Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

docx 5 trang hoangloanb 13/07/2023 2300
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxhuong_dan_on_tap_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. 7. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? A. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào. B Thiết bị lưu trữ. D. Bộ nhớ. 8. Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Thiết bị vào a) gồm các bộ phận của máy tính có nhiệm vụ lưu trữ thông tin. 2) Thiết bị ra b) gồm các bộ phận của máy tính thực hiện tất cả các tính toán và xử lí dữ liệu. 3) Bộ nhớ c) gồm các bộ phận của máy tính có nhiệm vụ thu nhận thông tin vào máy tính. 4) Bộ xử lí d) gồm các bộ phận của máy tính có nhiệm vụ giúp người sử dụng tiếp nhận thông tin từ máy tính. Trả lời: 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 - b 9. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dang A. thông tin. C. số thập phân. B. dãy bít. D. các kí tự. 10.Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. B. Khối lượng nhớ. D. Năng lực nhớ. 11.Hình 5 là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu? A. 846 byte. C. 846 kilobyte. B. 846 kilobit, D. 0,846 megabyte. 12.Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 1 byte = bit Trả lời: b) 1 MB = KB a) 1 byte = 8 bit c) 1 GB = KB b) 1 MB = 1024 KB d) 1 TB = MB c) 1 GB = 1 048 576 KB d) 1 TB = 1 048 576 MB 13.Một thẻ nhớ 2 GB chửa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB. Trả lời: Vì 1 GB = 1 024 MB nên số bản nhạc có thể lưu trữ trong thẻ nhớ là: 2x10244=20484=512 (bản nhạc) 14.Cho các số từ 0 đến 7 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy thực hiện mã hóa số 4 thành dãy các kí hiệu 0 và 1.
  2. Bộ chuyển mạch (Switch) Máy in Bộ định tuyến (Router) Máy quét Ti vi Bộ định tuyến không dây (VMreless Router) Trả lời: Ta phân loại như sau: Thiết bị đầu cuối Thiết bị kết nối Máy tính bàn Bộ chuyển mạch (Switch) Máy tính xách tay Bộ chia (Hub) Máy in Bộ định tuyến (Router) Máy quét Bộ định tuyến không dây (Wireless Router) Điện thoại thông minh Ti vi 20.Hãy so sánh mạng có dây và mạng không dây ở các mục sau: phương thức kết nối, lắp đặt, độ ổn định, tính di động. Mạng có dây Mạng không dây Phương thức kết Qua dây dẫn mạng. Qua sóng điện từ. nối Lắp đặt Khó khăn (Bởi vì phải đi dây dẫn mạng, Dễ dàng hơn. khoan đục tường). Độ ổn định Cao. Thấp hơn. Tinh di động Hạn chế, vì nó hoạt động trong khu vực Dễ dàng, vì nó hoạt động được bao phủ bởi các hệ thống được kết trong toàn bộ phạm vi mạng nối với mạng có dây. không dây. 21.World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. 22.Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khá B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. C. Là địa chỉ của một trang web D. Là địa chỉ thư điện tử.