Ma trận Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng Anh 1 - Đề 1 - Năm học 2023-2024 (Có file nghe)

docx 6 trang Hải Bình 31/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng Anh 1 - Đề 1 - Năm học 2023-2024 (Có file nghe)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_tieng_anh_1_de_1_nam_hoc_2023_202.docx
  • docxG1-Mã đề 01-MA TRAN LOP 1.docx
  • m4aG1-Mã đề 01 NGHE LOP1.m4a

Nội dung text: Ma trận Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng Anh 1 - Đề 1 - Năm học 2023-2024 (Có file nghe)

  1. Họ và tên: .............. Lớp 1A1 - SBD . Số phách Giáo viên coi: ............................................... Thứ ....... ngày ...... tháng 5 năm 2024 Số phách BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn TIẾNG ANH lớp 1 - Năm học 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Điểm Giáo viên nhận xét (Ghi rõ họ tên) .. . .. . PART I: LISTENING (3ms) PART 1: Listen and tick () A or B. (Nghe và tích A hoặc B) 0. B.  A ) 1. A B. 2. A B. 3. A B. 4. A. B. 5. A. B. 1
  2. Không làm vào đây PART 2: Listen and circle. There is an example (0) (Nghe và khoanh vào đáp án đúng) 0. od u 1. t f 2. w u 3. m t 4. n o 5. l f PART 3: Listen and match. There is an example (0): (Nghe và nối) 0. 1. 2. 3. 4. 5. 2
  3. Không làm vào đây PART 4: Listen and tick () or cross ( X ): (Nghe và tích hoặc gạch chéo vào ô bên cạnh) 1.  ) 2. X 3. 4. 5. 6. 7. 3
  4. Không làm vào đây PART II: READING (2ms) PART 1: Read and match the pictures with the correct answer. There is an example (0) (Đọc và nối bức tranh với câu trả lời đúng) 0. A. Point to your foot. 1. B. She’s having noodles. 2. C. That’s a monkey. 3. D. I can see a teddy bear. 4. E. It’s a mouse. 5. F. Look at the lemons 4
  5. Không làm vào đây PART 2: Read and circle A, B or C. There is an example (0): (Đọc và khoanh váo đáp án đúng) 0. I have a C. teddy bear A. top B. water 1. Hi. I’m A. Nick B. Ann C. Bill 2. I like .. A. nuts B. bananas C. noodles 3. Look at the .. A. Teddy bear B. tiger C. toy 4. He’s playing .. A. running B. volleyball C. football 5
  6. Không làm vào đây 5. He’s .. A. playing B. washing C. watching PART 3: WRITING (2ms) PART 1: Look and fill the gaps with . There is an example (0) (Nhìn hình và viết chữ cái còn thiếu để hoàn thành từ) h_n_ _ootba_l lea_ tur_le _uts la_e PART 2: Reorder the letters to make the correct word. There is an example (0) (Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng) 0. wingsha 1. dowiwn 2. thefar -> washing -> ___________ -> ___________ _______________________________THE END_____________________________________ 6