Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 12 - Mã đề 214 (Có đáp án)

pdf 4 trang Hải Bình 10/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 12 - Mã đề 214 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_dia_li_lop_12_ma_de_214_co_dap_an.pdf
  • xlsxDap an mon Dia li 12.xlsx
  • pdfĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 12.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 12 - Mã đề 214 (Có đáp án)

  1. KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI Mã đề Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 214 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay. Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nào sau đây nuôi nhiều lợn nhất? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 42. Biện pháp mở rộng đất nông nghiệp ở đồng bằng là A. chống bạc màu. B. thâm canh. C. làm thủy lợi. D. khai hoang. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Sóc Trăng. B. Tân An. C. Kiên Lương. D. Cần Thơ. Câu 44. Biện pháp để bảo vệ rừng ở nước ta là A. tích cực trồng mới. B. ban hành Sách Đỏ. C. khai thác hợp lí. D. du canh du cư. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Bến Hải. B. Sông Đáy. C. Sông Trà Khúc. D. Sông Chu. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VI, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Đà Lạt. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía Tây Bắc núi Bi Doup? A. Braian. B. Vọng Phu. C. Chư Yang Sin. D. Lang Bian. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây? A. Cao Lãnh. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Sa Đéc. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết trong các quốc gia sau, nước ta xuất khẩu sang quốc gia nào nhiều nhất? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. LB Nga. D. Ấn Độ. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản trong GDP lớn nhất? A. Hải Phòng. B. Biên Hòa. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. Câu 51. Tình trạng xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gia tăng do A. giảm dòng chảy mùa cạn. B. khí hậu phân mùa sâu sắc. C. diện tích giáp biển nhiều. D. có nhiều vùng trũng thấp. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển Nghi Sơn? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Phú Yên. D. Bình Thuận. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế? A. Sa Huỳnh. B. Mũi Né. C. Đại Lãnh. D. Thuận An. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh sau đây? A. Bình Định. B. Quảng Bình. C. Hà Giang. D. Điện Biên. Câu 56. Bão ở nước ta thường đi kèm với A. cháy rừng. B. sương muối. C. sóng thần. D. lụt úng. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia? Mã đề 214 Trang 1 / 4
  2. A. Nam Định. B. Ninh Bình. C. Thái Bình. D. Thanh Hóa. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Tân An. B. Rạch Giá. C. Mỹ Tho. D. Cà Mau. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây nối Cần Thơ với cửa khẩu Tịnh Biên? A. Quốc lộ 91. B. Quốc lộ 80. C. Quốc lộ 1. D. Quốc lộ 30. Câu 60. Nước ta nằm trong vùng A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. xích đạo. D. cận nhiệt. Câu 61. Do ảnh hưởng của biển Đông nên nước ta có A. tổng lượng nhiệt hoạt động lớn. B. gió mậu dịch thổi thường xuyên. C. thiên nhiên phân hóa theo mùa. D. lượng mưa nhiều và độ ẩm lớn. Câu 62. Cho biểu đồ: GDP BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA PHI-LIP-PIN VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về bình quân GDP theo đầu người của Phi-lip-pin và Việt Nam? A. Việt Nam thấp hơn Phi-lip-pin. B. Việt Nam tăng gấp 1,5 lần. C. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn. D. Phi-lip-pin tăng chậm hơn. Câu 63. Lao động của nước ta hiện nay A. có tỉ lệ lao động nông nghiệp lớn. B. đang chuyển dịch cơ cấu nhanh. C. đã giải quyết triệt để thất nghiệp. D. đa số có năng suất lao động cao. Câu 64. Vị trí địa lí của nước ta A. giáp nhiều đại dương lớn trên thế giới. B. ở đầu mút tuyến hàng không quốc tế. C. ở nơi di cư nhiều luồng động thực vật. D. hoàn toàn nằm ở vùng ngoại chí tuyến. Câu 65. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Giá trị Cam-pu-chia Mi-an-ma Phi-lip-pin Xin-ga-po Xuất khẩu 17,4 18,4 101,4 733,8 Nhập khẩu 18,2 16,2 148,8 609,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2021? A. Xin-ga-po xuất siêu ít nhất. B. Mi-an-ma có cán cân lớn nhất. C. Phi-lip-pin nhập siêu nhiều nhất. D. Tất cả các nước đều nhập siêu. Câu 66. Dân cư đồng bằng nước ta A. đông nhất là ở Đông Nam Bộ. B. chỉ có đồng bào dân tộc Kinh. C. có mật độ cao so với cả nước. D. phân bố đồng đều ở các vùng. Câu 67. Vùng đất của nước ta Mã đề 214 Trang 2 / 4
  3. A. có đường bờ biển thẳng. B. ngắn ở chiều Bắc - Nam. C. tiếp giáp Ấn Độ Dương. D. gồm đất liền và các đảo. Câu 68. Loại gió nào sau đây kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân gây mưa vào tháng 9 cho miền Trung nước ta? A. Gió mùa Tây Nam giữa và cuối hạ. B. Gió mùa Đông Bắc cuối mùa đông. C. Gió Tây Nam vào nửa đầu mùa hạ. D. Gió mùa Đông Bắc đầu mùa đông. Câu 69. Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu do tác động kết hợp của A. địa hình đồi núi thấp và vị trí nội chí tuyến. B. ảnh hưởng của biển Đông và các loại gió mùa. C. gió mùa Đông Bắc và hướng của các dãy núi. D. độ cao địa hình và sự đa dạng của các loại đất. Câu 70. Giải pháp chủ yếu giải quyết vấn đề thất nghiệp ở nước ta là A. đẩy mạnh công nghiệp, phân bố lại dân cư. B. thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa kinh tế. C. đẩy mạnh đào tạo, nâng trình độ lao động. D. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. Câu 71. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị:nghìn lượt người) Năm 2015 2018 2019 2020 Trong nước 22475,6 33399,9 36352,5 29507,2 Quốc tế 8674,4 15676,9 18727,0 2829,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Tròn, đường, miền. B. Miền, cột, tròn. C. Đường, cột, kết hợp. D. Cột, đường, miền. Câu 72. Tác động chủ yếu của gió mùa đến khí hậu nước ta là A. tạo nên sự phân hóa khí hậu theo độ cao. B. tạo nên sự phân hóa khí hậu theo thời gian. C. tạo sự trái ngược khí hậu theo hướng sườn. D. phá vỡ nền tảng tính nhiệt đới của khí hậu. Câu 73. Cho bảng số liệu: GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2020 Nông, lâm nghiệp và Công nghiệp và Ngành Dịch vụ thuỷ sản xây dựng Giá trị (Tỉ đồng) 566 1824 2146 Tốc độ tăng trưởng (%) 3,04 4,38 2,01 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Đường. Câu 74. Cho biểu đồ về GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? Mã đề 214 Trang 3 / 4
  4. A. Quy mô và tỉ trọng GDP của các khu vực. B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực. C. Quy mô GDP phân theo khu vực kinh tế. D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng các khu vực. Câu 75. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta có sự thay đổi từ Bắc vào Nam chủ yếu do tác động của A. hình dáng lãnh thổ, các loại gió theo mùa, gió tín phong, vị trí địa lí. B. ảnh hưởng của biển, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió Đông Bắc. C. địa hình đồi núi cao, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, vị trí địa lí. Câu 76. Địa hình đồi núi, vị trí rìa đông bán đảo Đông Dương làm cho thiên nhiên nước ta A. mang tính nhiệt đới, phân hóa theo độ cao. B. có tính nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa. C. mang tính hải dương, phân hóa đa dạng. D. đồng nhất, chịu ảnh hưởng mạnh của biển. Câu 77. Sự khác biệt về độ dài mùa mưa giữa ven biển Nam Trung Bộ và Tây Nguyên chủ yếu do tác động của A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn. B. gió tín phong Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới. C. gió tín phong Bắc, địa hình, khối khí từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí. D. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, vị trí địa lí. Câu 78. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do A. tác động của xu hướng toàn cầu hóa. B. cơ chế thị trường phát huy hiệu quả. C. thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. cơ cấu ngành kinh tế được đa dạng hóa. Câu 79. Cho biểu đồ về sản lượng cà phê và cao su của nước ta giai đoạn 2010 - 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng cà phê và cao su? A. Thay đổi sản lượng. B. Tốc độ tăng trưởng. C. Quy mô và cơ cấu. D. Tỉ trọng sản lượng. Câu 80. Tỉ lệ lao động thành thị nước ta hiện nay tăng chủ yếu do tác động của A. di dân tự do, mở rộng các hoạt động dịch vụ. B. công nghiệp hóa, quy hoạch mở rộng đô thị. C. cơ giới hóa, gắn nền sản xuất với thị trường. D. tỉ suất sinh giảm, tỉ lệ người cao tuổi tăng. --------Hết--------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Mã đề 214 Trang 4 / 4