Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Ba Liên (Có đáp án)

docx 14 trang hoangloanb 14/07/2023 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Ba Liên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Ba Liên (Có đáp án)

  1. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu /số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Đa dạng thế giới sống (26 5 1 1(2 ý) 1(2 ý) 6 2,50 tiết) 2. Lực( 15 tiết) 5 1 2 (5 ý) 2 (5 ý) 6 3,50 3. Năng lượng và cuộc sống 1(4 ý) 1(4 ý) 2,0 (10tiết) 4. Trái đất và bầu trời( 10 1(2 ý) 2 2 1(2 ý) 4 2,0 tiết). Số câu TN-Số ý TL 2 ý 12 4 ý 4 5 ý 0 2 ý 0 5(13 ý) 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ). - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Vận dụng - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) và lực không - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. tiếp xúc - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. – Ma sát - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. – Lực cản của - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 1 C10 nước – Khối lượng và - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. trọng lượng - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây – Biến dạng của ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lò xo lực. - Kể tên được ba loại lực ma sát. 1 C11 - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trường (nước hoặc không khí). - Nêu được khái niệm về khối lượng. - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi.
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) của vật treo. Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng 2 C18(2 ý) của lực trong trường hợp đó. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn 1 C19(1 ý) giao thông đường bộ. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng Cao của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. 3. Năng lượng và cuộc sống (10 tiết) – Năng lượng Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng – Bảo toàn khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng năng lượng và lực. sử dụng năng - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. lượng - Kể tên được một số loại năng lượng. - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải cao thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. 4. Trái đất và bầu trời (10 tiết) - Chuyển động Nhận biết - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát 1 C13 nhìn thấy của thấy. mặt trời - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 1 C14 - Chuyển động - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các 1 C17(1 ý) nhìn thấy của hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. mặt trăng - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. - Hệ mặt trời và ngân hà. Thông hiểu - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. 1 C15 - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. 1 C16
  6. UBND HUYỆN BA TƠ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: KHTN – KHỐI 6 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Trường TH&THCS Ba Liên Ngày kiểm tra: / / Số tờ: SBD: Họ và tên: Lớp 6 Buổi: Điểm Nhận xét của giáo viên Người chấm bài Người coi kiểm tra (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Trong các loại bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: A. Lang ben. B. Cúm C. Tiêu chảy D. Kiết lỵ Câu 2: Tác nhân gây ra Bệnh sốt rét là: A. Trùng kiết lịB. Trùng sốt rét C. Trùng biến hình D. Trùng giày. Câu 3: Tác hại nào sau đây không phải do Giun đũa gây ra: A. Tắc ruột B. Tiêu chảy C. Cơ thể thiếu chất dinh dưỡng D. Tắt ống mật Câu 4: Tác nhân làm hư hỏng các công trình bằng gỗ, tàu thuyền là: A. Con hàuB. Con hà C. Con rận cá D. Con ốc bươu Câu 5: Đâu không phải là vai trò của thực vật: A. Điều hòa khí hậu B. Cung cấp lương thực thực phẩm. C. Làm dược liệuD. Gây lũ lụt, hạn hán Câu 6: Để không bị bệnh kiết lị ta không nên: A. Ăn chín đã nấu chín.B. Ăn rau sống C. Rửa tay trước khi ăn D. Uống nước đã đun sôi Câu 7: Chọn từ thích hợp vào chỗ trống: Khi lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một A. Lực B. Lực đẩy C. Lực uốn D. Lực nâng. Câu 8: Đơn vị của lực là gì? A. Newton(N) B. Kilogam(Kg) C. Met (m) D. Kelvin(K) Câu 9: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng B. Lực kế là dụng cụ đo thể tích C. Lực kế là dụng cụ để đo thể tích và khối lượng D. Lực kế là dụng cụ để đo lực Câu 10: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc? A. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành. B. Một hành tinh trong chuyển động xung quanh một ngôi sao. C. Quả táo rơi từ trên cây xuống, D. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung. Câu 11: Có mấy loại lực ma sát A. 1. B. 2C. 3 D.4
  7. UBND HUYỆN BA TƠ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH&THCS BA LIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Môn: KHTN . Khối: 6 Thời gian làm bài: 90 phút Năm học: 2022-2023 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B B D B B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A C A C C C B B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu Đáp án Điểm 17 - Mặt Trời và các ngôi sao là các thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng 0,5 (1 điểm) - Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. 0,5 18 0,5 (1 điểm) 0,5 19 * Lốp xe có khía rãnh để tăng lực ma sát của xe với mặt đường. 0,5 * Nếu lốp xe bị mòn sẽ rất nguy hiểm vì: (1 điểm) 0,25 - Vỏ lốp bị mỏng nên có thể bị nổ bất cứ lúc nào. - Xe dễ trượt trên đường nhất là lúc trời mưa. 0,25 20a - Phát biểu định luật đúng . 0,5 (1 điểm) - Cho ví dụ minh hoạ đúng. 0,5 20b - Khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng đã chuyển hoá thành nhiệt 0,5 năng làm nóng dây tóc bóng đèn, dây tóc bóng đèn nóng lên phát ra ánh (1 điểm) sáng và làm nóng môi trường xung quanh. - Phần có ích là phẩn năng lượng chuyển thành ánh sáng, phẩn hao phí 0,5 là phẩn làm nóng môi trường xung quanh. 21 - Vì do trong không khí có các bào tử của nấm, 0,5 (1 điểm) - Các bào tử rơi vào thức ăn gặp nước và chất dinh dưỡng sẽ nảy 0,5 mầm và phát triển Ba Liên, ngày 3 tháng 05 năm 2023 Duyệt của C.Môn trường Duyệt của TCM Người ra đề Lê Hoàng Tạo