Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử 12 - Mã đề 214 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx 4 trang Hải Bình 10/11/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử 12 - Mã đề 214 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_lich_su_12_ma_de_214_nam_hoc_2023.docx
  • docxDAP AN DE THI KHAO SAT LAN 1 LICH SU 1220232024 SU 006.DOCX

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Lịch sử 12 - Mã đề 214 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 BÀI THI: KHXH Môn thi thành phần: Lịch Sử Thời gian bàm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên............................................SBD ........................STT............. Mã đề thi: 214 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Nhận định nào đánh giá đúng sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 12 – 3 – 1945? A. chứng tỏ khí thế cách mạng đang bao trùm cả nước. B. tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc song điều kiện khởi nghĩa chưa chín muồi. C. tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc, điều kiện tổng khởi nghĩa đã chín muồi. D. chứng tỏ thực dân Pháp không đủ sức độc chiếm Việt Nam. Câu 2. Bài học kinh nghiệm nào được rút ra từ phong trào dân chủ 1936 – 1939 còn nguyên giá trị trong thời đại ngày nay? A. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào cách mạng nước ta. B. Chủ trương phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc. C. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. D. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị, ngoại giao. Câu 3. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng”, Mĩ sử dụng khẩu hiệu nào để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước? A. Thúc đẩy dân chủ. B. Ủng hộ độc lập dân tộc. C. Chống chủ nghĩa khủng bố. D. Tự do tín ngưỡng. Câu 4. Trong phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam không có hoạt động đấu tranh nào sau đây? A. Bãi công của công nhân. B. Biểu tình của nông dân. C. Mít tinh “đón rước” phái đoàn Pháp. D. Kỉ niệm ngày Quốc tế lao động. Câu 5. Sự kiện nào đánh dấu thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Ấn Độ tuyên bố độc lâp và thành lập Cộng hòa Ấn Độ. B. Hai nhà nước tự trị Ấn Độ và Pakixtan ra đời. C. Anh hứa trao quyền tự trị cho Ấn Độ. D. Cuộc khởi nghĩa vũ trang ở Bombay. Câu 6. Khi về Quảng Châu (Trung Quốc) năm 1912, Phan Bội Châu đã thành lập tổ chức nào sau đây? A. Hội Phục Việt B. Hội Duy Tân. C. Tâm Tâm xã. D. Việt Nam Quang phục hội Câu 7. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa giành chính quyền Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Giành chính quyền ở các vùng nông thôn để bao vây rồi tiến vào thành thị. B. Kết hợp khởi nghĩa giành chính quyền ở cả nông thôn và thành thị. C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Trung ương rồi tiến về các địa phương. D. Giành chính quyền ở các đô thị lớn rồi tản về các vùng nông thôn. Câu 8. Nước Cộng hòa Cuba được thành lập (1959) là kết quả của cuộc đấu tranh chống chế độ nào sau đây? A. Chế độ thực dân cũ. B. Chế độ phân biệt chủng tộc. C. Chế độ độc tài thân Mĩ. D. Chủ nghĩa phát xít. Câu 9. Sự kiện nào sau đây được đánh giá là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt tiếp theo trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930). B. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc (1920) C. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công. D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945). Lịch Sử, Mã đề: 214, 1/3/2024. Trang 1 / 4
  2. Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng về phong trào cách mạng 1930 -1931 ở Việt Nam? A. Thành lập được mặt trận dân tộc thống nhất. B. Hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt. C. Là một phong trào cách mạng có quy mô rộng lớn D. Hình thành liên minh công – nông. Câu 11. Quốc gia nào sau đây trở thành siêu cường tài chính số một thế giới và chủ nợ lớn nhất thế giới từ nửa sau những năm 80 thế kỉ XX? A. Anh. B. Mĩ. C. Liên Xô D. Nhật Bản. Câu 12. Dưới hai tầng áp bức bóc lột nặng nề của Pháp –Nhật, giai cấp nào bị bần cùng, khốn khổ nhất, tổn thất nhiều nhất trong nạn đói 1944-1945 ? A. Thợ thủ công B. Nông dân C. Tiểu tư sản D. Công nhân Câu 13. Trong khoảng ba thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh vực nào sau đây? A. Tài chính ngân hàng. B. Sản xuất nông nghiệp. C. Công nghiệp khai khoáng. D. Công nghiệp điện hạt nhân. Câu 14. Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925 ở Việt Nam, phong trào đấu tranh của giai cấp tư sản, giai cấp tiểu tư sản và giai cấp công nhân có điểm tương đồng nào? A. Địa bàn chủ yếu ở các đô thị, trung tâm kinh tế, chính trị. B. Có sự lãnh đạo thống nhất của chính đảng mỗi giai cấp. C. Quy mô rộng lớn, thống nhất ở trong và ngoài nước. D. Đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế là mục tiêu duy nhất. Câu 15. Khuynh hướng vô sản đã thắng thế hoàn toàn trước khuynh hướng tư sản ở Việt Nam (đầu năm 1930) vì lí do nào sau đây? A. Khuynh hướng vô sản giải quyết triệt để tất cả mâu thuẫn trong xã hội. B. Khuynh hướng vô sản giải quyết được yêu cầu ruộng đất cho nông dân. C. Liên minh công - nông chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu xã hội Việt Nam. D. Khuynh hướng vô sản đáp ứng được yêu cầu khách quan lịch sử dân tộc. Câu 16. Quốc gia nào sau đây phải chịu một phần trách nhiệm trong việc để bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)? A. Anh. B. Nga. C. Áo-Hung. D. Xécbia. Câu 17. Trật tự thế giới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai có tên gọi là gì? A. Trật tự đơn cực. B. Trật tự Vécxai- Oasinh tơn. C. Trật tự hai cực Ianta. D. Trật tự đa cực. Câu 18. Vì sao nói phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam mang tính thống nhất cao? A. Vì hình thành được mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi. B. Vì tập trung vào kẻ thù trước mắt là phản động thuộc địa. C. Vì chỉ tập trung giải quyết vấn đề ruộng đất cho dân cày. D. Vì có một chính đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo. Câu 19. Chiến lược nào sau đây được nhóm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành những năm đầu sau khi giành độc lập? A. Chiến lược kinh tế hướng ngoại. B. Chính sách cộng sản thời chiến. C. Chiến lược kinh tế hướng nội. D. Chiến lược toàn cầu. Câu 20. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của xu thế toàn cầu hoá? A. Sự ra đời của các tổ chức liên minh quân sự. B. Cách mạng khoa học - kĩ thuật phát triển mạnh mẽ. C. Mĩ và Nhật Bản kí kết hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật. D. Sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại quốc tế. Câu 21. Phong trào đấu tranh của tư sản dân tộc và tiểu tư sản trí thức trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam những năm 1919 – 1925 theo khuynh hướng nào sau đây? A. Khuynh hướng dân chủ tư sản. B. Khuynh hướng cộng sản. C. Khuynh hướng vô sản. D. Khuynh hướng phong kiến. Lịch Sử, Mã đề: 214, 1/3/2024. Trang 2 / 4
  3. Câu 22. Quốc gia nào trở thành trung tâm kinh tế-tài chính lớn nhất thế giới trong hai mươi năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhật Bản. B. Anh. C. Tây Âu. D. Mĩ. Câu 23. Phong trào dân chủ 1936-1939 có điểm nào tương đồng so với phong trào cách mạng 1930-1931? A. Phương pháp đấu tranh B. Giai cấp lãnh đạo C. Lực lượng tham gia D. Mục tiêu trước mắt Câu 24. Điểm mới trong nội dung Hội nghị lần thứ VIII Ban Chấp hành Trung ương (5-1941) so với Luận cương chính trị (10 -1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương? A. Thành lập nhà nước công – nông – binh của đông đảo quần chúng lao động B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một Đảng riêng để lãnh đạo cách mạng. D. Xác định quyền lợi riêng của mỗi giai cấp phải phục tùng quyền lại chung của cả dân tộc Câu 25. Trong quá trình khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8- 1945), nhân dân Việt Nam không có hoạt động nào dưới đây? A. Thống nhất các lực lượng vũ trang. B. Lập Uỷ ban Quân sự Bắc Kì C. Phát triển, mở rộng căn cứ địa cách mạng. D. Giành chính quyền đồng loạt trong cả nước Câu 26. Nội dung nào sau đây là điểm chung của các Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương từ năm 1939 đến năm 1945? A. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc. B. Đấu tranh chống chế độ phản động thuộc địa. C. Mục tiêu dân sinh, dân chủ là hàng đầu. D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. Câu 27. Hiệp ước nào sau đây đánh dấu nhà Nguyễn đã đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp? A. Patơnốt. B. Hác măng C. Giáp Tuất. D. Nhâm Tuất. Câu 28. Tài liệu chủ yếu để cán bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tuyên truyền lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho giai cấp công nhân và các tầng lớp nhân dân Việt Nam ? A. Tạp chí Thư tín quốc tế và cuốn Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Báo Người cùng khổ và Đời sống công nhân. C. Báo Nhân đạo và tác phẩm Đường Kách mệnh. D. Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh. Câu 29. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1926 - 1929? A. Phong trào đã có sự liên kết giữa các địa phương với nhau. B. Phong trào đấu tranh đòi mục tiêu kinh tế và chính trị. C. Phong trào công nhân là nòng cốt của phong trào dân tộc. D. Phong trào đấu tranh nhằm mục tiêu về kinh tế là chủ yếu. Câu 30. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam trong năm 1929 có ý nghĩa nào sau đây? A. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam. B. Là sự chuẩn bị đầu tiên có tính quyết định cho những thắng lợi của cách mạng Việt Nam. C. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Phong trào công nhân đã hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác. Câu 31. Trong giai cấp địa chủ phong kiến ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, bộ phận nào có khả năng tham gia phong trào dân tộc dân chủ chống thực dân Pháp và tay sai? A. Đại địa chủ. B. Tiểu địa chủ. C. Trung địa chủ. D. Trung, tiểu địa chủ. Câu 32. Nam đồng thư xã - một nhà xuất bản tiến bộ là cơ sở hạt nhân đầu tiên của tổ chức cách mạng nào ở Việt Nam? A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. An Nam Cộng sản đảng. Lịch Sử, Mã đề: 214, 1/3/2024. Trang 3 / 4
  4. Câu 33. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã truyền bá tư tưởng, lí luận nào sau đây vào Việt Nam? A. Chủ nghĩa Tam dân. B. Triết học Ánh sáng. C. Lí luận giải phóng dân tộc. D. Lí luận đấu tranh giai cấp. Câu 34. Yếu tố nào sau đây quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936-1939? A. Nghị quyết Đại hội VII của Quốc tế cộng sản (7-1935) B. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6/1936) C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh D. Nghị quyết của Hội nghị BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) Câu 35. Những giai cấp nào giữ vai trò động lực của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam? A. Công nhân và tiểu tư sản. B. Công nhân, nông dân và trí thức. C. Công nhân và nông dân. D. Công nhân và trí thức. Câu 36. Đâu là một trong những nội dung của Chính sách kinh tế mới (1921) ở nước Nga Xô viết? A. Tập thể hóa nông nghiệp, chuyển sang sản xuất quy mô lớn. B. Nông dân toàn quyền sử dụng lương thực thừa. C. Nhà nước trưng thu lương thực thừa của nông dân. D. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho nông dân. Câu 37. Nội dung nào sau đây vừa là nguồn gốc nảy sinh, vừa là động lực thúc đẩy các phong trào yêu nước chống thực dân, phong kiến ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Sự phân hóa các giai cấp cũ dưới ách thống trị của Pháp. B. Những mâu thuẫn cơ bản trong xã hội thuộc địa Việt Nam. C. Quá trình du nhập tư tưởng thời đại mới vào trong nước. D. Sự ra đời của giai cấp công nhân, tư sản, tiểu tư sản. Câu 38. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những giai cấp nào dưới đây? A. Tiểu tư sản, công nhân. B. Địa chủ, tư sản. C. Tư sản, tiểu tư sản. D. Nông dân, công nhân. Câu 39. Đặc điểm nổi bật của lực lượng tư sản dân tộc Việt Nam khi tham gia vào phong trào dân tộc dân chủ những năm 1919 – 1925 là gì? A. Đấu tranh vì dân tộc, giương cao chủ nghĩa “Tam dân” của Tôn Trung Sơn. B. Đấu tranh chống Pháp độc quyền cảng Sài Gòn, dùng hàng nội, bài trừ hàng ngoại. C. Nặng về qyền lợi giai cấp, coi trọng đòi các quyền tự do dân chủ, thỏa hiệp. D. Đứng trên lập trường giai cấp, đấu tranh kiên định để giải phóng dân tộc Câu 40. Mục tiêu của Liên minh châu Âu (EU) là đẩy mạnh hợp tác, liên minh giữa các nước trong các lĩnh vực nào sau đây? A. Vũ khí hạt nhân và vũ khí tiến công chiến lược. B. Xâm lược thuộc địa, mở rộng thị trường. C. Quân sự, chính trị, văn hóa. D. Kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung. -------------- Hết ------------- Lịch Sử, Mã đề: 214, 1/3/2024. Trang 4 / 4