Đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_h.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN/ ý TL Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Đa dạng thế giới 4 3 2 1 6 4 2,5 sống(27 tiết) 2. Lực trong đời 3 1 2 4 4 9 5 3,5 sống(16 tiết) 3. Năng lượng(10 4 5 0 5 4 2,25 tiết) 4. Trái Đất và bầu 2 1 4 4 3 1,75 trời(8 tiết) Số câu/ý 4 12 8 4 8 0 4 0 24 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số 10 điểm 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) dùng làm thuốc, ). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ). - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương 1 C4 sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp).
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) – Lực và Nhận - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc 1 C18a tác dụng biết sự kéo. của lực - Nêu được đơn vị lực đo lực. – Lực tiếp - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. 1 C5 xúc và lực - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay không tiếp đổi tốc độ. xúc – Ma sát - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. – Lực cản của nước - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến – Khối dạng vật. lượng và - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. trọng - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. lượng - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật – Biến (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp dạng của xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lò xo lực. - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát 1 C6 trượt. - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trường (nước hoặc không khí). - Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong 4 C18b dụng thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại Vận - Xác định khối lượng của vật treo vào lò xo khi 4 C18c dụng biết độ biến dạng của lò xo đó. Cao 3. Năng lượng (10 tiết) 5 4 – Năng Nhận - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên 1 C10 lượng biết hay một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện – Bảo năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng toàn năng lực.
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế dụng có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. Vận - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển dụng cao hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. 4. Trái đất và bầu trời (8 tiết) 4 3 - Chuyển Nhận - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt 1 C14 động nhìn biết Trời hằng ngày quan sát thấy. thấy của - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần 1 C15 mặt trời Trăng. - Chuyển - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể động nhìn phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi thấy của phản xạ ánh sáng Mặt Trời. mặt trăng - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của - Hệ mặt Ngân Hà. trời và ngân hà. Thông - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, hiểu lặn của Mặt Trời. - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong 1 C16
- UBND huyện Krông Pa ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Trường THCS Ngô Quyền MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên học sinh: Lớp: . ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm A A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Bệnh nào sau đây do nấm gây ra? A. Viêm gan B B. HIV C. Sán lá gan D. Lang ben Câu 2: Động vật không gây ra những tác hại nào? A. Gây bệnh cho người B. Làm dược phẩm C. Gây bệnh cho vật nuôi D. Vật chủ trung gian truyền bệnh Câu 3: Đâu không phải là vai trò của đa dạng sinh học? A. Tạo hiệu ứng nhà kính B. Cung cấp cho con người nguồn tài nguyên phong phú C. Giúp duy trì sự sống trên trái đất D. Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây thuộc động vật không xương sống? A. Chim, giun dẹp, giun tròn B. Ruột khoang, giun dẹp, lưỡng cư C. Ruột khoang, giun dẹp, giun tròn D. Ruột khoang, cá, giun tròn Câu 5: Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là? A. Cân B. Lực kế C. Nhiệt kế D. Bình chia độ Câu 6: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Khi viết phấn trên bảng. B. Viên bi lăn trên mặt đất. C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường
- UBND huyện Krông Pa ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Trường THCS Ngô Quyền MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên học sinh: Lớp: . ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm B A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Động vật không gây ra những tác hại nào? A. Gây bệnh cho người B. Làm dược phẩm C. Gây bệnh cho vật nuôi D. Vật chủ trung gian truyền bệnh Câu 2: Bệnh nào sau đây do nấm gây ra? A. Viêm gan B B. HIV C. Sán lá gan D. Lang ben Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây thuộc động vật không xương sống? A. Chim, giun dẹp, giun tròn B. Ruột khoang, giun dẹp, lưỡng cư C. Ruột khoang, giun dẹp, giun tròn D. Ruột khoang, cá, giun tròn Câu 4: Đâu không phải là vai trò của đa dạng sinh học? A. Tạo hiệu ứng nhà kính B. Cung cấp cho con người nguồn tài nguyên phong phú C. Giúp duy trì sự sống trên trái đất D. Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu Câu 5: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Khi viết phấn trên bảng. B. Viên bi lăn trên mặt đất. C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường Câu 6: Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là? A. Cân B. Lực kế C. Nhiệt kế D. Bình chia độ
- II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 17: (1,5 điểm) a) Rừng tự nhiên có vai trò gì? b) Quan sát hình ảnh dưới đây, em hãy cho biết loại nấm này tên gì, nấm này dùng để làm gì? Câu 18: (2,25 điểm) a) Lực là gì? b) Hãy biểu diễn lực kéo một vật theo phương nằm ngang chiều từ trái sang phải với cường độ lực kéo vật là 40N với tỉ lệ xích 1cm tương ứng với 10N. c) Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 100 g thì độ biến dạng của lò xo là 0,5cm. Nếu thay quả nặng trên bằng một quả nặng khác thì độ biến dạng của lò xo là 1,5cm. Hãy xác định khối lượng của vật nặng treo vào lò xo trong trường hợp này? Câu 19: (1,25 điểm) a) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng . b) Hãy cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp cho bóng đèn đã chuyển hoá thành những dạng năng lượng nào? Dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí? Câu 20: (1 điểm) Em hãy giải thích hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất
- Câu 19. ( 1,25 điểm) a)- Định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất 0,25 điểm đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. b)- Khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng đã chuyển hoá thành nhiệt năng 0,5 điểm làm nóng dây tóc bóng đèn, dây tóc bóng đèn nóng lên phát ra ánh sáng và làm nóng môi trường xung quanh. - Phần có ích là phẩn năng lượng chuyển thành ánh sáng, phẩn hao phí là 0,5 điểm phẩn làm nóng môi trường xung quanh. Câu 20. ( 1 điểm) - Hiện tượng ngày và đêm sinh ra do Trái Đất tự quay quanh trục của nó 0,5 điểm - Vì Trái Đát có hình cầu nên Trái Đất luôn được chiếu sáng một nửa. Nửa được chiếu sáng là ban ngày, nửa không được chiếu sáng 0,5 điểm là ban đêm.