Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 12 - Mã đề 212 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 12 - Mã đề 212 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_dia_li_lop_12_ma_de_212_co_dap_an.pdf
Dap an mon Dia li 12.xlsx
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 12.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 12 - Mã đề 212 (Có đáp án)
- KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI Mã đề Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 212 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay. Câu 41. Biện pháp để bảo vệ rừng ở nước ta là A. ban hành Sách Đỏ. B. du canh du cư. C. khai thác hợp lí. D. tích cực trồng mới. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia? A. Thái Bình. B. Nam Định. C. Thanh Hóa. D. Ninh Bình. Câu 43. Bão ở nước ta thường đi kèm với A. sương muối. B. sóng thần. C. cháy rừng. D. lụt úng. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Tân An. B. Kiên Lương. C. Cần Thơ. D. Sóc Trăng. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Bình Thuận. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh sau đây? A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Quảng Bình. D. Bình Định. Câu 47. Nước ta nằm trong vùng A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. xích đạo. D. nhiệt đới. Câu 48. Biện pháp mở rộng đất nông nghiệp ở đồng bằng là A. làm thủy lợi. B. chống bạc màu. C. khai hoang. D. thâm canh. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Trà Khúc. B. Sông Đáy. C. Sông Bến Hải. D. Sông Chu. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây nối Cần Thơ với cửa khẩu Tịnh Biên? A. Quốc lộ 91. B. Quốc lộ 1. C. Quốc lộ 30. D. Quốc lộ 80. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển Nghi Sơn? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Rạch Giá. B. Tân An. C. Mỹ Tho. D. Cà Mau. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía tây bắc núi Bi Doup? A. Braian. B. Lang Bian. C. Vọng Phu. D. Chư Yang Sin. Câu 54. Tình trạng xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gia tăng do A. diện tích giáp biển nhiều. B. khí hậu phân mùa sâu sắc. C. giảm dòng chảy mùa cạn. D. có nhiều vùng trũng thấp. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết trong các quốc gia sau, nước ta xuất khẩu sang quốc gia nào nhiều nhất? A. Nhật Bản. B. LB Nga. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nào sau đây nuôi nhiều lợn nhất? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế? A. Đại Lãnh. B. Sa Huỳnh. C. Thuận An. D. Mũi Né. Mã đề 212 Trang 1 / 4
- Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VI, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Lạt. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản trong GDP lớn nhất? A. Cần Thơ. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây? A. Cao Lãnh. B. Sa Đéc. C. Long Xuyên. D. Mỹ Tho. Câu 61. Dân cư đồng bằng nước ta A. có mật độ cao so với cả nước. B. chỉ có đồng bào dân tộc Kinh. C. phân bố đồng đều ở các vùng. D. đông nhất là ở Đông Nam Bộ. Câu 62. Lao động của nước ta hiện nay A. đang chuyển dịch cơ cấu nhanh. B. đa số có năng suất lao động cao. C. có tỉ lệ lao động nông nghiệp lớn. D. đã giải quyết triệt để thất nghiệp. Câu 63. Vị trí địa lí của nước ta A. ở đầu mút tuyến hàng không quốc tế. B. hoàn toàn nằm ở vùng ngoại chí tuyến. C. ở nơi di cư nhiều luồng động thực vật. D. giáp với nhiều đại dương trên thế giới. Câu 64. Vùng đất của nước ta A. có đường bờ biển thẳng. B. tiếp giáp Ấn Độ Dương. C. gồm đất liền và các đảo. D. ngắn ở chiều Bắc - Nam. Câu 65. Loại gió nào sau đây kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân gây mưa vào tháng 9 cho miền Trung nước ta? A. Gió mùa Đông Bắc đầu mùa đông. B. Gió mùa Tây Nam giữa và cuối hạ. C. Gió Tây Nam vào nửa đầu mùa hạ. D. Gió mùa Đông Bắc cuối mùa đông. Câu 66. Do ảnh hưởng của biển Đông nên nước ta có A. lượng mưa nhiều và độ ẩm lớn. B. thiên nhiên phân hóa theo mùa. C. tổng lượng nhiệt hoạt động lớn. D. gió mậu dịch thổi thường xuyên. Câu 67. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Giá trị Cam-pu-chia Mi-an-ma Phi-lip-pin Xin-ga-po Xuất khẩu 17,4 18,4 101,4 733,8 Nhập khẩu 18,2 16,2 148,8 609,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2021? A. Xin-ga-po xuất siêu ít nhất. B. Phi-lip-pin nhập siêu nhiều nhất. C. Tất cả các nước đều nhập siêu. D. Mi-an-ma có cán cân lớn nhất. Câu 68. Cho biểu đồ: Mã đề 212 Trang 2 / 4
- GDP BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA PHI-LIP-PIN VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về bình quân GDP theo đầu người của Phi-lip-pin và Việt Nam? A. Việt Nam tăng gấp 1,5 lần. B. Việt Nam thấp hơn Phi-lip-pin. C. Phi-lip-pin tăng chậm hơn. D. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn. Câu 69. Tác động chủ yếu của gió mùa đến khí hậu nước ta là A. tạo nên sự phân hóa khí hậu theo độ cao. B. phá vỡ nền tảng tính nhiệt đới của khí hậu. C. tạo nên sự phân hóa khí hậu theo thời gian. D. tạo sự trái ngược khí hậu theo hướng sườn. Câu 70. Cho bảng số liệu: GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2020 Nông, lâm nghiệp và Công nghiệp và Ngành Dịch vụ thuỷ sản xây dựng Giá trị (Tỉ đồng) 566 1824 2146 Tốc độ tăng trưởng (%) 3,04 4,38 2,01 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 71. Cho biểu đồ về sản lượng cà phê và cao su của nước ta giai đoạn 2010 - 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng cà phê và cao su của nước ta? A. Thay đổi sản lượng. B. Tỉ trọng sản lượng. C. Tốc độ tăng trưởng. D. Quy mô và cơ cấu. Câu 72. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta có sự thay đổi từ Bắc vào Nam chủ yếu do tác động của A. ảnh hưởng của biển, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió Đông Bắc. B. địa hình đồi núi cao, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, vị trí địa lí. D. hình dáng lãnh thổ, các loại gió theo mùa, gió tín phong, vị trí địa lí. Câu 73. Giải pháp chủ yếu giải quyết vấn đề thất nghiệp ở nước ta là A. thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa kinh tế. B. đẩy mạnh công nghiệp, phân bố lại dân cư. C. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. D. đẩy mạnh đào tạo, nâng trình độ lao động. Câu 74. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị:nghìn lượt người) Năm 2015 2018 2019 2020 Trong nước 22475,6 33399,9 36352,5 29507,2 Quốc tế 8674,4 15676,9 18727,0 2829,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Mã đề 212 Trang 3 / 4
- Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Tròn, đường, miền. B. Đường, cột, kết hợp. C. Miền, cột, tròn. D. Cột, đường, miền. Câu 75. Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu do tác động kết hợp của A. gió mùa Đông Bắc và hướng của các dãy núi. B. ảnh hưởng của biển Đông và các loại gió mùa. C. độ cao địa hình và sự đa dạng của các loại đất. D. địa hình đồi núi thấp và vị trí nội chí tuyến. Câu 76. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do A. thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. tác động của xu hướng toàn cầu hóa. C. cơ chế thị trường phát huy hiệu quả. D. cơ cấu ngành kinh tế được đa dạng hóa. Câu 77. Địa hình đồi núi, vị trí rìa đông bán đảo Đông Dương làm cho thiên nhiên nước ta A. mang tính hải dương, phân hóa đa dạng. B. đồng nhất, chịu ảnh hưởng mạnh của biển. C. có tính nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa. D. mang tính nhiệt đới, phân hóa theo độ cao. Câu 78. Sự khác biệt về độ dài mùa mưa giữa ven biển Nam Trung Bộ và Tây Nguyên chủ yếu do tác động của A. gió tín phong Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới. B. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, vị trí địa lí. C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn. D. gió tín phong Bắc, địa hình, khối khí từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí. Câu 79. Cho biểu đồ về GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực. B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng các khu vực. C. Quy mô và tỉ trọng GDP của các khu vực. D. Quy mô GDP phân theo khu vực kinh tế. Câu 80. Tỉ lệ lao động thành thị nước ta hiện nay tăng chủ yếu do tác động của A. công nghiệp hóa, quy hoạch mở rộng đô thị. B. di dân tự do, mở rộng các hoạt động dịch vụ. C. cơ giới hóa, gắn nền sản xuất với thị trường. D. tỉ suất sinh giảm, tỉ lệ người cao tuổi tăng. --------Hết--------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Mã đề 212 Trang 4 / 4

