Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTHCS Minh Thạnh

doc 11 trang hoangloanb 14/07/2023 1641
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTHCS Minh Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong_p.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTHCS Minh Thạnh

  1. Câu 7: Những việc nào sau đây em nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng? A. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạng. B. Nói bậy, nói xấu người khác, sử dụng tiếng lóng, hình ảnh không lành mạnh. C. Đưa thông tin, hình ảnh cá nhân của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép. D. Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô, người tư vấn khi bị bắt nạt trên mạng. Câu 8: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy". C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. Câu 9: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách sau: [3, 5, 12, 7, 11, 25]? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 10: Đối với học sinh, cách tốt nhất nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. C. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. D. Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 11: Những hạn chế của mạng xã hội đó là? A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch. B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực. C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân. D. Tất cả các phương án trên. Câu 12: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự. A. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp II. Tự Luận (7điểm) Câu 1: Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? (3 điểm) Câu 2: Em hãy nêu một số tác hại ảnh hưởng tới người nghiện Intenet? (4 điểm) - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  2. Câu 7: Điều kiện lặp của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm. B. Chưa hết danh sách. C. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm hoặc chưa hết danh sách. D. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm và chưa hết danh sách. Câu 8: Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì: A. Tìm trong nửa đầu của danh sách. B. Tìm trong nửa sau của danh sách. C. Dừng lại. D. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách. Câu 9: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách: [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”]? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Lợi ích của việc sắp xếp trong tìm kiếm là? A. Giúp tìm kiếm chính xác hơn. B. Giúp tìm kiếm nhanh hơn. C. Giúp tìm kiếm đầy đủ hơn. D. Cả A, B và C. Câu 11: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị cần tim trong danh sách A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc" Câu 12: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân thì vùng tìm kiếm lúc ban đầu là gì? A. Nửa đầu danh sách. B. Nửa đầu danh sách. C. Toàn bộ danh sách. D. Đáp án khác. II. Tự Luận (7điểm) Câu 1. Em hãy mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự theo ngôn ngữ tự nhiên? (3 điểm) Câu 2. Cần làm gì để tránh gặp thông tin có nội dung xấu trên mạng? (4 điểm) - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  3. II. Tự luận:
  4. Tổng 6 5.0 2 10 4 20 2 10 14 câu phút phút phút phút Tỉ lệ % 15% 70% 10% 5% 100% Tỉ lệ chung 85% 15% 100% Chú ý: - Các câu hỏi mức độ nhận biết, thông hiểu là câu hỏi TNKQ 4 lựa chọn, trong đó có 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận (tự luận/thực hành), ưu tiên kiểm tra thực hành trên phòng máy.
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D D B D A B B D A II. Tự luận Câu hỏi Nội dung Điểm Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? 3 • Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Bắt đầu từ vị trí ở giữa danh sách. 1 • Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị Câu 1 trí ở giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì tìm 1.5 trong nửa trước danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nửa cuối danh sách. • Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử 0.5 thì còn tìm tiếp. Em hãy nêu một số tác hại ảnh hưởng tới người nghiện 4 Intenet? Một số tác hại ảnh hưởng tới người nghiện Intenet: - Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh. 0.5 - Khó tập trung vào công việc, học tập. 0.5 Câu 2 - Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng. 0.5 - Dễ bị dẫn dắt đến các trang thông tin xấu. 0.5 - Dễ bị nghiệm trò chơi trực tuyến. 0.5 Nghiện Internet gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe thể chất, tinh thần, kết quả học tập và khả năng giao tiếp với mọi 1.5 người xung quanh ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C D A B D A C B D C II. Tự luận