Ma trận Đề kiểm tra học kì I Tiếng Anh 1 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + File nghe)

docx 5 trang Hải Bình 31/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận Đề kiểm tra học kì I Tiếng Anh 1 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + File nghe)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_hoc_ki_i_tieng_anh_1_nam_hoc_2023_2024_t.docx
  • docxKeys.No1.docx
  • docxMA TRẬN KHỐI 1.docx
  • mp3No 1.Task 1.mp3
  • mp3No 1.Task 2.mp3
  • mp3No 1.Task 3.mp3

Nội dung text: Ma trận Đề kiểm tra học kì I Tiếng Anh 1 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Việt-Anh (Có đáp án + File nghe)

  1. TRƯỜNG TH & THCS VIỆT ANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên HS: .............. MÔN TIẾNG ANH LỚP 1 Lớp: . Năm học 2023-2024 Chữ kí, họ tên giám thị: .. Thời gian: 40’ (Không kể TG giao đề) . Listening Reading and writing Speaking Total Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8 Q9 Q10 Comment ( Nhận Xét): PART 1. LISTENING ( 20 minutes) Question 1. Listen and match the correct answer. (1pt). (Nghe và nối vào tranh đúng) a. b. c. d. e. 1 2 3 4 5 Question 2: Listen and corlor the pictures. There is one example.(1pt). Nghe và tô màu vào bức tranh. 0. 1. 2. 3. 4. X
  2. Question 3: Listen and tick. (1pt). Nghe và tích vào đáp án đúng. 1 a. b. 2 a. b. 3 a. b. 4 a. b. PART II. READING AND WRITING (15 minutes) Question 4: Look, read and put a tick (√) or a cross ( ) . There is one example. (1pt) Nhìn, đọc và đánh dấu (√) hoặc ( ). Example: Listen. √ Stand up.
  3. 1. This is a girl. 2. This is my can. 3. I have a ball. 4. This is a duck. Question 5: Look at the pictures and the letters. Complete the words. There is one example (1pt). Nhìn tranh và chữ cái. Hoàn thành các từ. B C P G A 0 1 2 3 4 pen __ook __at __pple __irl Question 6: Look, read and circle the correct word. There is one example.(1pt). Nhìn, đọc và khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 0. a. circle b. square
  4. 1. a. chicken 2. a. door 3. a. chips 4. a. sixteen b. duck b. garden b. milk b. cake Question 7: Order the letters. (1pt) Sắp xếp các chữ cái tạo thành từ chỉ bức tranh. Example: d e r red 1. i m l k _ _ _ _ 2. p e c n i l _ _ _ _ _ _ 3. p c h i s _ _ _ _ _ 4. a l b l _ _ _ _ Question 8: Look, read and number. (1pt) Nhìn, đọc và đánh số.
  5. 1. It’s a door. 2. I like ducks. a. b. 3. This is a hat. 4. What’s that? It’s a dog. c. d. PART III: SPEAKING (5 minutes) Question 9: Getting to know each other: ( 1pt) 1. What’s your name? 2. How old are you? Question 10: Talking about a familiar topic: (1pt) (using the flashcard) 1. What is it? 2. What color is it?