉts/ (n.phr): mơi trường sống tự nhiên 6. climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n.phr): biến đổi khí hậu 7. waste gases /weɪst ˈgỉsɪz/ (n.phr): khí thải từ xe cộ 8. come down /kʌm daʊn/ (phr.v): tạo thành 9. respiratory diseases /rɪˈspɪrət(ə)ri dɪˈziːzɪz/ (n.phr): bệnh về đường hơ hấp 10. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v): biến mất 11. substance /ˈsʌbstəns/ (n): chất IV. SPEAKING 1. heat waves /ˈhiːtweɪvz/ (n): sĩng nhiệt 20