Đề thi cuối học kì II Hóa học 12 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì II Hóa học 12 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_12_ma_de_123_nam_hoc_2022_2023.doc
8. Đặc tả cuối kì II Hóa 12.doc
7. Ma trận KT cuối HKII Hóa 12.doc
6. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN HÓA 12 CUỐI KÌ II.docx
5. CUOIKI2HOA12_CUOIKI2HOA12_dapancacmade.xlsx
Nội dung text: Đề thi cuối học kì II Hóa học 12 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án + Ma trận)
- SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN: HÓA 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 123 (28 câu trắc nghiệm; 04 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Trắc nghiệm (7đ): Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu TLTN Câu 1: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. CrO3. C. K2CrO4. D. CrO. Câu 2: Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 33,75 gam. B. 1,5 gam. C. 51,5 gam D. 87 gam. Câu 3: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây: A. Zn B. Ag C. Cr D. Sn Câu 4: Thạch cao nung có công thức hóa học là A. CaSO4. 7H2O. B. CaCO3. C. CaSO4. D. CaSO4. H2O. Câu 5: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Ca, Ba. B. Sr, K. C. Na, Ba. D. Be, Al. Câu 6: Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 7: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. KCl, NaNO3. B. KCl, H2SO4. C. KOH, H2SO4 D. Na2SO4, NaOH. Câu 8: Cho 100 ml dung dịch FeCl3 1,2M tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,7. B. 12,84. C. 6,42. D. 21,4. Câu 9: Kim loại Fe tác dụng với chất nào nào sau đây giải phóng khí H2? A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. C. Dung dịch H2SO4 loãng dư. D. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Câu 10: Chất có thể diệt khuẩn và bảo vệ Trái đất là: A. Lưu huỳnh đioxit B. Cacbonic C. Ozon D. Oxi Câu 11: Cấu hình electron của Na (Z =11) là: A. 1s22s2 2p5. B. 1s22s2 2p63s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 12: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na B. Ag. C. Be. D. Fe. Câu 13: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng, trong loại nước cứng này có chứa những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO4, MgCl2. Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 loãng. Câu 15: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)? A. HCl B. CuCl2 C. HNO3 đặc nóng D. H2SO4 loãng Trang 1/3 - Mã đề thi 123
- Câu 16: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Số oxi hóa trong hợp chất bằng +3. B. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA C. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA D. Cấu hình electron [Ne] 3s23p1 Câu 17: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là A. Muối ăn. B. Đá vôi. C. Quặng hemantit. D. Quặng boxit. Câu 18: Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít H2 ở đktc. M là kim loại nào dưới đây? A. Fe B. Zn C. Mg D. Al Câu 19: Cấu hình electron đúng của Fe (Z=26) là A. [Ar]3d74s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]4s13d7. D. [Ar]4s2.----------------------------------------------- Câu 20: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. Điện phân dung dịch CaCl2. B. Điện phân CaCl2 nóng chảy. 2+ C. Nhiệt phân CaCl2. D. Dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. Câu 21: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag B. Ca C. Fe D. Cu Câu 22: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Fe. C. Na. D. Ca. Câu 23: Công thức của crom (II) hiđroxit là A. H2CrO4. B. Cr(OH)2. C. Cr(OH)3. D. H2Cr2O7. Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. (n-1)dxnsy B. ns2np1 C. ns2 D. ns1 Câu 25: Chất nào saụ đây không có tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3 Câu 26: Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là: A. CaCO3 → CaO + CO2 B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O C. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 Câu 27: Để phân biệt 3 dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì ta có thể dùng: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 C. Quỳ tím D. Dung dịch phenolphtalein Câu 28: Phát biểu nào không đúng? A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HCl. B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội. C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao. D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước. II. Tự luận(3đ): Câu 29 (1đ). Hòa tan hết 8,4 gam sắt vào lượng vừa đủ dd axit sunfuric loãng, sau phản ứng, thu được V lít khí duy nhất (đktc). a/Viết ptpư xảy ra? b/Tính giá trị của V? Câu 30 (1đ). Cho kim loại Canxi tác dụng hoàn toàn với 3,36 lít khí Clo.(đktc). a/Viết ptpư xảy ra? b/ Tính khối lượng muối thu được? Trang 2/3 - Mã đề thi 123
- Câu 31 (0,5đ): Nung 40,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 1) trong không khí một thời gian thu được m gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,1 mol NO (khí duy nhất) và dung dịch Z chứa 190,6 gam muối. Tính giá trị của m? Câu 32 (0.5đ): Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu? Cho: H = 1; O =16;C =12; Cl = 35,5; S =32; Mg = 24; Na = 23; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Al =27; Ca = 40 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ----------------------------------------------- Trang 3/3 - Mã đề thi 123

