Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ

docx 16 trang hoangloanb 14/07/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ

  1. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu về KHTN 1 (Câu 1(Câu 7 1 22- 1,5 7 3,5 21-1đ) 0,5đ) 0,5 0,5 2. Chất quanh ta 3 1 (C25- (C25- 1 4 1,75 0,25đ) 0,5đ) 3. Tế bào 1(C24- 1(C24- (12T – 37,5%) 4 2 1 4 3,25 1đ) 0,75đ) 4. Từ tế bào đến cơ thể 1(C23- (12T – 37,5%) 2 5 1,5 1đ) Số câu 0 16 1 4 1 1 4 20 Điểm số 0 4 2 1 2 1 6 4 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  2. Thông – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần 0,5 24 hiểu chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C14 – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của 1 C15 tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào → n tế bào). Vận – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động dụng vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. thấp - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. So sánh được tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ 0,5 24 Vận Vai trò các thành phần trong tế bào dụng cao Cơ thể sinh vật Nhận - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ biết - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua Thông hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi hiểu khuẩn, tảo đơn bào, ; cơ thể đa bào: thực vật, động vật, ). Vận - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: dụng cho ví dụ. Tổ chức cơ thể đa Nhận - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, C6, C13 bào biết từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ
  3. - Giới thiệu một số thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo dụng cụ đo và quy chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi, ). tắc an toàn trong Thông phòng thực hành hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. bậc – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực thấp hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen và không khí (7 tiết) Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng – Sự đa dạng của biết ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, chất vật hữu sinh) – Ba thể (trạng – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. thái) cơ bản của – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. – Sự chuyển đổi - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo.
  4. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự 1 C9 cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon 1 C7 dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: 1 25 dụng nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không
  5. b) Bảng đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) câu) 2. Các phép đo (8 tiết) 5/2 5 2 5 Đo chiều Nhận biết - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian 0,5 2 21a,b C16 dài, khối C20 lượng, thời .- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. gian - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, 2 C17 thời gian. C19 Thông hiểu – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong 0,25 21c một số trường hợp đơn giản. Biết chọn thước đo, cân, đồng hồ phù hợp theo GHĐ, ĐCNN, 1 C18 Vận dụng - Dùng thước ,cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và bậc thấp nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài ,khối lượng, thời 0,25 21d gian,)bằng thước,cân đồng hồ, đồng hồ). -Đổi đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian Vận dụng -Nghỉ ra cách đo độ dài có kích thước rất nhỏ mà cần đo chính 1 22
  6. KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ I Họ và tên HS NĂM HỌC: 2022 - 2023 Lớp 6/ Trường THCS Nguyễn Huệ MÔN KHTN 6 Số báo danh: Phòng thi: Thời gian làm bài: 60 phút Điểm: Chữ ký của giám khảo Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 ĐỀ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 2: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh. B. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong Hệ Mặt Trời. C. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng cho năng suất cao. D. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động. Câu 3: Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang ở gần vị trí có hóa chất độc hại? Câu 4: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do nước ngưng tụ? A. Mưa rơiB. Gió thổiC. Tạo thành mâyD. Lốc xoáy Câu 5: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính ở chỗ thiếu ánh sáng, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 6: Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là A. tế bào B. mô C. cơ quan D. hệ cơ quan Câu 7: Thành phần không khí gồm những gì? A. 21% nitrogen, 78% oxygen.B. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% khí khác. C. 21% oxygen, 78% nitrogen.D. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% khí khác. Câu 8: Điểm khác nhau giữa sự bay hơi và sự sôi là gì? A. Sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng. B. Sự sôi hơi trên bề mặt thoáng của chất lỏng. C. Sự nóng chảy trên bề mặt thoáng của chất rắn.
  7. b) Giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của thước là gì? c) Khi đo khối lượng dùng cân đồng hồ thì bước 2 thực hiện như thế nào? d) 20cm = m 50g = kg Câu 22 (0,5 đ). Em hãy nghĩ ra cách đo chính xác bề dày một tờ giấy của cuốn sách lúc đó ta chỉ có một thước kẹp. Câu 23 (1 đ). Khi một cơ quan trong cơ thể (như: dạ dày, tim, phổi, mắt mũi, ) bị tổn thương sẽ ảnh hưởng tới cơ thể chúng ta, vậy chúng ta phải có cách chăm sóc để các cơ quan đó khỏe mạnh. Em hãy hoàn thành bảng dưới đây. STT Cơ quan bị đau Ảnh hưởng đến cơ thể Cách chăm sóc 1 2 Câu 24 (1,75đ) a) Hãy điền tên các thành phần của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực vào các ô trống trong hình 19.1 cho phù hợp. b) Nêu điểm giống và khác nhau giữa các tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Câu 25. (0,75đ) Cho các hình ảnh a) Em có nhận xét gì về các hình ảnh trên? b) Là học sinh, em phải làm gì để bảo vệ môi trường không khí? Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
  8. b) 25 (0,75đ a) Hình ảnh trên là hình mô tả về ô nhiễm môi trường. 0.25 ) b) Hs - Trồng cây xanh. trình - Giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh. bày 2 - Không xả rác bừa bãi. ý trở - Tuyên truyền, vận động, nâng cao ý thức cộng đồng về vấn đề bảo vệ lên môi trường không khí. 0.5