Trắc nghiệm Sinh học 10 sách Kết nối tri thức (Bài 3+4+5) - Có đáp án
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Sinh học 10 sách Kết nối tri thức (Bài 3+4+5) - Có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_sinh_hoc_10_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_345_co_dap.docx
Nội dung text: Trắc nghiệm Sinh học 10 sách Kết nối tri thức (Bài 3+4+5) - Có đáp án
- b. Sắt d. Photpho 6. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là : a. Cacbon c. Hidrô b. Ô xi d. Nitơ 7. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là: a. C,H,O,N c.Ca,Na,C,N b.C,K,Na,P d .Cu,P,H,N 8. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây? a. Không khí c. Biển b. Trong đất d. Không khí và đất 9. Trong các cơ thể sống, tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng a. 65% b.70% c.85% d.96% 10. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng? a. Lớp biếu bì của da động vật b. Enzim c. Các dịch tiêu hoá thức ăn d. Cả a, b, c đều sai 11. Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là : a. Chất hữu cơ c. Nước b. Chất vô cơ d. Vitamin 12. Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ? a. Màng tế bào b. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể 13. Nước có vai trò sau đây ? a. Dung môi hoà tan của nhiều chất b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể d. Cả 3 vai trò nêu trên 14. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng: a. Để bẻ gãy các liên kết hidrogen giữa các phân tử b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước . c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước . BÀI 5 CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC CACBOHYDRAT VÀ LIPIT 1. Cacbonhidrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây? a. Đường c. Đạm b. Mỡ d. Chất hữu cơ 2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbohydrate là : a. Các bon và hidtô b.Hidrô và ôxi c. Ôxi và các bon d. Các bon, hidrogen và oxi 3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ? a. Đường đơn c. Đường đa
- a. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào b. Thành tế bào d. Mang nhân 17. Chức năng chủ yếu của đường glucose là : a. Tham gia cấu tạo thành tế bào b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào c. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể d. Là thành phần của phân tử DNA 18. Lipit là chất có đặc tính a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước 19. Thành phần cấu tạo của lipit là : a. A xít béo và rượu c. Đường và rượu b. Glicerol và đường d. Axit béo và Glycerol 20. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là : a. Cacbon, hydrogen, oxi b. Nitơ , hydrogen, Cacbon c. oxi,Nitơ, hydrogen, d. Hydrogen, oxi, phốt pho 21 . Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : a. Trong mỡ chứa nhiều a xít no b. Phân tử dầu có chứa 1glycerol c. Trong mỡ có chứa 1glycerol và 2 axit béo d. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước . 22. Photpholipit có chức năng chủ yếu là : a. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào . b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Là thành phần của máu ở động vật d. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây 23. Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp ? a. Trigliceride, axit béo , glycerol b. Mỡ , phôtpholipit c.Steroid và phôtpholipit d. Cả a,b,c đều đúng 34. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là : a.Steroid c.Trigliceride b.Phôtpholipit d. Mỡ 25. Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglicerid a. Liên kết hydrogen c. Liên kết peptide b. Liên kết este d. Liên kết hoá trị 26. Chất dưới đây không phải lipit là : a. Cholesterone c. Hoocmon ostrogen b. Sáp d. cellulose 27. Chất nào sau đây tan được trong nước? a. Vi taminA c.Vitamin C b. Phôtpholipit d. Steroid 28. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa? A. khối lượng của phân tử B. độ tan trong nước
- B. cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể C. vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể D. điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể 39: Lipit không có đặc điểm: A. cấu trúc đa phân B. không tan trong nước C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O D. cung cấp năng lượng cho tế bào 40: Chức năng chính của mỡ là A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất C. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn D. Thành phần cấu tạo nên các bào quan 41. Ơstrogen là hoocmon sinh dục có bản chất lipit. Loại lipit cấu tạo nên hoocmon này là? A. steroit B. Phôtpholipit C. dầu thực vật D. mỡ động vật BÀI 5 CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC PROTEIN 1. Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Protein nhưng không có trong lipit và đường : a. Phôt pho c. Natri b. Nitơ d.Canxi 2. Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử protein là: a. Cacbon, oxi,nitơ b. Hydrogen, các bon, phôtpho c. Nitơ , phôtpho, hydrogen, oxi d. Cacbon, hydrogen, oxi, nitơ 3. Đơn phân cấu tạo của Protein là : a. Monosaccarit c. Amino axit b. Photpholipit d. Steroid 4. Số loại amino axit có ở cơ thể sinh vật là : a. 20 b.15 c.13 d.10 5. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Protein là : a. Liên kết hoá trị c. Liên kết este b. Liên kết peptide d. Liên kết hydrogen 6. Trong các công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của amino acid ? a. R-CH-COOH b. R-CH2-COOH c. R-CH2-OH d. NH2-CH-COOH
- c. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân d. Có khả năng tự sao chép 18. Loại protein nào sau đây không có chứa liên kết hydrogen? a. Protein bậc 1 c. Protein bậc 3 b. Protein bậc 2 d. Protein bậc 4 19. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein? a. Cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bậc 2 c. Cấu trúc bậc 3 d. Cấu trúc bậc 4 20. Protein thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây a. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4 b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 c. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 21. Cấu trúc không gian bậc 2 của Protein được duy trì và ổn định nhờ: a. Các liên kết hydrogen b. Các liên kết photpho dieste c. Các liên kết cùng hoá trị d. Các liên kết peptide 22. Loại Protein sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là: a. Protein cấu trúc b. Protein kháng thể c. Protein vận động d. Protein hoomôn 23 .Protein tham gia trong thành phần của enzim có chức năng : a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất b. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất c. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể d. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào . 24. Cấu trúc nào sau đây có chứa Protein thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ? a. Nhiễn sắc thể c. Xương b. Hemoglobil d. Cơ BÀI 5 CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC NUCLEIC ACID 1. Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P? a. Protein c. photpholipit b. nucleic acid d. Axit béo 2. Nucleic acid bao gồm những chất nào sau đây ? a. DNA và RNA c. RNA và Protein b. Protein và DNA d. DNA và lipit 3. Đặc điểm chung của DNA và RNA là : a. Đều có cấu trúc một mạch b. Đều có cấu trúc hai mạch c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin d. Đều có những phân tử và có cấu tạo đa phân 4. Đơn phân cấu tạo của phân tử DNA là : a. Amino acid c. Nucleotide b. PliNucleotide d. Ribonucleotide 5. Các thành phần cấu tạo của mỗi Nucleotide là : a. Đường , axit và Protein
- d. Liên kết 2 mạch Polinucleotide lại với nhau 16. Đặc điểm cấu tạo của RNA khác với DNA là : a. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân b. Có liên kết hydrogen giữa các nucleotide c. Có cấu trúc một mạch d. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân 17. Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong RNA mà không có trong DNA? a. A denine c .Guanine b. Uracil d. cytosine 18. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của RNA là (I) và công thức của nó là (II) Số(I) và số (II) lần lượt là : a. Deoxiribose: C5H10O4 b. Glucose:C6H12O6 c. Fructose C6H12O6 d. Ribose C5H10O6 19. Số loại RNA trong tế bào là : a. 2 loại c. 4 loại b. 3 loại d. 5 loại 20. Nếu so với đường cấu tạo DNA thì phân tử đường cấu tạo RNA a. Nhiều hơn một nguyên tử ô xi b. ít hơn một nguyên tử oxi c. Nhiều hơn một nguyên tử các bon d. ít hơn một nguyên tử các bon 21. Đơn phân cấu tạo của phân tử RNA có 3 thành phần là : a. Đường có 6C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ b.Đường có 5C, axit phôtphoric và liên kết hoá học c. Axit phôtphoric, bazơ ni tơ và liên kết hoá học d. Đường có 5C, axit phôtphoric và bazơ nitơ 22. Tên của đơn phân trong RNA được gọi theo tên của một thành phần trong đơn phân đó là : a. A xít c. Đường b. bazơ nitơ d. Cả a và b đúng 23. mRNA là kí hiệu của loại RNA nào sau đây ? a. RNA thông tin c. RNA ribô xôm b. RNA vận chuyển d. Các loại RNA 24. Chức năng của RNA thông tin là : a. Qui định cấu trúc của phân tử protein b. Tổng hợp phân tử DNA c. Truyền thông tin di truyền từ DNA đến Riboxom d. Quy định cấu trúc đặc thù của DNA 25. Chức năng của RNA vận chuyển là : a. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan b. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào c. Vận chuyển axít a min đến Riboxom d. Cả 3 chức năng trên