Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí 12 - Đề số 1 (Có đáp án)

pdf 5 trang Hải Bình 10/11/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí 12 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_dia_li_12_de_so_1_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Địa lí 12 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI Đề số 1 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia? A. Quảng Bình. B. Nam Định. C. Ninh Bình. D. Thái Bình. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Kiên Lương. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Tân An. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển Nghi Sơn? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Đa Nhim thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản trong GDP lớn nhất? A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Huế. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây? A. Đồng Xoài. B. Tây Ninh. C. Tân An. D. Biên Hòa. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Gianh. B. Sông Chu. C. Sông Bến Hải. D. Sông Trà Khúc. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Giang. C. Bình Định. D. Bình Thuận. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế? A. Mũi Né. B. Sa Huỳnh. C. Thuận An. D. Đại Lãnh. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VI, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây? A. Nha Trang. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Lạt. D. Đà Nẵng. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Tân An. B. Cần Thơ. C. Mỹ Tho. D. Rạch Giá. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía Tây Bắc núi Phia Ya? A. Phia Uăc. B. Phia Booc. C. Phu Tha Ca. D. Tam Đảo. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây nối TP Hồ Chí Minh với cửa khẩu Hoa Lư? A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 13. C. Quốc lộ 14. D. Quốc lộ 21. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta xuất khẩu sang quốc gia nào nhiều nhất? A. Hoa Kì. B. LB Nga. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc.
  2. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết vùng nào sau đây nuôi nhiều bò nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 56: Nước ta nằm trong vùng A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. xích đạo. D. ôn đới. Câu 57: Biện pháp sử dụng đất hợp lí ở đồng bằng là A. thâm canh. B. chống xói mòn. C. khai hoang. D. chống bạc màu. Câu 58: Bão ở nước ta thường đi kèm với A. hạn hán. B. cháy rừng. C. ngập lụt. D. sương muối. Câu 59: Biện pháp để mở rộng diện tích rừng ở nước ta là A. khai thác hợp lí. B. tích cực trồng mới. C. lập khu bảo tồn. D. chống cháy rừng. Câu 60: Tình trạng ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng hiện nay gia tăng do A. mưa lớn trên diện rộng. B. địa hình có độ dốc lớn. C. có hệ thống đê ngăn lũ. D. mật độ xây dựng tăng. Câu 61: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Giá trị Cam-pu-chia Mi-an-ma Phi-lip-pin Xin-ga-po Xuất khẩu 17,4 18,4 101,4 733,8 Nhập khẩu 18,2 16,2 148,8 609,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2021? A. Mi-an-ma có cán cân thấp nhất. B. Cam-pu-chia cao hơn Mi-an-ma. C. Xin-ga-po xuất siêu lớn nhất. D. Tất cả các nước đều xuất siêu. Câu 62: Cho biểu đồ: GDP BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA PHI-LIP-PIN VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về bình quân GDP theo đầu người của Phi-lip-pin và Việt Nam? A. Phi-lip-pin cao hơn Việt Nam. B. Việt Nam tăng nhanh hơn.
  3. C. Phi-lip-pin tăng gấp 1,5 lần. D. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn. Câu 63: Vùng đất của nước ta A. tiếp giáp với biển Đông. B. gồm đất liền và biển đảo. C. rộng ở chiều Đông -Tây. D. có đường bờ biển thẳng. Câu 64: Vị trí địa lí của nước ta A. một phần nằm ở vùng ngoại chí tuyến. B. giáp với biển Đông và Thái Bình Dương. C. ở nơi giao thoa nhiều hệ thống tự nhiên. D. nằm ở đầu mút tuyến hàng không quốc tế. Câu 65: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân gây mưa chính cho miền Bắc nước ta? A. Gió mùa Đông Bắc đầu mùa đông. B. Gió Tây Nam vào nửa đầu mùa hạ. C. Gió mùa Tây Nam giữa và cuối hạ. D. Gió mùa Đông Bắc cuối mùa đông. Câu 66: Do ảnh hưởng của biển Đông nên nước ta có A. thiên nhiên bốn mùa xanh tốt. B. nền nhiệt độ cao và nhiều nắng. C. lượng mưa phân bố theo mùa. D. gió tín phong thổi thường xuyên. Câu 67: Dân cư miền núi nước ta A. phân bố đồng đều khắp các vùng. B. thưa nhất là ở trung du phía Bắc. C. chỉ có đồng bào dân tộc ít người. D. có mật độ dân số tương đối thấp. Câu 68: Lao động của nước ta hiện nay A. chuyển dịch cơ cấu nhanh. B. hầu hết làm trong công nghiệp. C. phần lớn có năng suất thấp. D. đã giải quyết triệt để thất nghiệp. Câu 69: Tác động chủ yếu của địa hình đến khí hậu nước ta là A. tạo nên sự phân hóa khí hậu theo không gian. B. làm phá vỡ nền tảng tính nhiệt đới của khí hậu. C. tạo nên sự phân hóa lượng mưa theo thời gian. D. tạo ra sự trái ngược mùa mưa theo hướng sườn. Câu 70: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do A. cơ chế thị trường phát huy hiệu quả. B. thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. tác động của xu hướng toàn cầu hóa. D. cơ cấu ngành kinh tế được đa dạng hóa. Câu 71: Địa hình đồi núi, vị trí nội chí tuyến làm cho thiên nhiên nước ta A. mang tính nhiệt đới, phân hóa đa dạng. B. đồng nhất, chịu ảnh hưởng mạnh của biển. C. có tính nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa. D. mang tính nhiệt đới, phân hóa theo độ cao. Câu 72: Tỉ lệ lao động nông thôn nước ta hiện nay giảm chủ yếu do tác động của A. tỉ suất sinh giảm, tỉ lệ người cao tuổi lớn. B. cơ giới hóa, sản xuất gắn với thị trường. C. công nghiệp hóa, nông nghiệp hàng hóa. D. di dân tự do, mở rộng hoạt động dịch vụ. Câu 73: Giải pháp chủ yếu giải quyết vấn đề thất nghiệp ở nước ta là A. thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa kinh tế. B. đẩy mạnh đào tạo, nâng trình độ lao động. C. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. D. đẩy mạnh công nghiệp, phân bố lại dân cư. Câu 74: Cho biểu đồ về GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2020:
  4. (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và tỉ trọng GDP của các khu vực. B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực. C. Quy mô GDP phân theo khu vực kinh tế. D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng các khu vực. Câu 75: Sự xuất hiện của các sinh vật cận nhiệt ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu do tác động kết hợp của A. vị trí địa lí và sự phân hóa đa dạng của khí hậu. B. sự phân hóa khí hậu theo mùa và theo độ cao. C. gió mùa Đông Bắc và hướng địa hình vùng núi. D. độ cao địa hình và sự đa dạng của các loại đất. Câu 76: Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thay đổi sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. Câu 77: Vùng Nam Bộ có thời gian mùa mưa khác với Bắc Bộ chủ yếu do tác động của A. gió Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, vị trí địa lí.
  5. B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng dãy núi Trường Sơn. C. gió đông bắc, địa hình, khối khí từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí. D. gió tín phong, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới. Câu 78: Cho bảng số liệu: GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2020 Thành phần GDP (nghìn tỉ đồng) Tốc độ tăng trưởng (%) Kinh tế Nhà nước 1662.4 4.7 Kinh tế ngoài Nhà nước 4067.5 4.4 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1609.1 4.8 Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 79: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: Triệu lượt người.km) Năm 2015 2018 2019 2020 Trong nước 14 271,1 34 189,2 36 379,3 25 781,4 Quốc tế 27 797,3 33 666,8 41 023,5 8 343,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Cột, đường, miền. B. Đường, cột, kết hợp. C. Tròn, đường, miền. D. Miền, cột, tròn. Câu 80: Biên độ nhiệt năm ở nước ta có sự thay đổi từ Bắc vào Nam chủ yếu do tác động của A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, vị trí địa lí. B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa, gió tín phong, vị trí địa lí. C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. ảnh hưởng của biển, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió Đông Bắc.