Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Trường THCS Tam Đồng

docx 10 trang hoangloanb 14/07/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Trường THCS Tam Đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Trường THCS Tam Đồng

  1. 2. BẢN ĐẶC TẢ KHTN 6 – CUỐI KỲ I Số ý TL/ Câu hỏi Số câu TN Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số TN độ (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu 1 - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. - Nêu được các quy định an toàn khi học trong Nhận phòng thực hành. - Giới biết - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo 1 thiệu về thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, C3 KHTN. các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, (TN) Các lĩnh kính hiển vi vực chủ yếu của - Phân biệt được các lĩnh vực KHTN dựa vào đối KHTN. tượng nghiên cứu. - Giới Thông thiệu một hiểu - Trình bày được vai trò của KHTN trong cuộc số dụng cụ sống. đo và quy - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biết được tắc an toàn vật sống và vật không sống. trong - Biết cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi quang phòng học. thực hành. Vận - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng dụng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo 1 2 Nhận - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời 1 C2 biết gian. (TN) - Đo chiều - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời 1 C1 dài, khối gian. (TN) lượng và thời gian. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, - Thang khối lượng, thời gian. nhiệt độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, Celsius, “lạnh” của vật. đo nhiệt độ - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, Thông khối lượng, thời gian, nhiệt độ). hiểu - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang
  2. - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự C5 1 sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. (TN) - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide, khí hiếm, hơi nước). - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sáng thể lỏng của chất và ngược lại. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sáng thể khí. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. Vận - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất ô dụng nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí ô nhiễm. - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, 1 2 lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. Nhận - Kể tên các vật liệu thông dụng. biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số 1 C2 - Một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất (TL) vật liệu như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thủy tinh, - Một số nhiên liệu - Một số - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số Thông nguyên nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất hiểu liệu như: than, gas, xăng dầu, - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số 1 - Một số C9 nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản lương thực (TN) – thực xuất như: quặng, đá vôi, phẩm - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. C6 1 dụng (TN)
  3. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự C13 1 sống. (TN) - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện 1 C4 chức năng quang hợp ở cây xanh. (TL) - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế C14 1 bào động vật, tế bào thực vật. (TN) - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba 1 C3 thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân (TL) tế bào. Thông - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của hiểu tế bào. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào →2 tế bào→4 tế bào →n tế bào). - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế 1 C3 bào động vật, tế bào thực vật, tế bào động vật, tế (TL) bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Vận dụng - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận -Tính được số lượng tế bào sau n lần phân chia 1 C4 dụng (TL) cao 7. Từ tế bào đến cơ thể 2 4 - Từ tế bào Nhân biết được cơ thể sống 1 C15 đến mô (TN) - Từ mô - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào 1 1 C4 C16 đến cơ Nhận (TL) (TN) quan -Nêu được các khái niệm mô, cơ quan , hệ cơ quan - Từ cơ biết quan đến cơ quan Nhận biết được các cơ quan, hệ cơ quan thông qua - Từ hệ cơ hình vẽ quan đến - Thông qua hình ảnh, nếu được quan hệ từ tế bào cơ quan hình thành nên mô. Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào C12 1 hiểu hình thành nên cơ quan. (TN) - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể.
  4. PHÒNG GD & ĐT MÊ LINH ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TAM ĐỒNG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 ĐIỂM Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Hãy đổi khối lượng quả cân 560g ra đơn vị kilôgam (kg). A. 0,56B. 0,056C. 5,6D. 0,0056 Câu 2: Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13 giờ 48 phút và kết thúc hành trình lúc 15 giờ 15 phút. Thời gian từkhi bắt đẩu đến lúc kết thúc hành trình là: A. 1 giờ 3 phút.B. 1 giờ 27 phút.C. 2 giờ 33 phút.D. 3 giờ 33 phút. Câu 3: Để đo khối lượng cơ thể học sinh, ta chọn loại dụng cụ nào sau đây? A. Thước kẻB. Cân đồng hồ GHĐ là 10kg C. Thước dâyD. Cân đồng hồ GHĐ là 100kg Câu 4: Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thểmình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự): a) Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại đểgiữ nhiệt kế. b) Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ. c) Dùng bòng lau sạch thân và bẩu nhiệt kế. d) Kiểm tra xem thuỷ ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kê chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kê cho thuỷ ngân tụt xuống. Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất. A. d, c, a, b.B. a, b, c, d.C. b, a, c, d.D. d, c, b, d. Câu 5: . Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp.B. Quang hợp.C. Hoà tan.D. Nóng chảy. Câu 6: Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng? A. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn. B. Tránh làm ô nhiễm mòi trường. C. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công. D. Chê biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế. Câu 7: Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau vể kích thước hạt? A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước. B. Dùng nam châm hút bột sất từ hỗn hợp bột sất và lưu huỳnh. C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc. D. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu. Câu 8: Sự ngưng tụ là gì? A. Là quá trình chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. B. Là quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. C. Là sự hóa hơi xảy ra trên mặt chất lỏng. D. Là sự hóa hơi xảy ra ngay cả trên bề mặt và trong lòng chất lỏng. Câu 9: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện? A. Thủy tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 10: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Muối ăn.B. MuốiC. Dầu ăn.D. đường Câu 11: Dựa vào sơ đồ mối quan hệ: cơ quan - cơ thể thực vật (hình vẽ) cho biết hệ cơ quan cấu tạo nên cây đậu Hà Lan. A. Hệ thân, hệ chồi và hệ rễ.B. Hệ chồi và hệ rễ. C. Hệ chồi và hệ thân.D. Hệ rễ và hệ thân. Câu 12: Đối tượng nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Ô tôB. Viên gachC. CâyD. Hộp sữa Câu 13: Cấp độ được xem là “Đơn vị cơ bản của sự sống” là
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C D A A C C A Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 C C B C A D D A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1(1đ ): Đơn vị đo tiêu chuẩn là mét 0,5 Cách đặt mắt trên ko đúng 0,25 vì Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh ở đầu kia của vật khi đọc kết quả đo 0,25 2(1đ ): Nước là dung môi 0,25 Muối là chất tan 0,25 Cần hòa với nước ấm và quấy khi cho muối vào 0,5 3 a. 1-Nhân 2-Tế bào chất 3- Màng tế bào 0, 75 (2đ ): - Màng tế bào: bao bọc tế bào chất và tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế 0, 75 bào và môi trường. - Tế bào chất là nơi xảy ra phần lớn các ht động trao đổi chất của tế bào. - Nhân là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm diều khiển các hoạt động của tế bào. c. Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh, gọi là vùng nhân. 0,5 Tế bào nhân thực: đã có nhân hoàn chỉnh, vật chất di truyền nằm trong nhân được bao bọc bởi màng nhân 4(2đ ): STT Tên sinh vật Đơn bào Đa bào 1đ 1 Vi khuẩn lao X 2 Chim bồ câu X 0,25/1 3 Nấm rơm X ý 4 Đà điểu X đúng 5 Cây thông X 6 Trùng roi X 7 Cây lúa X 8 Tảo xoắn X b. Áp dụng công thức: số tế bào con = 2k ( k là số lần phân chia), 0,5 ta có: 2k =128 k= 7 c Vì tế bào lá cây có lục lạp là nơi diễn ra quá trình quang hợp và có sác tố màu 0,5 xanh nên lá cây có màu xanh. BGH duyệt Tổ trưởng tổ KHTN duyệt Người ra đề Dương Thị Thanh Hà Lưu Thị Lan