Global Success English 10 - Từ vựng, ngữ pháp cả năm giải chi tiết dành cho giáo viên

doc 64 trang bichngan 26/12/2022 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Global Success English 10 - Từ vựng, ngữ pháp cả năm giải chi tiết dành cho giáo viên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docglobal_success_english_10_tu_vung_ngu_phap_ca_nam_giai_chi_t.doc

Nội dung text: Global Success English 10 - Từ vựng, ngữ pháp cả năm giải chi tiết dành cho giáo viên

  1. (Hồn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.) 1. Nick and Dave (visit) ___ their parents twice a month. 2. You can’t talk my grandfather now. He (watch) ___ the evening news. 3. I can’t shop for groceries today. The local shops (not open) ___ on Sunday. 4. Lan sometimes (meet) ___ her friends after school. 5. Be quite! My younger brother (study) ___ for his exam. 6. Chris (look) ___ stressed, because he (look) ___ for a new job. 7. Anna often (walk) ___ to work, but her husband (drive) ___ her to her office this morning. 8. What ___ you (cook) ___? The food (smell) ___ so good! Phương pháp giải: - Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nĩi về thĩi quen hoặc những việc chúng ta làm thường xuyên. Ví dụ: My mother cooks every day. (Mẹ tơi nấu ăn mỗi ngày.) - Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nĩi về sự việc đang xảy tại thời điểm nĩi. Ví dụ: My mother isn't cooking now. She's working in her office. (Mẹ của tơi đang khơng nấu ăn. Mẹ đang làm việc ở văn phịng.) - Chú ý: Chúng ta khơng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với những động từ tình thái như like, love, need, want know, agree, etc.). Lời giải chi tiết: 1. Nick and Dave visit their parents twice a month. (Nick và Dave đến thăm cha mẹ của họ hai lần một tháng.) Giải thích: Trong câu cĩ “twice a month” (2 lần một tháng) nên động từ ở dạng hiện tại đơn. Chủ ngữ “Nick and Dave” số nhiều nên động từ ở dạng nguyên thể. => visit 2. You can’t talk my grandfather now. He is watching the evening news. (Bạn khơng thể nĩi chuyện với ơng tơi bây giờ. Ơng ấy đang xem tin tức buổi tối.) Giải thích: Trong câu trước cĩ “now” (bây giờ) nên câu sau động từ cũng chia thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “he” số ít nên dùng cấu trúc: He is + Ving => He is watching 3. I can’t shop for groceries today. The local shops do not open on Sunday. (Tơi khơng thể mua hàng tạp hĩa hơm nay. Các cửa hàng địa phương khơng mở cửa vào Chủ nhật.) Giải thích: Trong câu cĩ “on Sunday” (vào Chủ nhật) chỉ sự lặp lại nên động từ ở trong câu chia thì hiện đơn. Chủ ngữ “The local shops” số nhiều nên động từ chia ở dạng: do not open. 4. Lan sometimes meets her friends after school. (Thỉnh thoảng Lan gặp bạn bè sau giờ học.) Giải thích: Trong câu cĩ “sometimes” (thỉnh thoảng) nên động từ chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Lan” số ít nên động từ thêm “-s” => meets 5. Be quite! My younger brother is studying for his exam. (Hãy im lặng! Em trai tơi đang ơn thi.) Giải thích: Trong câu cĩ động từ “Be quite!” (Hãy im lặng!) là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên ở câu sau , động từ cũng chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “My younger brother” số ít nên dùng cấu trúc: My younger brother is + Ving => is studying 6. Chris looks stressed, because he is looking for a new job. 2
  2. (Tơi thấy bạn làm việc rất chăm chỉ.) Giải thích: “ See” là động từ tình thái, khơng cĩ dạng tiếp diễn, vì vậy phải sửA.Chủ ngữ là I sẽ đi với động từ am (viết gọn là ‘m) “’m seeing => see”. 5. Sometimes my dad is cooking a good meal for the whole family. (Thỉnh thoảng, bố tơi nấu một bữa ăn ngon cho cả nhà.) Giải thích: Trong câu cĩ trạng từ chỉ tần suất “sometimes” (thỉnh thoảng) nên động từ phải chia ở thì hiện tại đơn. Vì vậy, phải sửa “is cooking => cooks”. 6. I’m thinking that’s a great idea. (Tơi nghĩ đĩ là một ý kiến hay.) Giải thích: “ Think” là động từ tình thái, khơng cĩ dạng tiếp diễn. Chủ ngữ là I sẽ đi với động từ am (viết gọn là ‘m). Vì vậy phải sửa “’m thinking => think”. 7. I can’t go out with you tonight. I work on an improtant project. (Tơi khơng thể đi chơi với bạn tối nay. Tơi đang làm việc trong một dự án quan trọng.) Giải thích: Trong câu cĩ “today” (hơm nay) nên động từ ở câu sau cũng chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Vì vậy phải sửa “work => am working”. 8. My uncle is having a big house in the city centre. (Chú tơi cĩ một ngơi nhà lớn ở trung tâm thành phố.) Giải thích: Trong câu “have” (cĩ) là động từ tình thái thuộc về sở hữu, khơng cĩ dạng tiếp diễn. Chủ ngữ “my uncle” số ít nên động từ chia số ít. Vì vậy, phải sửa “is having => has”. 4
  3. IV. SPEAKING 1. break (v) làm vỡ 2. damage (v) làm hỏng, làm hại 3. need (v) cần 4. reason (n) lý do 5. grow up (ph v) lớn lên 6. necessary (a) cần thiết 7. basic (a) cơ bản 8. adult (n) người lớn 9. both cả hai 10. agree with (v) đồng ý với 11. project (n) dự án 12. idea (n) ý tưởng 13. useful (a) hữu ích 14. kid (n) đứa trẻ con, thằng bé 15. child (n) đứa trẻ, children (npl) những đứa trẻ V. LISTENING 1- take part in (v) tham gia 2- gold medal (n) huy chương vàng 3- neck (n) cổ 4- cheer +s.o+ up (v) làm cho ai vui 5- check (v) kiểm tra 6- spend (v) trãi qua (thời gian), tiêu sài ( tiền ) 7- achieve (v) đạt được 8- success (n) sự thành cơng 9- talk show (n) chương trình trị chuyện 10- international (a) quốc tế 11- physics (n) vật lý 12- twelfth- grader học sinh lớp 12 13- believe in (n) tin tưởng 14- 15- encourage + S. O +to V khuyến khích ai làm gì 16- supportive (n) ủng hộ 17- routine (n) thĩi quen 18- topic (n) chủ đề VI. WRITING 1- celebrate birthdays tổ chức sinh nhật 2- have a picnic đi dã ngoại 3- visit grandparents đi thăm ơng bà 4- watch a game show xem chương trình trị chơi truyền hình 5-spotlessly (adv) khơng tì vết 6-exchange (v) trao đổi 7- routine (n) thĩi quen 8- instead of + Ving thay vì 9- build family bonds: xây dựng sự gắn kết gia đình VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. value (n) /ˈvỉljuː/ giá trị 2. truthful (adj) /ˈtruːθfl/ trung thực 3. respectively (adv)/rɪˈspektɪvli/ tách biệt ra hoặc lần lượt, tương ứng 4. pass on (sth) (phr.v) để lại ,truyền lại 5. search for information: tìm kiếm thơng tin 6. collect information : thu thập thơng tin 7. climate: (adj) khí hậu 8. Guy (n) anh chàng, gã 9. teenager (n) thanh thiếu niên 6
  4. II. Câu bị động (Passive Voice) Chúng ta sử dụng câu bị động khi người hay chủ thể thực hiện hành động khơng quan trọng hoặc khơng được biết đến hoặc chúng ta khơng muốn nĩi đến người thực hiện hành động là ai. Chúng ta chỉ tập trung vào chính hành động mà thơi. Ví dụ: The school playground is cleaned up every day (by students). (Sân chơi của trường được dọn sạch mỗi ngày (bởi học sinh).) Cơng thức bị động các thì cơ bản: 8
  5. 1. Complete the sentences with the correct form of will or be going to. (Hồn thành các câu với dạng đúng của will hoặc be going to.) 1. A: Oh no! I’ve left my money at home B: Again? OK. I ___ pay for the dinner. 2. The weather forecast is good for the next few days. It___ be warm and sunny. 3. I think the final match ___ be very exciting. 4. They’ve already decided on their next summer holiday. They ___do a tour of the country. 5. I hope you ___ visit me in my home one day. 6. I can’t come to the party tomorrow. I ___ study for my exams. 7. A: It’s very hot in here. B: I___turn on the air conditioner 8. I and my friends ___see a movie after class. Would you like to join us? Phương pháp giải: + Chúng ta dùng will để nĩi về: - kế hoạch được xây dựng ở thời điểm nĩi. - dự đốn dựa trên những gì chúng ta nghĩ hoặc chúng ta tin về tương lai. - Cấu trúc: S + will + V-nguyên thể + Chúng ta dùng be going to để nĩi về: - kế hoạch đã được xây dựng trước thời điểm nĩi. - dự đốn dựa trên những gì chúng ta nhìn thấy hoặc dựa vào hiểu biết. - Cấu trúc: I + am + going to + V-nguyên thể S (số ít) + is + going to + V-nguyên thể S (số nhiều) + are + going to + V-nguyên thể Lời giải chi tiết: 1. A: Oh no! I’ve left my money at home. (Ồ khơng! Tơi đã để tiền ở nhà.) B: Again? OK. I will pay for the dinner. (Lại quên tiền á? Được rồi. Tơi sẽ trả tiền cho bữa tối.) Giải thích: Nĩi về một quyết định hành động tức thời khơng cĩ dự định trước dùng “will”. 2. The weather forecast is good for the next few days. It is going to be be warm and sunny. (Dự báo thời tiết báo rằng sẽ tốt trong vài ngày tới. Trời sẽ ấm áp và cĩ nắng.) Giải thích: Nĩi về một suy đốn cĩ cơ sở: “The weather forecast is good for the next few days”. => be going to 3. I think the final match will be very exciting. (Tơi nghĩ trận chung kết sẽ rất hấp dẫn.) Giải thích: Nĩi về suy đốn của một người ta dùng cấu trúc “S1 + think + S2 + will V”. 4. They’ve already decided on their next summer holiday. They are going to do a tour of the country. (Họ đã quyết định về kỳ nghỉ hè tiếp theo của họ. Họ sẽ thực hiện một chuyến tham quan đất nước.) Giải thích: Nĩi về kế hoạch đã được quyết định trước dùng “be going to”. 10
  6. Giải thích: Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3 6. Look at those black clouds. It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen đĩ. Trời sẽ mưa.) Giải thích: Nĩi về một suy đốn cĩ cơ sở “Look at those black clouds.” 7. A: Why are you wearing your best suit ? (Tại sao bạn lại mặc bộ đồ đẹp nhất của mình?) B: I am going to have an interview this afternoon. (Tơi sẽ cĩ một cuộc phỏng vấn vào chiều nay.) Giải thích: Nĩi về kế hoạch đã được quyết định từ trước dùng “be going to”. 8. Animals should not be used for the benefits of human beings. (Khơng nên sử dụng động vật vì lợi ích của con người.) Giải thích: Cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: S+ should + be + V3/V-ed BÀI 3 : PASSIVE VOICE 1. John invited Fiona to his birthday party last night. (passive voice) Fiona . to his birthday by Jonh last night. 2. Her mother is preparing the dinner in the kitchen. (passive voice) The dinner in the kitchen by her mother. 3. We clean our teeth twice a day. (passive voice) Our teeth . twice a day. 4. Our teachers have explained the English grammar. (passive voice) The English grammar . by our teachers. 5. My father waters this flower every morning. (passive voice) This flower . by my father every morning. III. READING 1.plastic bag (n) túi nhựa 2. lifestyle (n) cách sống 3. pollute (v), pollution (n) ơ nhiễm 4. organic (a) hữu cơ 5. environment (n) mơi trường 6. fresh food (n) thức ăn tươi 7. sign (n) biển báo 8. save (v) tiết kiệm 8. electricity (n) điện Electrical adj /ɪˈlektrɪkl/ Thuộc về điện 9. Green living (n) Sống xanh 10. Green issues (n) Các vấn đề xanh 11. Green products (n) Các sản phẩm xanh 12
  7. 7. improve (v) cải thiện 8. organise (v) tổ chức 9. encourage +s.o + to V khuyến khích ai làm gì 10. set up (v) thành lập, bổ sung thêm 11. bus station (n) trạm xe buýt 12. plant (v) trồng 13. environment (n)/ environmental (a)/ environmentally (adv) mơi trường 14. for example = for instance: ví dụ VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. greenhouse gases các khí nhà kính 2. atmosphere (n) bầu khơng khí 3. cause (v) gây ra 4. emission (n) sự phát thải 5. impact (n) tác động 6. calculate (v) tính tốn 7. recycle (v) tái chế 8. globe (n) /global (a)/ globally (adv) tồn cầu 9. carbon footprint (n) khí thải CO2 10. temperature (n) nhiệt độ 11. average (n) trung bình 12. increase (v) tăng 13. decrease (v) giảm 14. reduce (v) giảm 15. eco- friendly (a) thân thiện với mơi trường 16. instead of V.ing thay vì 17. public transport phương tiện cơng cộng 18.personal (a) cá nhân 19. destroy (v) phá hũy 20. lead to (v) dẫn đến VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. be proud of + V.ing ,noun: tự hào 2. project (n) kế hoạch 3. material (n) vật liệu 4. adopt (v) /əˈdɒpt/ theo, chọn theo 5. wind (n) / windy (a) giĩ/ cĩ giĩ 6. energy (n) năng lượng 7.driving test bài kiểm tra lái xe 8. pass (v) vượt qua 9. prize (n) giải 10. speaking contest : cuộc thi nĩi 11. congratulation (n) lời chúc mừng 12. travel + go đi 13. thunder (n) tiếng sấm 14.rain (v) mưa 15. modern (a) hiện đại 16. click (v) nhấn vào 17. button (n) nút 18. member (n) thành viên 19. become (v)+ adj trở thành, trở nên 20. plane (n) máy bay UNIT 3: MUSIC I. GETTING STARTED 1. Talented (a) /ˈtỉləntɪd/ tài năng 2. Music (n) nhạc 14
  8. want (muốn) attempt (nỗ lực) promise (hứa) decide (quyết định) agree (đồng ý) fail (trượt/ thất bại) hope (hi vọng) happen (xảy ra/ tình cờ) hesitate (do dự) hope (hi vọng) ask (hỏi/ bảo/ yêu cầu) learn (học) refuse (từ chối) manage (kiểm sốt) seem (cĩ vẻ như) tend (dự định) 1. Circle the correct verb form to complete each sentence. (Khoanh trịn dạng động từ đúng để hồn thành mỗi câu.) 1. Mai agreed buy / to buy my old laptop. 2. His teacher made him apologise / to apologise for his bad behaviour. 3. They decided going / to go to the live concert. 4. I'd love to visit / visit Paris one day. 5. His parents didn't let him go / to go to music school. 6. We managed find / to find their first album on social media. 7. I saw her cross / to cross the street. 8. I heard him to open / open the window last night. 9. Dad promised take / to take us to the circus on Sunday. 10. He really wants learn / to learn to play a musical instrument this summer. Phương pháp giải: * Một số động từ được theo sau bởi nguyên mẫu cĩ to, như: decide, expect, plan, want, promise, agree, hope, hesitate, ask, * Một số động từ được theo sau bởi nguyên mẫu (khơng to), như: make, let, hear, notice, Lời giải chi tiết: 1. Mai agreed to buy my old laptop. (Mai đồng ý mua chiếc máy tính xách tay cũ của tơi.) Giải thích: agree + to V (đồng ý làm việc gì) 2. His teacher made him apologise for his bad behaviour. (Giáo viên của anh ấy đã bắt anh ấy phải xin lỗi vì hành vi xấu của mình.) Giải thích: make/ made + O + V (bắt ai làm việc gì) 3. They decided to go to the live concert. (Họ quyết định đi xem buổi hịa nhạc trực tiếp.) Giải thích: decide + to V (quyết định làm gì) 4. I'd love to visit Paris one day. (Tơi rất muốn đến thăm Paris vào một ngày nào đĩ.) Giải thích: would love + to V (muốn làm gì) 16
  9. (Anna là một vũ cơng tuyệt vời, và cha mẹ cơ ấy tự hào về cơ ấy.) 4. You can vote online for your favourite singer, or you can send text messages. (Bạn cĩ thể bình chọn trực tuyến cho ca sĩ yêu thích của bạn, hoặc bạn cĩ thể gửi tin nhắn văn bản.) 5. Lisa went shopping yesterday, but she didn't buy anything. (Lisa đã đi mua sắm ngày hơm qua, nhưng cơ ấy khơng mua gì cả.) 6. John's parents own a restaurant, and sometimes he helps in the kitchen at weekends. (Cha mẹ của John sở hữu một nhà hàng, và đơi khi anh ấy giúp vào bếp vào cuối tuần.) 7. Go inside or you will catch a cold. (Vào trong nhà nếu khơng bạn sẽ bị cảm lạnh.) 8. Rita is a good drummer, so she will probably be invited to join the band. (Rita là một tay trống giỏi, vì vậy rất cĩ thể cơ ấy sẽ được mời tham gia ban nhạc.) 3. Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. (Hồn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc.) 1. We plan (perform) ___ in Europe this summer. 2. Finn should manage (go) ___ to bed earlier. 3. She warned him (not be) ___late for class again. 4. Don't let her (eat) ___too much. 5. I forgot (lock) ___ the door when I left home this morning. 6. The manager made the singer (practise) ___ so hard for the show. Lời giải chi tiết: 1. We plan to perform in Europe this summer. (Chúng tơi dự định biểu diễn ở Châu Âu vào mùa hè này.) Giải thích: plan to do st (dự định sẽ làm gì) 2. Finn should manage to go to bed earlier. (Finn nên đi ngủ sớm hơn.) Giải thích: manage + to V (cố gắng, xoay sở làm gì) 3. She warned him not to be late for class again. (Cơ ấy cảnh báo anh ấy đừng đến lớp muộn nữa.) Giải thích: warn + O + to V (cảnh cáo ai làm gì) 4. Don't let her eat too much. (Đừng để cơ ấy ăn quá nhiều.) Giải thích: let + O + V (cho phép ai hoặc được phép làm gì đĩ) 5. I forgot to lock the door when I left home this morning. (Tơi đã quên khĩa cửa khi tơi rời nhà sáng nay.) Giải thích: forget + to V (quên làm điều gì) 6. The manager made the singer practise so hard for the show. (Người quản lý đã bắt ca sĩ luyện tập rất chăm chỉ cho buổi biểu diễn.) Giải thích: made + O + V (bắt ai đĩ làm gì) III. READING 1. Semi-final (n phr) bán kết 2. series (n) : loạt, chuỗi ( phim, truyện) 3. identify with : (v) xác định với 18
  10. 20 5. band /bỉnd/ (n) ban nhạc 6. yummy /'jʌmi/ (a) ngon tuyệt 7. atmosphere /'ỉtməsfiə[r]/ (n) bầu khơng khí 8. location /ləʊ'kei∫n/ (n) địa điểm, vị trí 9. locate /ləʊ'keit/ (v) định vị 10. Take photos (V phr) chụp ảnh 11. amazing (adj): tuyệt vời, đáng kinh ngạc 12. excited (adj): hào hứng 13. relaxed (adj): thư giãn 14. stadium (n): sân vận động 15. watch fireworks: xem pháo hoa 16. play musical instruments: chơi nhạc cụ 17. friendly (adj): thân thiện 18. beach (n): bãi biển 19. wonderful (adj): tuyệt vời 20. fun (adj): thích thú 21. play games: chơi trị chơi 22. see art exhibitions: xem triển lãm nghệ thuật VII. COMMUNICATION AND CULTURE 1. artists /ˈɑːtɪst/(n): nghệ sĩ 2. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): cổ đại 3. spread /spred/ (v,n): lan truyền 4. praise /preɪz/(v): tuyên dương 5. worship singing /ˈwɜːʃɪp ˈsɪŋɪŋ/ (n.phr): hát thờ 6. psychic /ˈsaɪkɪk/ (n): nhà ngoại cảm 7. moon-shaped lute /muːn-ʃeɪpt luːt/ (n): đàn nguyệt 8. bamboo clapper /bỉmˈbuː ˈklỉpəz/ (n): đàn tính 9. costumes /ˈkɒstjuːmz/ (n): trang phục 10. depend on /dɪˈpend ɑːn/ (phr.v): phụ thuộc vào 11. be recognised as /biː ˈrɛkəgnaɪzd ỉz/ (v.phr): được cơng nhận 12. belt /belt/ (n) dây lưng, thắt lưng VIII. LOOKING BACK AND PROJECT 1. perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn 2. singer /ˈsɪŋə(r)/ (n): ca sĩ 3. concert /ˈkɒnsət/(n): buổi hịa nhạc 4. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng 5. final/ˈfaɪnl/ (adj): cuối, chung kết 6. enjoy/ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích, tận hưởng 7. reveal /rɪˈviːl/(v): tiết lộ 8. practise /ˈprỉktɪs/(v): luyện tập 9. participate in /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ (phr.v): tham gia 10. family gatherings /ˈfỉmɪli ˈgỉðərɪŋz/ (n.phr): họp mặt gia đình REVIEW 1 1. brain (n): não 2. breakfast (n): bữa sáng 3. breadwinner (n): trụ cột tài chính 4. crash (n,v): va chạm 5. create (v): sáng tạo 6. cream (n): kem 7. train (n): tàu hỏa; (v): huấn luyện 20
  11. 22 10. Create (v) tạo ra WRITING 1 Planting more trees and plants (Trồng thêm cây xanh) 2. Organising regular clean-up activities (Tổ chức các hoạt động dọn vệ sinh thường xuyên) 3. Collecting litter, setting up more recycling bins (Thu gom rác, thiết lập thêm thùng tái chế) 4. Turning off electrical devices when not in use (Tắt các thiết bị điện khi khơng sử dụng) 5. Using energy from the sun, wind, and water (Sử dụng năng lượng từ mặt trời, giĩ và nước) UNIT 4: FOR A BETTER C OMMUNITY I. GETTING STARTED 1. volunteering activities /ˌvɒlənˈtɪərɪŋ ỉkˈtɪvɪtiz/ (n.phr): hoạt động tình nguyện 2. community development /kəˈmjuːnɪti dɪˈvɛləpmənt/ (n.phr): trung tâm phát triển cộng đồng 3. by chance /baɪ - tʃɑːns/ (prep.phr): tình cờ 4. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo 5. apply for /əˈplaɪ fɔː/ (v.phr): xin việc 6. boost /buːst/ (v): thúc đẩy 7. organise /ˈɔːgənaɪz/ (v): tổ chức 8. get involved /gɛt ɪnˈvɒlvd/ (v.phr): tham gia = join /ʤɔɪn/ = take part in 9. clean up /kli:n ʌp/ (phr.v): dọn dẹp 10. orphanage /ˈɔːfənɪdʒ/ (n): trại trẻ mồ cơi 11. fill /fɪl/ (v): điền vào be so excited about something /biː səʊ ɪkˈsaɪtɪd əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): hào hứng với việc gì đĩ II. LANGUAGE 1. keep a record of /kiːp ə ˈrɛkɔːd ɒv/ (v.phr): lưu giữ hồ sơ 2.watch something live /wɒʧ ˈsʌmθɪŋ lɪv/ (v.phr): xem trực tiếp 3. increase /ˈɪŋkriːs/ (n): sự tăng trưởng 4. visitor /ˈvɪzɪtə(r)/ (n): du khách 5. export /ˈekspɔːt/ (v): xuất khẩu 6. donate /dəʊˈneɪt/ (v): quyên gĩp = raise money for charity /reɪz ˈmʌni fɔː ˈʧỉrɪti/ 7. generous /ˈdʒenərəs/ (adj): hào phĩng 8. charity /ˈtʃỉrəti/ (n): từ thiện 9. be located in /biː ləʊˈkeɪtɪd ɪn/(v.phr): nằm ở 10. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội 11. civics class /ˈsɪvɪks klɑːs/ (n.phr): lớp học mơn cơng dân 12. remote areas /rɪˈməʊt ˈeərɪəz/ (n.phr): vùng sâu vùng xa 13. landslides /ˈlỉndslaɪdz/ (n): lở đất 14.be searching for /biː ˈsɜːʧɪŋ fɔː/ (v.phr): đang tìm kiếm = be looking for 15. job advert /ʤɒb ədˈvɜːt/ (n.phr): quảng cáo việc làm Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when và while 22
  12. 24 (Chọn các câu trả lời đúng nhất để hồn thành các câu.) 1. While we___ information for our presentation last month, we discovered that lots of people in our neighbourhood needed help. A. were collecting C. collect B. are collecting D. collected 2. When we visited Mrs Lan this morning, she ___her lunch. A. is B. was C. has D. prepares preparing preparing prepared 3. She told us her life story while we___ her tidy the house. A. are B. have C. were D. help helping helped helping 4. While we were cleaning her kitchen, we___ a knock at the door. It was another old lady who lived next door. A. are B. were C. D. heard hearing hearing hear 5. We___ to help old people clean their houses while we were talking to them later that day. A. are deciding C. decided B. were deciding D. decide 6. While we ___ at the food bank, we met an old friend. A. were B. are C. help helping helping D. helped 7. An old lady came to us and asked for help while we___ at the bus stop. A. are B. have C. were waiting waiting waited D. wait 8. When we came to the local orphanage, all the children there___ their dinner. A. are B. were C. have had having having D. have Phương pháp giải: When + S + Ved (quá khứ đơn), S + was/ were + Ving (quá khứ tiếp diễn) While S + was/ were + Ving (quá khứ tiếp diễn), S + Ved (quá khứ đơn) Lời giải chi tiết: 1. A 2. B 3. C 4. D 5. C 6. A 7. C 8. B 1. A While we were collecting information for our presentation last month, we discovered that lots of people in our neighbourhood needed help. (Trong khi chúng tơi đang thu thập thơng tin cho bài thuyết trình của mình vào tháng trước, chúng tơi phát hiện ra rằng rất nhiều người trong khu phố của chúng tơi cần được giúp đỡ.) 2. B When we visited Mrs Lan this morning, she was preparing her lunch. (Khi chúng tơi đến thăm bà Lan sáng nay, bà đang chuẩn bị bữa trưa cho mình.) 3. C 24