Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lý - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 6 trang hoangloanb 13/07/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lý - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2023_mon_vat_ly_so_giao_duc_v.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lý - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. 226 Câu 14. Số nuclôn có trong hạt nhân 88 Ra là A. 88. B. 226. C. 314. D. 138. Câu 15. Mắc một điện trở 푅 vào hai cực của một nguồn điện có suất điện độngℰ và điện trở trong . Cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây? E + r R + r E R A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . R E R + r E + r Câu 16. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính? A. Hiện tượng phóng xạ. B. Hiện tượng quang - phát quang. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch có 푅,퐿, mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết tụ điện có dung kháng 50Ω. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là 1 4 2 1 A. H. B. H. C. H. D. H. π π π 2π Câu 18. Laser không được ứng dụng A. trong các đầu đọc đĩa CD. B. để sấy khô, sưởi ấm. C. để đo các khoảng cách trong trắc địa. D. trong truyền tin bằng cáp quang. Câu 19. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi 0 là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của êlectron có bán kính lần lượt là 0,4 0,9 0 và 16 0, quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng cao nhất? A. r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0 Câu 20. Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức. Biết ngoại lực cưỡng bức tác dụng vào con lắc có biểu thức 퐹 = 0,25cos4 푡( ) ( 푡 tính bằng 푠). Con lắc dao động với tần số là A. 0,25 Hz. B. 2πHz. C. 4πHz. D. 2 Hz. 4 Câu 21. Biết chiết suất của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,5 và 3. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách của hai môi trường này là A. 48∘35'. B. 31∘22'. C. 62∘44'. D. 41∘48'. Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6휇 . Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là A. 0,75 mm. B. 0,60 mm. C. 1,00 mm. D. 0,30 mm. Câu 23. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây truyền tải. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi. D. Tăng chiều dài dây truyền tải Câu 24. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm có liên quan mật thiết với A. đồ thị dao động âm. B. cường độ âm. C. tần số âm. D. mức cường độ âm. Câu 25. Xét hai điểm M và N trên một đường sức của một điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường là . Biết đường sức có chiều từ đến và khoảng cách từ đến là . Hiệu điện thế giữa hai điểm , là E d 1 A. = . B. = . C. = . D. = Ed. UMN d UMN E UMN Ed UMN Câu 26. Cho dòng điện có cường độ chạy qua một ống dây dẫn hình trụ dài 푙, gồm vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được tính bằng công thức nào sau đây? N N N A. B = 4π -7 I B. B = -7 I C. B = 2π. -7 I. D. B = 4π. -7NI. .10 l 2.10 l 10 l 10 16 Câu 27. Biết khối lượng của prôtôn; notron; hạt nhân 8 O lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u. Lấy 2 16 1 = 931,5MeV/ . Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O là
  2. A. 2 2s B. 2 s C. 3 s D. 2 s Câu 37. Một chất phóng xạ phóng xạ 훼 có chu kì bán rã là 4 giờ. Ban đầu (t = 0), một mẫu nguyên chất có khối lượng 6 kg được chia thành hai phần là và . Giả sử toàn bộ các hạt 훼 sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Tính từ thời điểm 푡0 đến thời điểm 푡1 = 2 giờ, ở phần thu được 3,9 lít khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính từ thời điểm 푡1 đến thời điểm 푡2 = 4 giờ, ở phần II thu được 0,6 lít khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn. Ở thời điểm 푡3 = 5푡2, khối lượng của phần I là A. 4925,5 g B. 1071,4 g C. 4927,8 g D. 1069,2 g Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng quan sát được 12 điểm cực tiểu giao thoa. Gọi Δ là đường thẳng thuộc mặt nước đi qua và vuông góc với . Trên Δ có 6 điểm cực đại giao thoa và ngược pha với nguồn. Số điểm cực đại giao thoa và cùng pha với nguồn trên Δ là A. 4 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật có khối lượng 100 g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ thì con lắc dao động điều hòa. Lây = 10 m/s2. Tại thời điểm vật ở vị trí thấp nhất, giữ cố định điểm chính giữa của lò xo bằng kẹp nhỏ . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hợp lực mà lò xo tác dụng lên kẹp vào thời gian 푡. Gọi 퐹1,퐹2 lần lượt là độ lớn của lực do phần lò xo ở trên C và dưới C tác dụng vào C. Thời điểm đầu tiên 퐹2 bằng nửa 퐹1 là A. 0,364 s B. 0,093 s C. 0,427 s D. 0,066 s Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều = 푈 2cos휔푡 ( ) (푈 và 휔 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 푅, cuộn cảm thuần có độ tự cảm퐿 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 푈 . Khi = 1 và = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng 푈 , đồng thời công suất tiêu thụ điện của mạch tương ứng là 푃1 và 푃2. Khi = 3 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại là 푃max. Biết 푃1 + 푃2 푈 10 = 0,9푃 và max = . Khi = thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? max 푈 9 0 A. 0,80 B. 0,65 C. 0,55 D. 0,60 BỘ ĐỀ THI THỬ VẬT LÍ 2023 CỦA CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC. GIÁ 150K, zalo: 0788 609 159
  3. AB2 FACT k.k ' 32 25 1.32 2.16 4.8 (2 cùng pha và 1 ngược pha) (loại) 34 2.17 (loại) 36 22.32 1.36 2.18 3.12 4.9 (1 cùng pha và 3 ngược pha) (nhận) 38 2.19 (loại) 40 23.5 1.40 2.20 4.10 5.8 (2 cùng pha và 2 ngược pha) (loại) 42 2.3.7 1.42 2.21 3.14 6.7 (4 ngược pha) (loại) Số cực đại cùng pha nguồn trên ứng với AB2 36 là 1.2 2. Chọn B Câu 39. Khi vật ở biên mà giữ điểm chính giữa lò xo thì độ cứng tăng 2 lần và độ biến dạng giảm 2 lần l A Nửa lò xo phía trên tác dụng lực vào C là F 2k. 0 1 2 l Acost Nửa lò xo phía dưới tác dụng lực vào C là F 2k. 0 2 2 Hợp lực mà lò xo tác dụng vào C là A 0,1m F F1 F2 kA kAcost kA 2N (từ đồ thị)  k 20N / m mg 0,1.10 2k 2.20 l 0,05m và  20 (rad/s) 0 k 20 m 0,1 F l A 0,05 0,1 F 1 l Acost 0 0,05 0,1cos 20t cos 20t 0,25 2 2 0 2 2 arccos0,25 t 0,066s . Chọn D 20 UC φ Câu 40. Nhân giản đồ U với 0,9 để ghép chung U A C max U C C max arccos0,9 I 2 P Pmax cos 2 2 U P1 P2 0,9Pmax  cos 1 cos 2 0,9 B1 0,9U 2 2 0,9U =U U cos arccos0,9 cos arccos0,9 0,9 Cmax C B0 o 49,64 cos 0,65 . Chọn B B2