Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học 12 - Mã đề 107 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 4 trang Hải Bình 10/11/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học 12 - Mã đề 107 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoa_hoc_12_ma_de_107_co_dap_an_ma.pdf
  • docPhôi và hướng dẫn - 12-2024.doc
  • xlsKS -24_KS-24_dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học 12 - Mã đề 107 (Có đáp án + Ma trận)

  1. KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 BÀI THI: KHTN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 107 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Ure (có công thức (NH2)2CO) là một loại phân bón hóa học quan trọng trong nông nghiệp. Ure thuộc loại A. phân kali. B. phân lân. C. phân hỗn hợp. D. phân đạm. Câu 42: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Tơ olon. B. PVC. C. Tơ lapsan. D. Cao su buna. Câu 43: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa B. hydrat hóa C. crackinh D. lên men Câu 44: Chất nào sau đây có phản ứng màu với I2? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 45: Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, etyl axetat, anilin. Trong điều kiện thích hợp, số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 46: Ở nhiệt độ cao, Al khử được oxit kim loại nào sau đây? A. Na2O. B. MgO. C. K2O. D. Fe2O3. Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Natri oleat. B. Glyxin. C. Gly-Ala. D. Anbumin. Câu 48: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOC6H5. Câu 49: Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm? A. P2O5. B. SO3. C. Al2O3. D. K2O. Câu 50: Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 51: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 52: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6. Câu 53: Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Tơ nilon-6. D. Tơ visco. Câu 54: Tính chất vật lí nào của kim loại sau đây không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Tính cứng. C. Tính dẫn điện. D. Tính có ánh kim. Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Anilin. B. Etyl amin. C. Alanin. D. Glyxin. Câu 56: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương? A. C2H5OH. B. HCHO. C. HCOOCH3. D. CH3CHO Câu 57: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C5H10O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC(CH3)3. B. CH3COOCH(CH3)2. C. CH3CH2COOC2H5. D. CH3CH2CH2COOCH3. Câu 58: Cho các phát biểu sau: (a) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 4 mol NaOH. Trang 1/4 - Mã đề thi 107
  2. (b) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,. (c) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°). (d) Dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt glucozơ và fructozơ. (e) Phản ứng thế hiđro ở nhân thơm của anilin dễ hơn benzen. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 59: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KNO3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe(NO3)3. C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. D. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Câu 60: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ (c) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2. (d) Cho HCl vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho tinh thể BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 61: Trùng hợp stiren tạo thành polime nào sau đây? A. Polietilen. B. Polistiren. C. Polipropilen. D. Polibutađien. Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Để một vật bằng gang trong không khí ẩm. C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3. D. Nhúng thanh Al vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat). B. Andehit đều tham gia phản ứng tráng bạc. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi. Câu 64: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH dư (đun nóng), thu được sản phẩm hữu cơ gồm: A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối, 1 ancol và 1 anđehit. C. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 65: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X có phản ứng tráng bạc. B. Y có tính chất của một poliancol. C. Phân tử khối của Y bằng 162. D. X dễ tan trong nước. Câu 66: Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N. Câu 67: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Trong số các chất sau: Cu, NaNO3, NaOH, BaCl2, KCl, số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat). B. Xenlulozo thuộc loại polime tổng hợp. C. Đa số polime tan tốt trong nước. D. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ bán tổng hợp. Trang 2/4 - Mã đề thi 107
  3. Câu 69: Mức phạt nồng độ cồn theo quy định của Chính phủ đối với xe máy hiện nay: Mức Nồng độ cồn Mức tiền Phạt bổ sung phạt Chưa vượt quá 50 Phạt tiền từ 2 triệu đồng đến 3 Tước giấy phép lái xe từ 10 1 mg/100ml máu triệu đồng. tháng đến 12 tháng. Vượt quá 50 mg đến Phạt tiền từ 4 triệu đồng đến 5 Tước giấy phép lái xe từ 16 2 80mg/100 ml máu triệu đồng. tháng đến 18 tháng. Vượt quá 80 mg/100 ml Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 Tước giấy phép lái xe từ 22 3 máu triệu đồng. tháng đến 24 tháng. Để có thể ước lượng một cách tương đối nồng độ cồn trong máu từ đó điều chỉnh lượng rượu, bia uống. Một nhà khoa học người Thụy Điển Eric P. Widmark đề xuất từ công thức tính nồng độ cồn trong máu như sau: C = , .퐀/ .퐖.퐫 Trong đó: C là nồng độ cồn trong máu (g/100ml), A là khối lượng rượu nguyên chất đã uống (g), W là trọng lượng cơ thể (kg), r là hằng số hấp thụ rượu theo giới tính (r = 0,7 đối với nam giới và r = 0,6 với nữ giới), khối lượng riêng của ancol etylic là 0,79 g/ml. Nếu một người đàn ông nặng 60kg, uống 2 lon Bia (660ml Bia 5°) sau đó điều khiển xe máy thì nồng độ cồn trong 100ml máu là bao nhiêu mg và có thể bị sử phạt theo mức nào? A. 65,55 mg – Mức 2. B. 82,97 mg – Mức 3. C. 75,55 mg – Mức 3. D. 35,82 mg – Mức 1. Câu 70: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau: (a) Chất Z có phản ứng tráng gương. (b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X. (c) Chất T làm mất màu nước brom. (d) Chất Y là propan-1,2-điol. (e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen. (f) Đốt cháy 0,1 mol Z cần vừa đủ 0,075 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%). Số phát biểu đúng là : A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 71: Hỗn hợp E chứa các axit béo no, các triglixerit no và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol E (có khối lượng m gam) cần vừa đủ 1,885 mol O2, sản phẩm cháy thu được thấy khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng H2O là 34,18 gam. Biết 0,14 mol E phản ứng được với tối đa 0,06 mol NaOH. Giá trị của m là A. 26,06. B. 20,94. C. 28,18. D. 24,32. Câu 72: Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau: + 2+ + + - 2- - 2- Ion Na Mg NH4 H Cl SO4 NO3 CO3 Số mol 0,2 0,15 0,25 0,3 0,4 0,1 0,25 0,1 Biết X hòa tan được Cu(OH)2. Khối lượng chất tan có trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 27,50 gam. B. 30,50 gam. C. 31,00 gam. D. 28,00 gam. Câu 73: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A. Quá trình điện phân được ghi nhận như sau:. + Sau thời gian t giây thu được dung dịch Y; đồng thời ở anot thoát ra V lít khí (đktc). Cho dung dịch H2S dư vào Y, thu được 9,6 gam kết tủa. Nếu nhúng thanh Fe vào Y, kết thúc phản ứng, thấy khối lượng Fe giảm 2,0 gam so với ban đầu. + Sau thời gian 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 4,48 lít (đktc). Các khí sinh ra không tan trong dung dịch và quá trình điện phân đạt hiệu suất 100%. Cho các nhận định sau: (a) Giá trị của t là 5404. (b) Nếu thời gian điện phân là 3088 giây thì nước bắt đầu điện phân ở anot. (c) Giá trị của m là 46,16. Trang 3/4 - Mã đề thi 107
  4. (d) Giá trị của V là 2,24. Số nhận định đúng là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 74: Cho 7,50 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,20 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về số mol của Mg trong hỗn hợp X là: A. 66,67 %. B. 81,60%. C. 36,00%. D. 18,40%. Câu 75: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa m + 70,295 gam muối. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 318/17 và dung dịch Y chứa 486,45 gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29. B. 61. C. 59. D. 31. Câu 76: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản ứng là? A. 34,2%. B. 42,6%. C. 26,83%. D. 53,63%. Câu 77: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 46,825. B. 44,425. C. 45,075. D. 57,625. Câu 78: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 0,82 gam. B. 3,40 gam. C. 2,72 gam. D. 0,68 gam. Câu 79: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac (Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 80: Hỗn hợp X gồm andehit acrylic, axeton và ba hiđrocacbon, trong đó ba hiđrocacbon chiếm 11/14 số mol của hỗn hợp X). Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 1,22 mol O2, tạo ra CO2 và H2O có tỉ lệ nn: 7 :9 . Nếu cho 6,33 gam X vào Br2 trong CCl4 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa CO22 H O là A. 0,055. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,025. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 107