Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 12 - Mã đề 102 (Có đáp án)

docx 4 trang Hải Bình 10/11/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 12 - Mã đề 102 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_hoa_hoc_12_ma_de_102_co_dap_an.docx
  • pdfMa_de_102.pdf
  • docxĐÁP ÁN KSCL MÔN HÓA 12 - 2023.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 12 - Mã đề 102 (Có đáp án)

  1. KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 102 Họ, tên thí sinh:............................................................................... Số báo danh:..................................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Học sinh không sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn Câu 41. Chất nào sau đây thuộc loại amino axit ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOCH3. C. NH2CH2COOH. D. CH3COOH. Câu 42. Kim loại được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân là A. Mg. B. Na. C. Be. D. Cs. Câu 43. Cho CaO tác dụng với axit HCl dư ta thu được muối là A. Ca(ClO)2. B. CaCl. C. CaCl2. D. CaOCl2. Câu 44. Sắt (III) oxit có công thức phân tử là A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 45. Tính chất hóa học chung của kim loại là A. Tính oxi hóa. B. Tính bị khử. C. Tính bazo. D. Tính khử. Câu 46. Dung dịch chứa nhiều chất tan nào sau đây là nước mềm? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. CaCl2, MgSO4. C. NaHCO3, NaCl. D. Ca(HCO3)2, MgCl2. Câu 47. Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây? A. HNO3. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3. Câu 48. Hòa tan hoàn toàn m gam bột Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,85. B. 6,5. C. 7,8. D. 5,2. Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 50. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2O. Câu 51. Hợp chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5. Câu 52. Cho m gam dung dịch glucozơ 1,2% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,62 gam Ag. Giá trị của m là A. 225,0. B. 135. C. 270. D. 112,5. Câu 53. Kim loại được điều chế từ quặng boxit là A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Al. Câu 54. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và còn lại 4,7 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 9,7. B. 12,7. C. 9,3. D. 10,1. Mã đề 102 Trang 1/4
  2. Câu 55. Khi đun nóng axit axetic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc, ta thu được este là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 56. Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng? A. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl. B. Ca(NO3)2 + 2NaHCO3  2NaNO3 + Ca(HCO3)2. C. NaAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3. D. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. Câu 57. Chất làm quỳ tím chuyển màu xanh là A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn m gam este no, đơn chức hở người ta cần 6,72 lít O2 ở đktc và 13,2 gam CO2. Giá trị của m là A. 7,4. B. 9,0. C. 6,6. D. 11,1. Câu 59. X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y không tham gia phản ứng tráng gương. B. X và tinh bột là đồng phân của nhau. C. X được dùng để sản xuất tơ visco. D. Y là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 60. Chất béo là trieste của axit béo với A. Etanol. B. Glixerol. C. Etilen glicol. D. Phenol. Câu 61. Polietilen (PE) được trùng hợp từ monome nào sau đây? A. CH2 = CH – CN. B. CH2 = CH2. C. CH2 = CH – CH3. D. CH2 = CH – Cl. Câu 62. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H3PO4. B. HCl. C. H2S. D. HF. Câu 63. Tripeptit (Ala – Gly – Ala) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. Cu(OH)2. Câu 64. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Au. C. Hg. D. Ag. Câu 65. (E) là ancol đầu tiên trong dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, có khả năng thẩm thấu nhanh qua đường tiêu hóa. Nếu uống rượu có lẫn (E) sẽ dẫn tới hiện tượng thở nhanh, rối loạn thị giác (có thể gây mù lòa), co giật, có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi của (E) là A. Metanol. B. Etanol. C. Etilen glicol. D. Glixerol. Câu 66. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 67. Cho Fe tác dụng với chất nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)? A. Cl2. B. CuSO4. C. HCl. D. H2SO4 (l). Câu 68. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. FeCl2. C. MgCl2. D. CuCl2. Câu 69. Đốt một lượng bột sắt trong bình chứa khí O2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong 650 ml dung dịch HCl 1,0 M, thu được dung dịch Y và 2,8 lít H2 (ở đktc). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 120,275 gam kết tủa Z và không có sản phẩm khử của N+5 tạo thành. Giá trị của m là A. 23,2. B. 20,0. C. 22,0. D. 16,8. Câu 70. Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm và sắt đều bị thụ động hóa khi tiếp xúc với HNO3 đặc, nguội. (b) Sử dụng nước cứng gây tiêu tốn nhiên liệu và có thể tắc đường ống dẫn nước nóng. (c) Thép cacbon để trong không khí ẩm có thể xảy ra ăn mòn điện hóa. (d) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol (1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư. (e) Kim loại Mg, Al, K, Fe chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Mã đề 102 Trang 2/4
  3. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 71. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở . Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92 lít hỗn hợp khí (ở đktc). Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1. B. 3 : 2. C. 3 : 1. D. 2 : 1. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột. (d) Trong môi trường kiềm, anbumin (lòng trắng trứng) tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. (e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73. Cho 87,8 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Cho Y tác dụng với a mol H2 (Ni, t°), thu được 91,0 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 7,6 mol O2, thu được 5,25 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,10. Câu 74. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch X chứa CuSO 4 xM và KCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau: Thời gian điện phân (giây) t 1,5t 2t Khối lượng catot tăng (gam) m 1,5m 1,5m Khối lượng dung dịch giảm (gam) a a + 5,6 2a -7,64 Khí thoát ra ở hai cực 2 chất khí 2 chất khí 3 chất khí Giả sử hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Khối lượng chất tan trong X là A. 40,62. B. 39,02. C. 40,9. D. 42,54. Câu 75. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (M X <MY<MZ <170) đều mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 1,23 mol O2 thu được CO2 và 0,92 mol H2O. Nếu đun nóng 0,2 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol đều no và 27,68 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được 18,92 gam CO 2 và 12,24 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là A. 27,65%. B. 24,45%. C. 31,12%. D. 33,23%. Câu 76. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO (trong đó oxi chiếm 22,22% về khối lượng) bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 15,36) gam muối và +6 thoát ra khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S ). Mặt khác, đốt cháy hết m gam X cần tối đa 0,672 lít O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,48. B. 7,20. C. 8,64. D. 12,96. Câu 77. Thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (1) X1 + X2 dư → X3 + X4↓ + H2O. (2) X1 + X3 → X5 + H2O. (3) X2 + X5 → X4 + 2X3. (4) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O. Biết các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol. Các chất X2 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(HCO3)2 và H2SO4. B. Ba(HCO3)2 và NaHSO4. C. Ba(OH)2 và HCl. D. KOH và H2SO4. Câu 78. Hợp chất hữu cơ X (C 4H6O4); Y(C8H8O4) đều mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Thực hiện phản ứng hóa học sau: (1) X + NaOH → X1 + X2. (2) Y + NaOH → Y1 + Y2 + Y3. Mã đề 102 Trang 3/4
  4. Biết rằng khi đốt cháy X1, Y1 ta chỉ thu được Na2CO3 và CO2; Y2 có phản ứng tráng bạc. Cho các nhận định sau: (a) Y3 dùng để pha chế xăng sinh học E5. (b) X2 dùng để điều chế axit axetic trong công nghiệp. (c) X2 và Y3 thuộc cùng dãy đồng đẳng. (d) Y2, Y3 đều là hợp chất no, đơn chức, mạch hở. (e) X2 có nhiệt độ sôi cao hơn so Y2. Số nhận định đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 79. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 10,88 gam hỗn hợp gồm Fe 3O4 và MgO nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,32 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 8,88. B. 19,50. C. 19,04. D. 23,30. Câu 80. Nung nóng hỗn hợp X gồm vinylaxetilen (C4H4), but-1-in (C4H6), but-2-en (C4H8), butan (C4H10) và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng hiđro hóa) sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 là 12,75. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch nước Br2 dư, thấy có 0,1575 mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 1,35 mol O2, thu được 0,72 mol CO2. Giá trị của m là A. 3,770. B. 10,701. C. 4,905. D. 7,445. ------ HẾT ------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Mã đề 102 Trang 4/4