Bài tập bổ trợ môn Tiếng Anh 10 (Có giải chi tiết)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập bổ trợ môn Tiếng Anh 10 (Có giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_bo_tro_mon_tieng_anh_10_co_giai_chi_tiet.doc
Nội dung text: Bài tập bổ trợ môn Tiếng Anh 10 (Có giải chi tiết)
- 6. gratitude (n) lịng biết ơn 7. strengthen (v) tăng cường 8. duty (n) nghĩa vụ 9. grateful (a) biết ơn 10. bonds (n) sự gắn kết 11. character (n) tính cách 12. quality (n) phẩm chất 13. develop (v) phát triển 14. skill (n) kỹ năng 15. take care of (v) chăm sĩc 16. task (n) cơng việc- IV. SPEAKING 1. break (v) làm vỡ 2. damage (v) làm hỏng, làm hại 3. need (v) cần 4. reason (n) lý do 5. grow up (ph v) lớn lên 6. necessary (a) cần thiết 7. basic (a) cơ bản 8. adult (n) người lớn 9. both cả hai 10. agree with (v) đồng ý với 11. project (n) dự án 12. idea (n) ý tưởng 13. useful (a) hữu ích 14. kid (n) đứa trẻ con, thằng bé 15. child (n) đứa trẻ, children (npl) những đứa trẻ V. LISTENING 1- take part in (v) tham gia 2- gold medal (n) huy chương vàng 3- neck (n) cổ 4- cheer +s.o+ up (v) làm cho ai vui 5- check (v) kiểm tra 6- spend (v) trãi qua (thời gian), tiêu sài ( tiền ) 7- achieve (v) đạt được 8- success (n) sự thành cơng 9- talk show (n) chương trình trị chuyện 10- international (a) quốc tế 11- physics (n) vật lý 12- twelfth- grader học sinh lớp 12 13- believe in (n) tin tưởng 14- 15- encourage + S. O +to V khuyến khích ai làm gì 16- supportive (n) ủng hộ 17- routine (n) thĩi quen 18- topic (n) chủ đề VI. WRITING 1- celebrate birthdays tổ chức sinh nhật 2- have a picnic đi dã ngoại 3- visit grandparents đi thăm ơng bà 4- watch a game show xem chương trình trị chơi truyền hình 5-spotlessly (adv) khơng tì vết 6-exchange (v) trao đổi 7- routine (n) thĩi quen 8- instead of + Ving thay vì 2
- 2. You can’t talk my grandfather now. He is watching the evening news. (Bạn khơng thể nĩi chuyện với ơng tơi bây giờ. Ơng ấy đang xem tin tức buổi tối.) Giải thích: Trong câu trước cĩ “now” (bây giờ) nên câu sau động từ cũng chia thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “he” số ít nên dùng cấu trúc: He is + Ving => He is watching 3. I can’t shop for groceries today. The local shops do not open on Sunday. (Tơi khơng thể mua hàng tạp hĩa hơm nay. Các cửa hàng địa phương khơng mở cửa vào Chủ nhật.) Giải thích: Trong câu cĩ “on Sunday” (vào Chủ nhật) chỉ sự lặp lại nên động từ ở trong câu chia thì hiện đơn. Chủ ngữ “The local shops” số nhiều nên động từ chia ở dạng: do not open. 4. Lan sometimes meets her friends after school. (Thỉnh thoảng Lan gặp bạn bè sau giờ học.) Giải thích: Trong câu cĩ “sometimes” (thỉnh thoảng) nên động từ chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Lan” số ít nên động từ thêm “-s” => meets 5. Be quite! My younger brother is studying for his exam. (Hãy im lặng! Em trai tơi đang ơn thi.) Giải thích: Trong câu cĩ động từ “Be quite!” (Hãy im lặng!) là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên ở câu sau , động từ cũng chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “My younger brother” số ít nên dùng cấu trúc: My younger brother is + Ving => is studying 6. Chris looks stressed, because he is looking for a new job. (Chris trơng cĩ vẻ căng thẳng, bởi vì anh ấy đang tìm kiếm một cơng việc mới.) Giải thích: Trong vế đầu của câu cĩ động từ chỉ trạng thái của con người “look” (trơng) nên động từ chia ở thì hiện tại đơn; cịn ở vế sau của câu cĩ giải thích việc anh ấy đang làm nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “Chris, he” số ít nên động từ “look” thêm “-s” và ở vế sau dùng cấu trúc: he is + Ving => is studying 7. Anna often walks to work, but her husband is driving her to her office this morning. (Anna thường đi bộ đến nơi làm việc, nhưng chồng cơ ấy đã chở cơ ấy đến văn phịng của cơ ấy sáng nay.) Giải thích: Trong vế đầu của câu cĩ trạng từ chỉ tần suất “often” (thường) nên động từ chia ở thì hiện tại đơn; ở vế sau của câu cĩ “but this morning” (nhưng sáng nay) chỉ sự thay đổi trong thĩi quen nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ của câu là “Anna” và “her husband” nên động từ “walk” thêm “-s” và vế sau dùng cấu trúc: her husband is + Ving => is driving. 8. What are you cooking? The food smells so good! (Bạn đang nấu mĩn gì? Thức ăn cĩ mùi thơm quá!) Giải thích: Trong câu hỏi đầu tiên hành động đang xảy ra tại thời điểm nĩi nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn; ở câu sau cĩ động từ chỉ tình thái nên động từ chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ ở câu hỏi là “you” nên dùng cấu trúc: are you doing; cịn ở vế sau, chủ ngữ là “the food” số ít nên “smell” thêm “-s”. 2. There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Cĩ một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nĩ.) 1. Hi, Anna! Where do you go? 2. What do you do right now? 3. The children are wanting to have a rest now. 4. I’m seeing you’re working very hard. 5. Sometimes my dad is cooking a good meal for the whole family. 6. I’m thinking that’s a great idea. 7. I can’t go out with you tonight. I work on an important project. 8. My uncle is having a big house in the city centre. Lời giải chi tiết: 4
- Lời giải chi tiết: 1 – e: do the cooking (nấu ăn) 2 – b: do the laundry (giặt giũ quần áo) 3 – g: clean the house (dọn dẹp nhà cửa) 4 – c: put out the rubbish (đổ rác) 5 – d: do the heavy lifting (làm việc nặng) 6 – h: shop for groceries (đi chợ) 7 – a: do the washing –up (rửa chén bát) 8 – f: lay the table (bày bàn ăn) 2. Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn những câu trả lời đúng nhất để hồn thành các câu.) 1. She does two jobs at the same time as she is the main ___ of the family. A. breadwinner C. housewife B. homemaker D. bread maker 2. She’s such a good wife. She’s ___ her husband through difficult times. A. taught C. supported B. left D. provided 3. It’s not easy for some tenth-graders to get into high school ___. A. works C. times B. routines D. responsibilities 4. Jim’s main ___ in his home is to keep the house clean. A. right C. part B. honour D. responsibility 5. Family ___ are important because they teach children what is right or wrong in life. A. bonds C. holidays B.values D. connections 6. Doing housework brings great ___ to children as it helps them develop necessary life skills. A. benefits C. results B. hard work D. practices 7. He’s a man of strong ___. He always fights for what is right and you can rely on him. A. health C. hands B. character D. influence 8. When all members of the family share housework, the family ___ will become stronger. A. joys C. life B. happiness D. bonds Lời giải chi tiết: 8
- D. influence (n): sự ảnh hưởng 8. D When all members of the family share housework, the family bonds will become stronger. (Khi tất cả các thành viên trong gia đình cùng nhau chia sẻ cơng việc nhà, tình cảm gia đình sẽ trở nên bền chặt hơn.) A. joys (n): niềm vui B. happiness (n): hạnh phúc C. life (n): cuộc sống D. bonds (n): sự gắn kết 3. Complete the sentences using the words or phrases in the box. (Hồn thành các câu bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp.) life skills respect encourage family values supportive honest support family bonds 1. Doing chores as a family will help strengthen ___. 2. Preparing and cooking meals are some of the essential ___ for teens. 3. Instead of giving me answers to questions, my parents always ___ to me to think for myself. 4. The kids deeply ___ their grandfather for his great knowledge about the world. 5. Sarah is a(n) ___ girl. She never cheats in exams. 6. His parents give him full ___ for his choice of school. 7. Kindness and responsibility are two ___ that many parents want to teach to their children. 8. I’m lucky to have such a(n) ___ brother who always gives me help when I need it. Phương pháp giải: life skills (n): kỹ năng sống respect (n, v): tơn trọng encourage (v): khuyến khích family values (n): các giá trị trong gia đình supportive (adj): mang tính ủng hộ, hỗ trợ honest (adj): chân thành support (v): ủng hộ, hỗ trợ family bonds (n): sự gắn kết trong gia đình Lời giải chi tiết: 1. Doing chores as a family will help strengthen family bonds. (Khi cả gia đình cùng làm việc nhà sẽ giúp tăng cường tình cảm gia đình.) Giải thích: Sau động từ “strengthen” cần danh từ đĩng vai trị tân ngữ. 2. Preparing and cooking meals are some of the essential life skills for teens. (Chuẩn bị và nấu bữa ăn là một số kỹ năng sống cần thiết cho thanh thiếu niên.) Giải thích: Sau tính từ “essential” cần danh từ. 3. Instead of giving me answers to questions, my parents always encourage to me to think for myself. (Thay vì cho tơi câu trả lời cho những câu hỏi, bố mẹ luơn khuyến khích tơi tự suy nghĩ.) Giải thích: Sau động từ “strengthen” cần danh từ đĩng vai trị tân ngữ. 4. The kids deeply respect their grandfather for his great knowledge about the world. (Những đứa trẻ vơ cùng kính trọng ơng của chúng vì kiến thức tuyệt vời của ơng về thế giới.) Giải thích: Sau chủ ngữ “kids” và trạng từ “deeply” cần động từ. 5. Sarah is a(n) honest girl. She never cheats in exams. 10
- 9. Green living (n) Sống xanh 10. Green issues (n) Các vấn đề xanh 11. Green products (n) Các sản phẩm xanh 12.Emissionn /ɪˈmɪʃn/ Sự thải ra, thốt ra 13. Encourage (v ) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích, động viên 14.sustainable (a) (bền vững, phát triển lâu dài) 15. bring (v) mang 16. Damage (n) làm hại 17. without mà khơng 18. Benefit (n) lợi ích 19. Cause (v) gây ra 20. cut down (v) = reduce (v) giảm 21.natural resource (n) nguồn tài nguyên thiên nhiên IV. SPEAKING appliance (n) /əˈplaɪəns/ thiết bị, dụng cụ refillable (adj) /ˌriːˈfɪləbl/cĩ thể làm đầy lại Shade (n) bĩng râm Appropriate (a) phù hợp Recycle (v) tái chế Plant trees (v) trồng cây Drop (v) xả rác Reason (n) lý do Create (v) tạo ra Provide (v) cung cấp Item (n) vật dụng Dirty (a) bẩn thỉu Waste (v,n) chất thải Teenager (n) thanh thiếu niên V. LISTENING 1. take care of V.ing chăm sĩc 2.be responsible for V.ing chịu trách nhiệm 3.water (v/,n) tưới,/ nước 4. pick up (phr v) đĩn, nhặt 5. Rubbish (n) rác 6. Bottle (n) chai 7. plastic bag (n) túi nhựa 8. Post (v) đăng 9. summarise (v) tĩm tắt 10. take photos (v) chụp ảnh 11. Event (n) sự kiện 12. Quick (a), quickly (adv) nhanh chĩng 13. collect (v) thu thập 14.take part in (v) tham gia 15. announce (v)/ announcement (n) thơng báo 16. produce (v) thực hiện 17.clean-up team đội dọn dẹp 18. donation team đội quyên gĩp 19. media team đội truyền thộng 20. specific (a) đặt biệt 21. sort (v) phân loại, lựa chọn ,sắp xếp VI. WRITING waste collection /weɪst kəˈlɛkʃən/ (n.phr): thu gom chất thải suggestion /səˈdʒestʃən/ (n): đề xuất safe for /seɪf fɔː/ (adj.phr): an tồn 12
- GRAMMAR II. Câu bị động (Passive Voice) Chúng ta sử dụng câu bị động khi người hay chủ thể thực hiện hành động khơng quan trọng hoặc khơng được biết đến hoặc chúng ta khơng muốn nĩi đến người thực hiện hành động là ai. Chúng ta chỉ tập trung vào chính hành động mà thơi. Ví dụ: The school playground is cleaned up every day (by students). (Sân chơi của trường được dọn sạch mỗi ngày (bởi học sinh).) Cơng thức bị động các thì cơ bản: 14
- 1. Complete the sentences with the correct form of will or be going to. (Hồn thành các câu với dạng đúng của will hoặc be going to.) 1. A: Oh no! I’ve left my money at home B: Again? OK. I ___ pay for the dinner. 2. The weather forecast is good for the next few days. It___ be warm and sunny. 3. I think the final match ___ be very exciting. 4. They’ve already decided on their next summer holiday. They ___do a tour of the country. 5. I hope you ___ visit me in my home one day. 6. I can’t come to the party tomorrow. I ___ study for my exams. 7. A: It’s very hot in here. B: I___turn on the air conditioner 8. I and my friends ___see a movie after class. Would you like to join us? Phương pháp giải: + Chúng ta dùng will để nĩi về: - kế hoạch được xây dựng ở thời điểm nĩi. - dự đốn dựa trên những gì chúng ta nghĩ hoặc chúng ta tin về tương lai. - Cấu trúc: S + will + V-nguyên thể + Chúng ta dùng be going to để nĩi về: - kế hoạch đã được xây dựng trước thời điểm nĩi. - dự đốn dựa trên những gì chúng ta nhìn thấy hoặc dựa vào hiểu biết. - Cấu trúc: I + am + going to + V-nguyên thể S (số ít) + is + going to + V-nguyên thể S (số nhiều) + are + going to + V-nguyên thể Lời giải chi tiết: 1. A: Oh no! I’ve left my money at home. (Ồ khơng! Tơi đã để tiền ở nhà.) B: Again? OK. I will pay for the dinner. (Lại quên tiền á? Được rồi. Tơi sẽ trả tiền cho bữa tối.) Giải thích: Nĩi về một quyết định hành động tức thời khơng cĩ dự định trước dùng “will”. 2. The weather forecast is good for the next few days. It is going to be be warm and sunny. (Dự báo thời tiết báo rằng sẽ tốt trong vài ngày tới. Trời sẽ ấm áp và cĩ nắng.) Giải thích: Nĩi về một suy đốn cĩ cơ sở: “The weather forecast is good for the next few days”. => be going to 3. I think the final match will be very exciting. (Tơi nghĩ trận chung kết sẽ rất hấp dẫn.) Giải thích: Nĩi về suy đốn của một người ta dùng cấu trúc “S1 + think + S2 + will V”. 4. They’ve already decided on their next summer holiday. They are going to do a tour of the country. (Họ đã quyết định về kỳ nghỉ hè tiếp theo của họ. Họ sẽ thực hiện một chuyến tham quan đất nước.) Giải thích: Nĩi về kế hoạch đã được quyết định trước dùng “be going to”. 5. I hope you will visit me in my home one day. (Tơi hy vọng một ngày nào đĩ bạn sẽ đến thăm tơi tại nhà của tơi.) Giải thích: Nĩi về những suy nghĩ, niềm tin của một người về tương lai. 6. I can’t come to the party tomorrow. I am going to study for my exams. (Tơi khơng thể đến bữa tiệc vào ngày mai. Tơi sẽ học cho các kỳ thi của tơi.) Giải thích: Nĩi về kế hoạch đã được quyết định trước dùng “be going to”. 7. A: It’s very hot in here. 16
- Giải thích: Cấu trúc câu bị động của động từ khuyết thiếu: S+ should + be + V3/V-ed BÀI 3 : PASSIVE VOICE John invited Fiona to his birthday party last night. (passive voice) Fiona . to his birthday by Jonh last night. Her mother is preparing the dinner in the kitchen. (passive voice) The dinner in the kitchen by her mother. We clean our teeth twice a day. (passive voice) Our teeth . twice a day. Our teachers have explained the English grammar. (passive voice) The English grammar . by our teachers. My father waters this flower every morning. (passive voice) This flower . by my father every morning. VOCABULARY 1. Complete the crossword. What is the mystery word? (Hồn thành ơ chữ. Từ bí mật là gì?) 1. Power used for driving machines, providing heat and light (Nguồn điện dùng cho máy lái, cung cấp nhiệt và ánh sáng) 2. Causing no harm to the environment (Khơng gây hại cho mơi trường) 3. A way of living that is good for the environment (Một cách sống tốt cho mơi trường) 4. The way a person or a group of people live (Cách một người hoặc một nhĩm người sống) 5. Knowledge or understanding of something (Kiến thức hoặc hiểu biết về một cái gì đĩ) 6. To keep something safe from injury or damage (Để giữ một cái gì đĩ an tồn khỏi bị thương hoặc hư hỏng) 7. The amount of produced by human activities (Lượng do các hoạt động của con người tạo ra) 8. Causing harm (Gây hại) 9. To make something smaller in size or amount (Để làm cho thứ gì đĩ cĩ kích thước hoặc số lượng nhỏ hơn) 10. A device or machine, especially an electrical one that is used in the house (Một thiết bị hoặc máy mĩc, đặc biệt là thiết bị điện được sử dụng trong nhà) 11. To accept or use something new (Để chấp nhận hoặc sử dụng một cái gì đĩ mới) 18
- 2. Organic farming is better for the environment because it doesn't use harmful chemicals. (Canh tác hữu cơ tốt hơn cho mơi trường vì khơng sử dụng hĩa chất độc hại.) 3. The club hopes to raise public awareness of the environmental issues. (Câu lạc bộ hy vọng sẽ nâng cao nhận thức của cộng đồng về các vấn đề mơi trường.) 4. Students are reminded not to drop litter in the street. (Học sinh được nhắc nhở khơng vứt rác bừa bãi trên đường phố.) 5. Bamboo is considered to be one of the most eco-friendly building materials. (Tre được coi là một trong những vật liệu xây dựng thân thiện nhất với mơi trường.) 6. A way to save energy is to reduce the amount of electricity used at home. (Một cách để tiết kiệm năng lượng là giảm lượng điện sử dụng ở nhà.) 7. Simple actions like putting rubbish in the bin can help to protect the environment. (Những hành động đơn giản như bỏ rác vào thùng cĩ thể giúp bảo vệ mơi trường.) 8. The club was set up to encourage people to recycle more. (Câu lạc bộ được thành lập để khuyến khích mọi người tái chế nhiều hơn.) Bài 3 3. Choose the correct word to complete each sentence. (Chọn từ đúng để hồn thành mỗi câu.) 1. You can save a lot of energy by turning off unnecessary household appliances / chores. 2. Natural / Nature resources are materials from the Earth used to support life and meet people's needs. 3. More people turn to organic products because they do not contain harmful chemicals/ chemistry. 4. The club members hope to raise / rise people's awareness of environmental protection. 5. There are many simple ways to reduce the negative impact of using plastic on the environment / environmental. Lời giải chi tiết: 1. You can save a lot of energy by turning off unnecessary household appliances. (Bạn cĩ thể tiết kiệm rất nhiều năng lượng bằng cách tắt các thiết bị gia dụng khơng cần thiết.) Giải thích: chore (n): việc vặt trong nhà => household chores: cơng việc nhà appliance (n): thiết bị => household appliances: thiết bị gia dụng 2. Natural resources are materials from the Earth used to support life and meet people's needs. (Tài nguyên thiên nhiên là những vật chất từ Trái đất được sử dụng để hỗ trợ cuộc sống và đáp ứng nhu cầu của con người.) Giải thích: Trước danh từ "resources" cần tính từ. natural (a): (thuộc) thiên nhiên nature (n): thiên nhiên 3. More people turn to organic products because they do not contain harmful chemicals. (Nhiều người chuyển sang sử dụng các sản phẩm hữu cơ vì chúng khơng chứa các hĩa chất độc hại.) Giải thích: chemical (n): hĩa chất, chất hĩa học chemistry (n): ngành/ mơn hĩa học 4. The club members hope to raise people's awareness of environmental protection. (Các thành viên câu lạc bộ mong nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường của mọi người.) Giải thích: rise (v): tăng lên raise (v): nâng lên/ nâng cao => raise awareness: nâng cao ý thức 5. There are many simple ways to reduce the negative impact of using plastic on the environment. (Cĩ nhiều cách đơn giản để giảm tác động tiêu cực của việc sử dụng nhựa đối với mơi trường.) Giải thích: Sau mạo từ "the" cần danh từ. 20
- music recording /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ (n.phr): bản thu âm stadium ticket office /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/ (n.phr): phịng vé sân vận động hesitate /ˈhezɪteɪt/ (v): ngần ngại make someone fall asleep ( /meɪk ˈsʌmwʌn fɔːl əˈsliːp) (v.phr): khiến ai đĩ buồn ngủ let someone do something /lɛt ˈsʌmwʌn duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr): cho phép ai đĩ làm gì READING Semi-final (n phr) bán kết 2. series (n) : loạt, chuỗi ( phim, truyện) 3. identify with : (v) xác định với 4. in search of : tìm kiếm 5. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/loại bỏ 6. be similar to : tương đồng 7. look for (v) tìm kiếm 8. remove (v) loại bỏ, gỡ bỏ 9.reality (n) thực tế 10. competition (n) cuộc thi đấu 11. vote (v) bình chọn 12. judge (n) giám khảo 13. participant (n) người tham gia 14. argument (n) /ˈɑːɡjumənt/ tranh luận 15.play an important role(v phr) /pleɪ ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl/ đĩng vai trị quan trọng 16.be not in favour of /biː nɒt ɪn ˈfeɪvər ɒv/ ( v phr) khơng ủng hộ 17. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): nhận ra 18.stage /steɪdʒ/ (n): giai đoạn 19. develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển 20. participate in (v) tham gia SPEAKING dress up /drɛs ʌp/ (phr.v): hĩa trang remain /rɪˈmeɪn/ (v): giữ lại runners-up /ˈrʌnəz-ʌp/ (n): á quân cash prize /kỉʃ praɪz/ (n.phr): giải thưởng tiền mặt perform (v) trình diễn International (a) thuộc quốc tế guest artist (n) nghệ sĩ khách mời cash prize (n) giải thưởng tiền mặt receive (v) nhận Rhythm (n) nhịp điệu come up with (v) nảy ra LISTENING take place /teɪk pleɪs/ (v.phr): diễn ra = be held / biː hɛld/ 2. preparation /ˌprepəˈreɪʃn/ (n): việc chuẩn bịsell /sel/ (v): bán 3.organiser /ˈɔːgənaɪzə/ (n): ban tổ chức 4. location (v) vị trí 5. guest (n) khách mời 6. decoration (n) trang trí 7. ticket (n) Vé 8. organiser (n) ban tổ chức 9. beach (n) bãi biển 10.festival (n) lễ hội 11. Overcrowding (n) quá đơng 13. change (n) sự thay đổi 14. event (n) sự kiện 15. free of charge miễn phí 16. a fear of crowds : sợ đám đơng 22