Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 12 - Mã đề 216 (Có đáp án)

pdf 4 trang Hải Bình 10/11/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 12 - Mã đề 216 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_dia_li_lop_12_ma_de_216_co_dap_an.pdf
  • xlsxDap an mon Dia li 12.xlsx
  • pdfĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 12.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 12 - Mã đề 216 (Có đáp án)

  1. KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI Mã đề Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 216 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay. Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế? A. Sa Huỳnh. B. Đại Lãnh. C. Mũi Né. D. Thuận An. Câu 42. Bão ở nước ta thường đi kèm với A. sóng thần. B. cháy rừng. C. lụt úng. D. sương muối. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh sau đây? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Bình Định. D. Quảng Bình. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây nối Cần Thơ với cửa khẩu Tịnh Biên? A. Quốc lộ 80. B. Quốc lộ 30. C. Quốc lộ 91. D. Quốc lộ 1. Câu 45. Biện pháp mở rộng đất nông nghiệp ở đồng bằng là A. khai hoang. B. chống bạc màu. C. thâm canh. D. làm thủy lợi. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản trong GDP lớn nhất? A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Hải Phòng. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Trà Khúc. B. Sông Đáy. C. Sông Chu. D. Sông Bến Hải. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nào sau đây nuôi nhiều lợn nhất? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VI, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây? A. Đà Lạt. B. Đà Nẵng. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Nha Trang. Câu 50. Biện pháp để bảo vệ rừng ở nước ta là A. tích cực trồng mới. B. du canh du cư. C. khai thác hợp lí. D. ban hành Sách Đỏ. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía Tây Bắc núi Bi Doup? A. Chư Yang Sin. B. Vọng Phu. C. Braian. D. Lang Bian. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây? A. Mỹ Tho. B. Cao Lãnh. C. Long Xuyên. D. Sa Đéc. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết trong các quốc gia sau, nước ta xuất khẩu sang quốc gia nào nhiều nhất? A. LB Nga. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Kiên Lương. B. Tân An. C. Cần Thơ. D. Sóc Trăng. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Bình Thuận. C. Phú Yên. D. Lâm Đồng. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển Nghi Sơn? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 57. Nước ta nằm trong vùng A. xích đạo. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. cận nhiệt. Mã đề 216 Trang 1 / 4
  2. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia? A. Nam Định. B. Ninh Bình. C. Thái Bình. D. Thanh Hóa. Câu 59. Tình trạng xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gia tăng do A. có nhiều vùng trũng thấp. B. khí hậu phân mùa sâu sắc. C. giảm dòng chảy mùa cạn. D. diện tích giáp biển nhiều. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Tân An. B. Cà Mau. C. Rạch Giá. D. Mỹ Tho. Câu 61. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Giá trị Cam-pu-chia Mi-an-ma Phi-lip-pin Xin-ga-po Xuất khẩu 17,4 18,4 101,4 733,8 Nhập khẩu 18,2 16,2 148,8 609,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2021? A. Mi-an-ma có cán cân lớn nhất. B. Phi-lip-pin nhập siêu nhiều nhất. C. Xin-ga-po xuất siêu ít nhất. D. Tất cả các nước đều nhập siêu. Câu 62. Vị trí địa lí của nước ta A. hoàn toàn nằm ở vùng ngoại chí tuyến. B. nằm ở đầu mút tuyến hàng không quốc tế. C. giáp với nhiều đại dương lớn trên thế giới. D. ở nơi di cư nhiều luồng động thực vật. Câu 63. Cho biểu đồ: GDP BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA PHI-LIP-PIN VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về bình quân GDP theo đầu người của Phi-lip-pin và Việt Nam? A. Việt Nam thấp hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn. C. Phi-lip-pin tăng chậm hơn. D. Việt Nam tăng gấp 1,5 lần. Câu 64. Dân cư đồng bằng nước ta A. phân bố đồng đều ở các vùng. B. chỉ có đồng bào dân tộc Kinh. C. có mật độ cao so với cả nước. D. đông nhất là ở Đông Nam Bộ. Câu 65. Vùng đất của nước ta A. gồm đất liền và các đảo. B. ngắn ở chiều Bắc - Nam. C. có đường bờ biển thẳng. D. tiếp giáp Ấn Độ Dương. Câu 66. Do ảnh hưởng của biển Đông nên nước ta có A. gió mậu dịch thổi thường xuyên. B. lượng mưa nhiều và độ ẩm lớn. C. tổng lượng nhiệt hoạt động lớn. D. thiên nhiên phân hóa theo mùa. Mã đề 216 Trang 2 / 4
  3. Câu 67. Loại gió nào sau đây kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân gây mưa vào tháng 9 cho miền Trung nước ta? A. Gió mùa Đông Bắc đầu mùa đông. B. Gió Tây Nam vào nửa đầu mùa hạ. C. Gió mùa Đông Bắc cuối mùa đông. D. Gió mùa Tây Nam giữa và cuối hạ. Câu 68. Lao động của nước ta hiện nay A. đa số có năng suất lao động cao. B. đã giải quyết triệt để thất nghiệp. C. có tỉ lệ lao động nông nghiệp lớn. D. đang chuyển dịch cơ cấu nhanh. Câu 69. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta có sự thay đổi từ Bắc vào Nam chủ yếu do tác động của A. hình dáng lãnh thổ, các loại gió theo mùa, gió tín phong, vị trí địa lí. B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, vị trí địa lí. C. địa hình đồi núi cao, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. ảnh hưởng của biển, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió Đông Bắc. Câu 70. Cho biểu đồ về GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và tỉ trọng GDP của các khu vực. B. Quy mô GDP phân theo khu vực kinh tế. C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực. D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng các khu vực. Câu 71. Sự khác biệt về độ dài mùa mưa giữa ven biển Nam Trung Bộ và Tây Nguyên chủ yếu do tác động của A. gió tín phong Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới. B. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, vị trí địa lí. C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn. D. gió tín phong Bắc, địa hình, khối khí từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí. Câu 72. Địa hình đồi núi, vị trí rìa đông bán đảo Đông Dương làm cho thiên nhiên nước ta A. có tính nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa. B. đồng nhất, chịu ảnh hưởng mạnh của biển. C. mang tính nhiệt đới, phân hóa theo độ cao. D. mang tính hải dương, phân hóa đa dạng. Câu 73. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do A. cơ cấu ngành kinh tế được đa dạng hóa. B. cơ chế thị trường phát huy hiệu quả. C. tác động của xu hướng toàn cầu hóa. D. thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 74. Giải pháp chủ yếu giải quyết vấn đề thất nghiệp ở nước ta là A. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. B. đẩy mạnh công nghiệp, phân bố lại dân cư. C. đẩy mạnh đào tạo, nâng trình độ lao động. D. thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa kinh tế. Câu 75. Cho biểu đồ về sản lượng cà phê và cao su của nước ta giai đoạn 2010 - 2020: Mã đề 216 Trang 3 / 4
  4. (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng cà phê và cao su? A. Quy mô và cơ cấu. B. Tỉ trọng sản lượng. C. Thay đổi sản lượng. D. Tốc độ tăng trưởng. Câu 76. Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu do tác động kết hợp của A. độ cao địa hình và sự đa dạng của các loại đất. B. địa hình đồi núi thấp và vị trí nội chí tuyến. C. gió mùa Đông Bắc và hướng của các dãy núi. D. ảnh hưởng của biển Đông và các loại gió mùa. Câu 77. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị:nghìn lượt người) Năm 2015 2018 2019 2020 Trong nước 22475,6 33399,9 36352,5 29507,2 Quốc tế 8674,4 15676,9 18727,0 2829,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Miền, cột, tròn. B. Đường, cột, kết hợp. C. Tròn, đường, miền. D. Cột, đường, miền. Câu 78. Tác động chủ yếu của gió mùa đến khí hậu nước ta là A. phá vỡ nền tảng tính nhiệt đới của khí hậu. B. tạo nên sự phân hóa khí hậu theo thời gian. C. tạo nên sự phân hóa khí hậu theo độ cao. D. tạo sự trái ngược khí hậu theo hướng sườn. Câu 79. Cho bảng số liệu: GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2020 Nông, lâm nghiệp và Công nghiệp và Ngành Dịch vụ thuỷ sản xây dựng Giá trị (Tỉ đồng) 566 1824 2146 Tốc độ tăng trưởng (%) 3,04 4,38 2,01 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 80. Tỉ lệ lao động thành thị nước ta hiện nay tăng chủ yếu do tác động của A. công nghiệp hóa, quy hoạch mở rộng đô thị. B. di dân tự do, mở rộng các hoạt động dịch vụ. C. cơ giới hóa, gắn nền sản xuất với thị trường. D. tỉ suất sinh giảm, tỉ lệ người cao tuổi tăng. --------Hết--------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Mã đề 216 Trang 4 / 4