Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_hoa_hoc_12_co_dap_an.docx
De_goc.docx
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)
- KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 (Đề thi cĩ 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Mã đề thi 000 Họ, tên thí sinh:............................................................................... Số báo danh:..................................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Học sinh khơng sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hồn Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HCl. B. H3PO4. C. H2S. D. HF. Câu 42. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khơ”. Nước đá khơ khơng nĩng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng cĩ hơi ẩm. Chất X là A. CO2. B. O2. C. N2. D. H2O. Câu 43. Sắt (III) oxit cĩ cơng thức phân tử là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 44. Cho Fe tác dụng với chất nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)? A. HCl. B. H2SO4 (l). C. CuSO4. D. Cl2. Câu 45. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 46. (E) là ancol đầu tiên trong dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, cĩ khả năng thẩm thấu nhanh qua đường tiêu hĩa. Nếu uống rượu cĩ lẫn (E) sẽ dẫn tới hiện tượng thở nhanh, rối loạn thị giác (cĩ thể gây mù lịa), co giật, cĩ thể dẫn đến tử vong. Tên gọi của (E) là A. Metanol. B. Etanol. C. Glixerol. D. Etilen glicol. Câu 47. Hợp chất nào sau đây khơng phải là este? A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC6H5. D. CH3COCH3. Câu 48. Chất béo là trieste của axit béo với A. Glixerol. B. Etilen glicol. C. Etanol. D. Phenol. Câu 49. Khi đun axit axetic với ancol etylic cĩ mặt H2SO4 đặc, ta thu được este là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 50. Đốt cháy hồn tồn m gam este no, đơn chức hở người ta cần 6,72 lít O2 ở đktc và 13,2 gam CO2. Giá trị của m là A. 9,0. B. 7,4. C. 11,1. D. 6,6. Câu 51. Chất nào sau đây khơng tham gia phản ứng thủy phân? A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Tinh bột. D. Triolein. Câu 52. Cho m gam dung dịch glucozơ 1,2% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nĩng nhẹ đến phản ứng hồn tồn thu được 1,62 gam Ag. Giá trị của m là A. 270. B. 225,0. C. 112,5. D. 135. Câu 53. X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bơng nõn. Đun nĩng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hồn tồn, thu được chất Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y khơng tham gia phản ứng tráng gương. B. X được dùng để sản xuất tơ visco. C. Y là hợp chất hữu cơ đa chức. D. X và tinh bột là đồng phân của nhau. Mã đề 000 Trang 1/6
- Câu 54. Chất nào sau đây thuộc loại amino axit ? A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. NH2CH2COOCH3. D. NH2CH2COOH. Câu 55. Chất làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh là A. Glyxin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 56. Tripeptit Ala – Gly – Ala khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. Cu(OH)2. Câu 57. Polietilen (PE) được trùng hợp từ monome nào sau đây? A. CH2 = CH – Cl. B. CH2 = CH – CH3. C. CH2 = CH2. D. CH2 = CH – CN. Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hĩa cĩ cấu trúc mạng khơng gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 59. Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất? A. W. B. Ag. C. Hg. D. Au. Câu 60. Tính chất hĩa học chung của kim loại là A. Tính bazo. B. Tính bị khử. C. Tính oxi hĩa. D. Tính khử. Câu 61. Kim loại Cu khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. HNO3. B. Al(NO3)3. C. AgNO3. D. Fe(NO3)3. Câu 62. Hịa tan hồn tồn m gam bột Zn trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,2. B. 5,85. C. 6,5. D. 7,8. Câu 63. Cho CaO tác dụng với axit HCl dư ta thu được muối là A. CaCl2. B. CaCl. C. CaOCl2. D. Ca(ClO)2. Câu 64. Kim loại được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lị phản ứng hạt nhân là A. Mg. B. Na. C. Be. D. Cs. Câu 65. Dung dịch chứa nhiều chất tan nào sau đây là nước mềm? A. NaHCO3, NaCl. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, MgCl2. D. CaCl2, MgSO4. Câu 66. Kim loại được điều chế từ quặng boxit là A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al. Câu 67. Phản ứng hĩa học nào sau đây khơng đúng? A. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl. B. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. C. Ca(NO3)2 + 2NaHCO3 2NaNO3 + Ca(HCO3)2. D. NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3. Câu 68. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và cịn lại 4,7 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là: A. 10,1. B. 9,7. C. 12,7. D. 9,3. nNa = nAl pứ = x (mol): BTE: nNa + 3nAl = 2nH2 x + 3x = 2.0,2 x = 0,1 mX = 0,1(23 + 27) + 4,7 = 9,7 Câu 69. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 10,88 gam hỗn hợp gồm Fe 3O4 và MgO nung nĩng, đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 8,32 gam hỗn hợp rắn X. Cho tồn bộ X vào dung dịch HCl lỗng, dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 19,50. B. 8,88. C. 19,04. D. 23,30. Mã đề 000 Trang 2/6
- 10,88 8,32 n 0,16(mol) Fe O : 0,04(mol) O 16 3 4 Fe : 0,12 HCl FeCl2 : 0,12 8,32(g) mmuoi 19,04 MgO : 0,04 MgCl2 : 0,04 Câu 70. Cho các phát biểu sau: (a) Nhơm và sắt đều bị thụ động hĩa khi tiếp xúc với HNO3 đặc, nguội. (b) Sử dụng nước cứng gây tiêu tốn nhiên liệu và cĩ thể tắc đường ống dẫn nước nĩng. (c) Thép cacbon để trong khơng khí ẩm cĩ thể xảy ra ăn mịn điện hĩa. (d) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol (1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư. (e) Kim loại Mg, Al, K, Fe chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 71. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở . Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92 lít hỗn hợp khí. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1. B. 3 : 1. C. 2 : 1. D. 3 : 2. COO : x CO2 : x y BTH : 2y 3z 2.1 x 0,1 QD Z CH2 : y O2 :1,05(mol) H2O :1(mol) nhh (x y) 0,5z 0,8 y 0,55 NH3 : z N2 : 0,5z BTE : 6y 3z 4.1,05 z 0,3 +) nCOO = nY = b = 0,1 (mol); nX = nN – nCOO = 0,3 – 0,1 = 0,2 = a a : b = 0,2 : 0,1 = 2 : 1 Câu 72. Cho 87,8 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Cho Y tác dụng với a mol H2 (Ni, t°), thu được 91,0 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 7,6 mol O2, thu được 5,25 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,10. HCOONa : x Na 2CO3 : 0,5x 68x 14y 2z 91 x 0,3 Z :91,0(g) CH2 : y O2 : 7,6 CO2 :5,25 BTE : 2x 6y 2z 4.7,6 y 5,1 H2 : z H2O BTC : x y 0,5x 5,25 z 0,4 (HCOO)3 C3H5 : 0,1 (X): 87,8(g) CH2 :5,1 0,1.176 5,1.14 2.( 0,4 a) 87,8 a 0,2 H2 : 0,4 a Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan trong các dung mơi hữu cơ khơng phân cực. (b) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột. (d) Trong mơi trường kiềm, anbumin (lịng trắng trứng) tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. (e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 74. Nung nĩng hỗn hợp X gồm vinylaxetilen (C4H4), but-1-in (C4H6), but-2-en (C4H8), butan (C4H10) và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng hiđro hĩa) sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 12,75. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch nước Br2 dư, thấy cĩ 0,1575 mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và thốt ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z cần 1,35 mol O 2, thu được 0,72 mol CO2. Giá trị của m là A. 10,701. B. 3,770. C. 4,905. D. 7,445. Mã đề 000 Trang 3/6
- +) Z gồm C4H10 : x (mol); và H2: y (mol); BTC: 4x = 0,72; BTE: 26x + 2y = 4.1,35 x = 0,18 ; y = 0,36 (mol) nZ = 0,54 (mol) +) Hấp thụ dd Br2 là hidrocacbon khơng no: C4H10 -2k: a (mol) Quy đổi: C4H10: a (mol); H2: - 0,1575 (mol) nY = 0,54 + a (mol) mY = 25,5(0,54 +a) +) Mặt khác BTKL: mY =mZ + mbình brom tăng 25,5(0,54 +a) = 0,18.58 + 0,36.2 + 58a – 2.0,1575 a = 0,09 (mol) m = 0,09.58 – 2.0,1575 = 4,905 (g) Câu 75. Thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (1) X1 + X2 dư → X3 + X4↓ + H2O. (2) X1 + X3 → X5 + H2O. (3) X2 + X5 → X4 + 2X3. (4) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O. Biết các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol. Các chất X2 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KOH và H2SO4. B. Ba(OH)2 và HCl. C. Ba(HCO3)2 và NaHSO4. D. Ba(HCO3)2 và H2SO4. (1) NaOH + Ba(HCO3)2 dư NaHCO3 + BaCO3 + H2O X1 X2 X3 X4 (2) NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O X1 X3 X5 (3) Ba(HCO3)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaHCO3. X2 X5 X4 X3 (4) BaCO3 + H2SO4 BaSO4 + CO2 + H2O X4 X6 Câu 76. Đốt một lượng bột sắt trong bình chứa khí O2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hịa tan hồn tồn X trong 650 ml dung dịch HCl 1,0 M, thu được dung dịch Y và 2,8 lít H 2. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 120,275 gam kết tủa Z và khơng cĩ sản phẩm khử của N+5 tạo thành. Giá trị của m là A. 22,0. B. 23,2. C. 20,0. D. 16,8. H2O : 0,2 H2 : 0,125 Fe m(g)X HCl : 0,65(mol) Fe2 O 3 AgNO AgCl : 0,65 Fe 3 120,275(g) Ag : 0,25 Cl : 0,65 +) BTE: nFe2+ = nAg = 0,25 (mol); BTĐT: nFe3+ = 0,05 (mol) 0,65 0,125.2 +) BTH: nH2O = 0,2 nO = 0,2 (mol) 2 +) m = mFe + mO = (0,25 + 0,05).56 + 0,2.16 = 20(g) Câu 77. Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO (trong đĩ oxi chiếm 22,22% về khối lượng) bằng dung dịch H2SO4 đặc nĩng dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 15,36) gam muối và +6 thốt ra khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S ). Mặt khác, đốt cháy hết m gam X cần tối đa 0,672 lít O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 7,20. B. 8,64. C. 6,48. D. 12,96. +) BTE: 2nSO2 = 4nO2 nSO2 = 2nO2 = 0,06 (mol) +) nH2SO4 = nO + 2nSO2 = 0,2222m/16 + 2.0,06 =nH2O +) BTKL: m + mH2SO4 = mmuối + mSO2 + mH2O m + 98(0,2222m/16 + 0,12) = (m + 15,36) + 0,06.64 + 98(0,2222m/16 + 0,12) m = 8,64 Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (M X <MY<MZ <170) đều mạch hở và chỉ chứa một loại nhĩm chức. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol E cần dùng 1,23 mol O2 thu được CO2 và 0,92 mol H2O. Nếu đun nĩng 0,2 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol đều no và 27,68 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic. Đốt cháy hồn tồn T, thu được 18,92 gam CO 2 và 12,24 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là Mã đề 000 Trang 4/6
- A. 31,12%. B. 24,45%. C. 27,65%. D. 33,23%. +) Vì các este M 170 +) Xét phản ứng cháy T: nCO2 = 0,43 (mol); nH2O = 0,68 (mol) nancol = 0,68 – 0,43 = 0,25 (mol) Ctb ancol = 0,43/0,25 = 1,72 cĩ ancol CH3OH; Do 2neste > nancol > neste Trong T cĩ ancol 2 chức. +) Cĩ nCOO = nOH/ancol = nNaOH = x mancol = mC + mH + mO = 0,43.12 + 0,68.2 + x = 6,52 + 16x (g). +) Xét phản ứng cháy E: COO : x CO2 BTE : 6y 2z 4.1,23 y 0,77 0,2(mol) E : CH2 : y O2 :1,23 H2O : 0,92 BTH : y z 0,92 z 0,15 H2 : z số mol liên kết pi(C =C) trong E: = nE – nH2 (tách ra) = 0,2 – 0,15 = 0,05 (mol) +) BTKL cho phản ứng xà phịng hĩa: mE + mNaOH = mmuối + mancol (44x + 0,77.14 + 2.0,15) + 40x = 27,68 + (6,52 +16x) x = 0,34 CH3OH : a a b 0,25 a 0,16 +) C2H4 (OH)2 : b a 2b c 0,43 b 0,09 Thấy b = c = 0,09 ancol 2 chức: C3H6(OH)2. CH2 : c a 2b 0,34 nOH c 0,09 *) Do nCOONa = 0,34 > nE 2 muối cĩ muối axit đơn chức và 2 chức (do ko cĩ este 3 chức). BTC: nC/muối = nC/E – nC/ancol = (0,77+0,34) – 0,43 = 0,68 HCOONa : x 68x 134y 14z 0,1 27,68 x 0,24 (COONa)2 : y +) 27,68(g) F : x 2y 0,34 y 0,05 CH : z 2 x 2y z 0,68 z 0,34 H2 : 0,05 npi(C=C) = 0,05 = nmuối 2 chức ghép chất 2 muối: CH3COONa: 0,24; C2H2(COONa)2: 0,05 2 este là: X: CH3COOCH3 (M = 74): 0,06 (mol) Y: C2H2(COOCH3)2 (M = 144): 0,05 (mol) Z: (CH3COO)2C3H6 (M= 160): 0,09 (mol) mE = 26,04 (g) %mY = 27,65% Câu 79. Hợp chất hữu cơ X (C 4H6O4); Y(C8H8O4) đều mạch hở và chỉ chứa một loại nhĩm chức. Thực hiện phản ứng hĩa học sau: (1) X + NaOH → X1 + X2 (2) Y + NaOH → Y1 + Y2 + Y3 Biết rằng khi đốt cháy X1, Y1 ta chỉ thu được Na2CO3 và CO2; Y2 cĩ phản ứng tráng bạc. Cho các nhận định sau: (a) Y3 dùng để pha chế xăng sinh học E5. (b) X2 dùng để điều chế axit axetic trong cơng nghiệp. (c) X2 và Y3 thuộc cùng dãy đồng đẳng. (d) Y2, Y3 đều là hợp chất no, đơn chức, mạch hở. (e) X2 cĩ nhiệt độ sơi cao hơn so Y2. Số nhận định đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. +) X, Y phản ứng NaOH nên là este ( hoặc axit); X1, Y1 cháy khơng tạo nước khơng cĩ H. NaOOC – COONa (X1) ; NaOOC – C ≡ C – COONa (Y1) CTCT X: (COOCH3)2 ; Y: CH2 = CHOOC – C ≡ C – COOC2H5. X2: CH3OH; Y3: C2H5OH; Y2: CH3CHO (1) (COOCH3)2 (X) + 2NaOH →(COONa)2 (X1) + 2CH3OH (X2) (2) C2H3OOC – C ≡ C – COOC2H5 (Y) + 2NaOH → C2(COONa)2 (Y1) + CH3CHO (Y2) + C2H5OH (Y3) (a) Đúng vì Y3 là CH3CH2OH. xt (b) Đúng vì CH3OH + CO CH3COOH. Mã đề 000 Trang 5/6
- (c) Đúng vì X2: CH3OH: Y3: C2H5OH thuộc cùng dãy đồng đẳng ancol, no đơn chức, hở. (d) Đúng Y2: CH3CHO: anđ no, đơn chức hở, Y3: CH3CH2OH ancol, no đơn chức, hở. (e) Đúng vì X2 là CH3OH cĩ liên kết hidro; Y2 là CH3CHO (khơng cĩ liên kết H) Câu 80. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch X chứa CuSO 4 xM và KCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau: Thời gian điện phân (giây) t 1,5t 2t Khối lượng catot tăng (gam) m 1,5m 1,5m Khối lượng dung dịch giảm (gam) a a + 5,6 2a -7,64 Khí thốt ra ở hai cực 2 chất khí 2 chất khí 3 chất khí Giả sử hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Khối lượng chất tan trong X là A. 39,02. B. 40,9. C. 42,54. D. 40,62. Hai chất khí là Cl2 , O2; bachất khí là Cl2 , O2 , H2 . 2.0,5m m Từ t 1,5t, khí thoát ra ở anot là O2; mCu thoát ra 0,5m gam 4nO nO 64 2 2 256 32m 1,5.8,96 mdd giảm 0,5m 5,6 m 8,96 gam nCuSO nCu 0,21. 256 4 64 2.8,96 0,28 2.0,2y Tại t, nelectron trao đổi 0,28 mol nO (0,2y là mol Cl2 ) 64 2 4 mdd giảm 8,96 0,2y.71 8(0,28 2.0,2y) a (*). 0,56 0,21.2 Tại catot : nCu 0,21 nH 0,07 2 2 Tại 2t, neletron trao đổi 0,56. 0,56 2.0,2y Tại anot : nCl 0,2y nO 2 2 4 mdd giảm 1,5.8,96 0,07.2 0,2y.71 8(0,56 2.0,2y) 2a 7,64 (**). (*) a 14,5 nKCl 0,4.0,3 0,12 mchất tan 0,12.74,5 0,21.160 42,54 gam (**) y 0,3 ------ HẾT ------ Mã đề 000 Trang 6/6

