Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Có đáp án)

docx 11 trang hoangloanb 13/07/2023 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_co_dap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Có đáp án)

  1. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu/số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bảo vệ đa dạng sinh học 1(1 ý) 1(1 ý) 0,5 ( 2 tiết) Tìm hiểu sinh vật ngoài 1(2 ý) 1(2 ý) 1,0 thiên nhiên. ( 3 tiết) Số câu TN/ Số ý TL 1 12 3 4 4 2 10 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 16 câu/ 4 Câu 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm (10 ý) điểm 2
  2. Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) cây gây rừng, ). Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được 1 C18b thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã (1 ý) học. Đa dạng động vật (8 tiết) Sự đa Nhận biết: Nêu được một số vai trò, tác hại của động vật trong đời 1 2 C20a C8,C7 dạng. sống. (1 ý) - Thực Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và 2 C20b C9,10 hành. hiểu: có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. (2 ý) - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận dụng: Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số 2 động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên. (4 tiết) Nhận biết: Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và 6 C11,12,13,14,15,16 trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, Bảo vệ đa dạng sinh học ( 2 tiết) Vận dụng: Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 1 C19 (1 ý) Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. ( 3 tiết) 4
  3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Trong số các bệnh sau đây, bệnh nào do nấm gây ra? A. Bệnh sốt rét. B. Gây bệnh Covid 19 ở người C. Bệnh lao phổi. D. Bệnh hắc lào, lang ben Câu 2: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào? A. Nấm rơm B. Nấm linh chi. C. Nấm men. D. Nấm mèo. Câu 3. Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào? A. Nấm mốc B. Nấm đơn bào C. Nấm độc D. Nấm ăn được Câu 4: Tên của loại nấm sau? A. Nấm độc đỏ (nấm ruồi) B. Nấm men C. Nấm độc tán trắng D. Nấm men Câu 5. Thực vật nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật Hạt kín? A. Dương xỉ B. Cây thông C. Rêu D. Cây lúa Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở dương xỉ mà không có ở rêu? A. Sinh sản bằng bào tử B. Thân có mạch dẫn C. Có lá thật D. Chưa có rễ chính thức Câu 7. Thủy tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây: 6
  4. (1) Cây rau bợ . (2) Cây dương xỉ. (3) Cây bưởi . (4) Cây lúa. Câu 19 ( 1,0 điểm) Vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 20 ( 2,5 điểm) a. Động vật có những vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em? (0,5đ) . b. Cho các loài động vật sau, em hãy sắp xếp các động vật sau theo từng nhóm phù hợp và xác định đặc điểm mỗi nhóm? (1,0đ) (1) Ốc . (2) Nhện. (3) Châu chấu. (4) Mực. c. Kể tên một số động vật xung quanh em và cho biết vai trò của chúng. (1,0đ) STT Tên động vật Vai trò 1 2 3 4 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 8
  5. (2) Cây dương xỉ. (3) Cây bưởi . (4) Cây lúa. Câu 19: (1,0 điểm) Vì Chúng ta cần bảo vệ đa dạng sinh học: sao chúng ta cần bảo - Tạo sự cân bằng sinh thái trong tự nhiên, giảm nguy cơ tuyệt chủng các giống 0,25 đ vệ đa dạng sinh học? loài. - Giữ gìn nguồn tài nguyên cung ứng cho đời sống con người, đảm bảo các lợi 0,5 đ ích nông nghiệp, y học , đảm bảo lợi ích vật chất kinh tế và gia strij tinh thần vô hình. 0,25 đ - Điều tiết và bảo vệ môi trường. Câu 20a: (0,5 điểm) - Động vật có vai trò quan trọng trong cuộc sống hằng ngày: Động vật có những + chúng cung cấp thức ăn 0,25 đ vai trò gì trong cuộc + các sản phẩm từ động vật được sử dụng làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức sống hằng ngày của + phục vụ giải trí, em? + Cung cấp sức kéo. 0,25 đ Câu 20b: Cho các *Chia 2 nhóm: loài động vật sau, em + Ngành thân mềm: Mực, ốc. hãy sắp xếp các động + Ngành chân khớp: nhện, châu chấu vật sau theo từng 0,5 đ nhóm phù hợp và xác * Xác định đặc điểm mỗi nhóm: định đặc điểm mỗi 0,25 đ nhóm? (1,0đ) + Ngành thân mềm: (1) Ốc. Cơ thể mềm, không phân đốt, đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể. (2) Nhện. 0,25 đ (3) Châu chấu. + Ngành chân khớp: (4) Mực. Có bộ xương ngài bằng chất kitin bảo vệ cơ thể, các chân phân đốt, có khớp 10